VIEN KINH TE XAY DUNG 1
§Ò c ¬ng Bµi gi¶ng
QU N LÝ D ÁN Đ U T Ả Ự Ầ Ư
XÂY D NG CÔNG TRÌNHỰ
Theo NghÞ ®Þnh s 12/2009/N§-CP và ố
s 83/2009/NĐ- CP cña ChÝnh phñố
GIớI THIệU NộI DUNG BàI GIảNG
1. Một số khái niệm
2. Các yêu cầu đối với dự án đầu t xây dựng
3. Nội dung công tác quản lý dự án
4. Khung pháp luật liên quan đến quản lý dự án
5. Chủ đầu t và hình thức tổ chức quản lý dự án
6. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án
7. Thiết kế và dự toán xây dựng
8. Giấy phép xây dựng
9. Điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng
đặt vấn đề
Chính phủ đã ban hành Nghị định 12/2009/NĐ-CP
ngày 10 tháng 2 năm 2009 về quản lý dự án đầu
t xây dựng công trình.
1. Nghị định 12/CP có hiệu lực thi hành từ ngày
01/04/2009 để thay thế cho các Nghị định số
16/2005/NĐ-CP và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP
của Chính phủ.
2. Nghị định 12/CP gồm 5 ch ơng với 58 điều đ ợc
soạn thảo trên cơ sở tập hợp những nội dung
cơ bản trong 2 Nghị định v qu n lý d ỏn tr ớc
đây, đồng thời bổ sung thêm một số quy định
mới trong quản lý nhằm đáp ứng kịp thời những
yêu cầu mới đặt ra trong quản lý dự án đầu t
xây dựng công trình.
đặt vấn đề
3. Những quy định mới trong Nghị định 12/CP
gồm:
- Quy định lại mức vốn trong phân loại dự án;
- Làm rõ quy định về chủ đầu t các dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà n ớc;
- Bổ sung quy định về giám sát đánh giá đầu t ;
- Sửa đổi, bổ sung quy định về thẩm định dự án,
thẩm định thiết kế cơ sở; về phân cấp/ ủy quyền
quyết định đầu t dự án sử dụng vốn NSNN;
- Làm rõ quy định về các b ớc thiết kế xây dựng;
nội dung và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
thiết kế xây dựng công trình.
đặt vấn đề
- Bổ sung quy định về phá dỡ công trình xây dựng
- Bổ sung quy định về lĩnh vực hoạt động xây
dựng có điều kiện;
- Sửa đổi một số quy định về điều kiện năng lực
hoạt động xây dựng.
4. Sau khi có Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của các luật liên quan đến đầu t XDCB số
38/2009/QH12, Chính phủ đã ban hành Nghị
định số 83/2009/NĐ-CP về sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định12/CP. Nghị định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2009
VIEN KINH TE XAY DUNG 6
I- MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1. D án đ u t xây d ng công trìnhự ầ ư ự
- Là m t t p h p các đ xu t b v n đ xây d ng ộ ậ ợ ề ấ ỏ ố ể ự
m i, c i t o, m r ng công trình xây d ng;ớ ả ạ ở ộ ự
- Là m t t p h p các ho t đ ng xây d ng có liên ộ ậ ợ ạ ộ ự
quan v i nhau đ t o ra s n ph m là nhà c a, ớ ể ạ ả ẩ ử
công trình xây d ng trong m t th i gian nh t ự ộ ờ ấ
đ nh và v i m t kinh phí nh t đ nh;ị ớ ộ ấ ị
- Là m t t p h p các c ch , chính sách đ ph i ộ ậ ợ ơ ế ể ố
h p gi a các thành ph n tham gia nh m th c ợ ữ ầ ằ ự
hi n d án m t cách có l i nh t.ệ ự ộ ợ ấ
- Mèi liªn hÖ gi÷a kh¸i niÖm dù ¸n víi kh¸i niÖm vÒ
c«ng tr×nh x©y dùng, gãi thÇu x©y l¾p.
VIEN KINH TE XAY DUNG 7
I- MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2. Qu n lý d án đ u t xây d ng công trìnhả ự ầ ư ự
- Là vi c qu n lý quá trình tri n khai, th c hi n ệ ả ể ự ệ
d án nh m đ t đ c m c tiêu đ u t và ự ằ ạ ượ ụ ầ ư
hi u qu d án trong m t th i gian nh t đ nh ệ ả ự ộ ờ ấ ị
và v i m t s ti n nh t đ nh.ớ ộ ố ề ấ ị
- Theo quy đ nh c a pháp lu t v đ uị ủ ậ ề ầ tư và
xây d ng, vi c qu n lý đ i v i d án do nhà ự ệ ả ố ớ ự
n c và ng i quy t đ nh đ u t , ch đ u ướ ườ ế ị ầ ư ủ ầ
t cùng th c hi n nh ng n i dung, tính ch t ư ự ệ ư ộ ấ
và quy trình qu n lý c a các ch th này có ả ủ ủ ể
khác nhau thể hi nệ qua các quy đ nhị về phân
c pấ trong qu nả lý dự án.
VIEN KINH TE XAY DUNG 8
I- MỘT SỐ KHÁI NIỆM
3. Phân lo i d án đ u t xây d ng công trìnhạ ự ầ ư ự
- Tùy thu c yêu c u c a công tác qu n lý có ộ ầ ủ ả
nhi u cách phân lo i d án khác nhau;ề ạ ự
- Vi c phân lo i d án theo quy đ nh hi n ệ ạ ự ị ệ
hành là sự k t h p các y u t :ế ợ ế ố
+ Có xây d ng;ự
+ Quy mô d án; ự
+ Tính ch t ngành ngh c a d án;ấ ề ủ ự
+ Lo i ngu n v n s d ng cho d án.ạ ồ ố ử ụ ự
Quy đ nh v phân lo i d án chia ra: d ánị ề ạ ự ự
quan tr ng qu c gia, nhóm A,B,C.ọ ố
VIEN KINH TE XAY DUNG 9
I- MỘT SỐ KHÁI NIỆM
4. Phân lo i, c p công trình xây d ngạ ấ ự
- M t d án có th g m m t ho c nhi u công ộ ự ể ồ ộ ặ ề
trình xây d ng có lo i và c p công trình ự ạ ấ
khác nhau.
- Theo công năng, tính ch t s d ng công ấ ử ụ
trình xây d ngự đ cượ chia theo 5 lo i: ạ Công
trình dân d ng, công nghi p, nông nghi p, ụ ệ ệ
giao thông và h t ng k thu t;ạ ầ ỹ ậ
- Theo k t c u, lo i v t li u s d ng và tu i th ế ấ ạ ậ ệ ử ụ ổ ọ
công trình xây d ngự đ cượ chia theo 5 c p ấ
công trình: Công trình c p đ c bi t, c p I, ấ ặ ệ ấ
c p II, c p III và c p IV.ấ ấ ấ
I- MT S KHI NIM
5. Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng
- Quy chuẩn xây dựng: Là những quy định bắt
buộc trong hoạt động xây dựng do cơ quan có
thẩm quyền của Nhà n ớc ban hành.
- Tiêu chuẩn xây dựng: Là các quy định về chuẩn
mực kỹ thuật, định mức kinh tế kỹ thuật, trình tự
thực hiện các công việc về kỹ thuật, các chỉ tiêu
và thông số kỹ thuật và các chỉ số tự nhiên đ ợc
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành hoặc
công nhận áp dụng.
Tiêu chuẩn xây dựng gồm có 2 loại: tiêu chuẩn
xây dựng bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn xây
dựng khuyến khích áp dụng.
II- YấU CU I VI D N U T XY DNG
1. Phự h p v i quy ho ch phỏt tri n kinh t xó
h i, quy ho ch phỏt tri n ngnh, quy ho ch xd
- Xem xét sự phù hợp với quy hoạch đ ợc duyệt;
- Dự án không có trong quy hoạch phát triển
ngành đ ợc duyệt thì chủ đầu t phải báo cáo Bộ
quản lý ngành hoặc địa ph ơng theo phân cấp
để xem xét, chấp thuận bổ sung quy hoạch
theo thẩm quyền;
- Dự án ch a có trong quy hoạch xõy dựng đ ợc
duyệt phải đ ợc sự chấp thuận bằng văn bản:
+ Của UBND cấp tỉnh đối với dự án nhóm A;
II- YÊU CẦU ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
+ Cña c¬ quan cã thÈm quyÒn phª duyÖt quy
ho¹ch x©y dựng ®èi víi dù ¸n nhãm B, C.
2. Có ph ng án thi t k và ph ng án công ươ ế ế ươ
ngh phù h pệ ợ
- Quy đ nh vi c thi tuy n thi t k ki n trúc ị ệ ể ế ế ế
đ i v i công trình có yêu c u v ki n trúc; ố ớ ầ ề ế
- Quy đ nh vi c th m tra, th m đ nh thi t k ị ệ ẩ ẩ ị ế ế
khi phê duy t d án, c p gi y phép xây ệ ự ấ ấ
d ng, đi u ki n kh i công công trình, ự ề ệ ở
nghi m thu, bàn giao công trình xây d ng ệ ự
hoàn thành.
II- YÊU CẦU ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
3. An toàn trong xây d ng, v n hành, khai thự ậ ác, s ử
d ng cụ ông trình
- Quy đ nh vi c ki m đ nh ch t l ng xây d ng;ị ệ ể ị ấ ượ ự
- Quy đ nh v an toàn trong thi công xây d ng;ị ề ự
- Quy đ nh v quy trình, n i dung nghi m thu, bàn ị ề ộ ệ
giao công trình.
4. Bảo đ m hi u qu kinh t - xả ệ ả ế ã h i c a d ộ ủ ự án.
- Quy đ nhị n iộ dung tính toán, xác đ nhị hi uệ quả
khi l pậ dự án;
- Quy đ nh vi c qu n lý và ki m soát chi phíị ệ ả ể d án.ự
III- NéI DUNG QU¶N Lý Dù ¸N
1. Qu n lý c a nhà n cả ủ ướ đ iố v iớ dự ¸n:
Lµ viÖc xem xÐt, đ¸nh gi¸ c¸c t¸c đ ngộ c aủ dự ¸n
đ iố v iớ m«i tr ngườ , c ngộ đ ngồ , x· h iộ
- Qu n lý v quy mả ề «, m c tiụ ªu đ u t d ầ ư ự¸n th«ng
qua vi c qu n lý theo quy ho chệ ả ạ đ cượ duy t;ệ
- Qu n lý ch t l ng cả ấ ượ «ng trinh x©y d ng thự «ng qua
vi c ban hành ệ ¸p d ng cụ ¸c quy chu n, tiẩ ªu
chu n xẩ ©y d ngự , quy đ nh v đi u ki n năng ị ề ề ệ
l c trong ự ho tạ đ ngộ x©y d ngự ;
- Qu n lý ả sử d ngụ tài nguyªn, b oả vệ m«i tr ng, ườ
an toàn, phßng ch ng chaý, n .ố ổ
- Qu n lý ả néi dung liªn quan an ninh, quèc phßng
III- NộI DUNG QUảN Lý Dự áN
Nghị định 83/CP quy định bổ sung:
Đối với các dự án sử dụng vốn NSNN kể cả các
dự án thành phần, Nhà n ớc quản lý toàn bộ
quá trình đầu t xây dựng từ việc xác định chủ
tr ơng đầu t , lập dự án, quyết định đầu t , lập
thiết kế dự toán, lựa chọn nhà thầu, thi công
xây dựng đến khi nghiệm thu, bàn giao đ a
công trình vào khai thác sử dụng.
2. Qu n lý d án c a ch u t
- Qu n lý d án c a ch u t mang tính ch t
tác nghi p v i các n i dung công vi c sau:
III- NéI DUNG QU¶N Lý Dù ¸N
+ Qu n lý k ho ch, ph m vi c«ng vi c d ¸n;ả ế ạ ạ ệ ự
+ Qu n lý kh i l ng c«ng vi c;ả ố ượ ệ
+ Qu n lý ch t l ng c«ng vi c;ả ấ ượ ệ
+ Qu n lý ti n đ th c hi n c«ng vi c;ả ế ộ ự ệ ệ
+ Qu n lý c«ng t¸c đ u th u và h p đ ng;ả ấ ầ ợ ồ
+ Qu n lý chi phÝ th c hi n d ¸n;ả ự ệ ự
+ Qu n lý m«i tr ng trong x©y d ng;ả ườ ự
+ Qu n lý an toàn trong thi c«ng x©y d ng;ả ự
+ Qu n lý th«ng tin d ¸n;ả ự
+ Qu n lý c¸c r i ro trong qu¸ tr×nh th c hi n ả ủ ự ệ
d ¸n.ự
III- NộI DUNG QUảN Lý Dự áN
- Mô hình OPC trong qu n lý d án:
+ Thiết lập m i quan h trong qu n lý d ỏn
gi a cỏc ch th tham gia g m: Ch u
t - t v n thi t k - nh th u xây d ng.
+ Khách th qu n lý l công trình xây d ng.
M i quan h gi a các ch th qu n lý l
quan h dân s , bao gồm:
Chủ đầu t - T vấn thiết kế: Hợp đồng
Chủ đầu t - Nhà thầu xây dựng: Hợp đồng
T vấn thiết kế ã Nhà thầu xây dựng: Đại diện
VIEN KINH TE XAY DUNG 18
IV- KHUNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ XD
Vi c tri n khai th c hi n m t d án đ u t xây ệ ể ự ệ ộ ự ầ ư
d ng công trình ch u s tác đ ng c a nhi u quy ự ị ự ộ ủ ề
đ nh pháp lu t khác nhau nh :ị ậ ư
1. Lu t Đ u t năm 2005ậ ầ ư đ cượ h ngướ d nẫ b iở
Ngh đ nh 108/2006/NĐ-CP ị ị c aủ Chính phủ quy
đ nh chi ti tị ế , h ng d n thi hành Lu t Đ u tướ ẫ ậ ầ ư.
M t s đi m b t c p trong n i dung c a Lu t: ộ ố ể ấ ậ ộ ủ ậ
- Về ph mạ vi đi uề ch nhỉ c aủ Lu tậ ;
- V th t c đăề ủ ụ ng ký đ uầ t ư và c pấ gi yấ ch ngứ
nh nậ đ u t đ i v i d án đ u t trong n c; ầ ư ố ớ ự ầ ư ướ
- V đ i t ng và đi u ki n u đãi đ u t .ề ố ượ ề ệ ư ầ ư
IV- KHUNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ XD
2. Lu t Đ t đai năm 2003ậ ấ đ cượ h ngướ d nẫ b iở
m tộ số các Nghị đ nhị c aủ Chính phủ như:
- Ngh đ nh 181/2004/NĐ-CP ị ị h ng d n thi hành ướ ẫ
Lu t Đ t đaiậ ấ ; Nghị đ nhị 197/ 2004 /NĐ-CP về b iồ
th ngườ , h trỗ ợ và tái đ nhị cư khi Nhà n cướ thu
h iồ đ tấ …
- M t s h n ch , b t c p c a Lu t liên quan đ n:ộ ố ạ ế ấ ậ ủ ậ ế
+ Đi u ki n, th t c giao đ t, cho thuê đ t, chuy n ề ệ ủ ụ ấ ấ ể
đ i m c đích s d ng đ t;ổ ụ ử ụ ấ
+ Chính sách b iồ th ngườ thi t h i, tệ ạ ái đ nhị cư cho
ng iườ có đ tấ bị thu h iồ ;
+ Quy đ nh vi cị ệ c p Giấ yấ ch ngứ nh nậ QSD đ tấ ;
VIEN KINH TE XAY DUNG 20
IV- KHUNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ XD
3. Lu t Xây d ng năm 2003ậ ự và các Nghị đ nhị
c a Chính ph h ng d n thi hành Lu t:ủ ủ ướ ẫ ậ
- Ngh đ nh s 08/2004/NĐ-CP v Quy ho ch ị ị ố ề ạ
xây d ng;ự
- Ngh đ nh s 209/2005/NĐ-CP v Qu n lý ch t ị ị ố ề ả ấ
l ng công trình xây d ng;ượ ự
- Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP v Qu n lý d án ị ị ố ề ả ự
đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự
- Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP v qu n lý chi ị ị ố ề ả
phí đ u t xây d ng công trình…ầ ư ự
- M t s đi m h n ch , b t c p c a Lu t nh :ộ ố ể ạ ế ấ ậ ủ ậ ư
IV- KHUNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ XD
+ V th m đ nh d án và th m đ nh thi t k ề ẩ ị ự ẩ ị ế ế
c s ;ơ ở
+ V quy đ nh l nh v c ho t đ ng xây d ng có ề ị ĩ ự ạ ộ ự
đi u ki n; ề ệ
+ V vi c đi u ch nh d án đ u t xây d ng; ề ệ ề ỉ ự ầ ư ự
+ V nguyên t c qu n lý chi phí đ u t xây ề ắ ả ầ ư
d ng công trình; ự
+ V thi tuy n thi t k ki n trúc; ề ể ế ế ế
+ V l p,th m đ nh, phê duy t thi t k xây ề ậ ẩ ị ệ ế ế
d ng công trình.ự
VIEN KINH TE XAY DUNG 22
IV- KHUNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ XD
3. Lu t Đ u th u năm 2005ậ ấ ầ đ cượ h ngướ d nẫ b i ở
Ngh đ nh s 58/2008/NĐ-CP ị ị ố c aủ Chính phủ về
h ng d n thi hành Lu t Đ u th u và l a ch n ướ ẫ ậ ấ ầ ự ọ
nhà th u ầ xây d ngự theo Lu tậ Xây d ng;ự
- M t s h n ch , b t c p c a Lu t:ộ ố ạ ế ấ ậ ủ ậ
+ V ph m vi đi u ch nh c a Lu t;ề ạ ề ỉ ủ ậ
+ V b o đ m c nh tranh trong đ u th u;ề ả ả ạ ấ ầ
+ V th t c, th i gian trong đ u th u; ề ủ ụ ờ ấ ầ
+ V đ i t ng và quy trình ch đ nh th u;ề ố ượ ỉ ị ầ
5. Lu t B o v môi tr ngậ ả ệ ườ năm 2003
IV- KHUNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ XD
- M tộ số h n ch ,bạ ế tấ c p trong quy đ nh cậ ị aủ Lu tậ
+ Th i đi m lờ ể pậ , th m đ nh và phª duy t Bẩ ị ệ ¸o
c¸o đ¸nh gi¸ t¸c đ ngộ m«i tr ngườ ;
6. Lu t Phßng ch¸y, ch a ch¸yậ ữ
- M t s h n ch ,b t c p trong quy đ nh c a Lu tộ ố ạ ế ấ ậ ị ủ ậ
+ Th i đi m l p, th m đ nh,ờ ể ậ ẩ ị phª duy t thi t k ệ ế ế
phßng ch¸y, ch a chữ ¸y;
7. Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a c¸c lu t ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ
liªn quan đ n đ u t x©y d ng c b n víi mét ế ầ ư ự ơ ả
sè c¸c NghÞ ®Þnh h íng dÉn 83/CP vµ 85/CP.
Tham khảo: MT S TH TC TRONG LP D N
Ch u t ph i lm m t s th t c v :
1. Thỏa thuận địa điểm
- Tr ờng hợp đã có trong quy hoạch xây dựng
- Tr ờng hợp ch a có địa điểm đề xuất
2. Chấp thuận chỉ giới đ ờng đỏ
3. Chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng xây
dựng
4. Chấp thuận ph ơng án kiến trúc
5. Thẩm định và phê duyệt Bỏo cỏo ỏnh giỏ
tỏc ng mụi tr ng
6. Thỏa thuận về phòng cháy, chữa cháy
7. Thỏa thuận về độ tĩnh không.
Tham kh¶o: THỦ TỤC KHI LÂP DỰ ÁN
8. Cung c p thông tin v h t ng k thu t:ấ ề ạ ầ ỹ ậ
- Thông tin v c p đi n;ề ấ ệ
- Thông tin v c p n c;ề ấ ướ
- Thông tin v thoát n c;ề ướ
Ngoài các th t c nêu trên thì tu theo tính ủ ụ ỳ
ch t c a d án, ch đ u t còn ph i xin tho ấ ủ ự ủ ầ ư ả ả
thu n ho c c p phép t c quan có th m ậ ặ ấ ừ ơ ẩ
quy n v m t s n i dung khác nh : Gi y ề ề ộ ố ộ ư ấ
phép khai thác tài nguyên, tho thu n c p ả ậ ấ
v n ho c cho vay v n, đăng ký đ u t ho c ố ặ ố ầ ư ặ
c p gi y ch ng nh n đ u t ….ấ ấ ứ ậ ầ ư