SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề thi thử mơn hóa lớp 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 822
Câu 1. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro.
B. oxi.
C. cacbon.
D. nitơ.
Câu 2. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử
là
A. 3.
B. 2.
C.
peptit mạch hở
D.
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
C. 1.
D. 4.
Câu 4. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. fructozo.
B. chất béo.
C. glucozor.
D. saccarozơ.
Câu 5. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 75.
B. 55.
C. 65.
D. 8.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozo.
B. Saccarozo.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 7. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 8. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeO.
B. FeCl3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 9. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat
B. Benzyl axetat
C. Etyl butirat
D. Etyl fomat
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 3,60
B. 6,20
C. 5,25
D. 3,15
Câu 11. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 12. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
Câu 13. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polibuta-1,3-đien.
C. Polietilen.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 14. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaNO3.
1/4 - Mã đề 822
D.
D. Au.
D. NaOH.
.
Câu 15. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. glixerol.
C. etylen glicol.
Câu 16. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
D. ancol etylic.
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. KOH.
B. C2H5OH.
C. H2SO4.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
D.
D. NaCl.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Crom
B. cacbon
C. Flo
D. Lưu huỳnh
Câu 21. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 22. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. FeS.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 23. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 24. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 25. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (3), (4)
B. (1), (4)
C. (2),(3)
D. (1), (2)
Câu 26. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Zn.
C. Ni.
D. Cu.
Câu 27. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CO2.
Câu 29. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 30. Số este có cơng thức phân tử
A. 5
B. 4
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 3
D. 6
2/4 - Mã đề 822
Câu 31. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Q tím.
B. Kim loại Na.
C. Kim loại
.
Câu 32. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. HCHO.
C. CH3-CHO.
Câu 33. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Cu.
D. Nước brom.
D. CH2=CH-CHO.
D. Ag.
Câu 34. Thủy phân hồn tồn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 237,0 gam.
B. 109,5 gam.
C. 127,5 gam.
D. 118,5 gam.
Câu 35. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Hơi Brom
B. Khí clo
C. Khí nitơ
D. Khí flo
Câu 36. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Sođa.
C. Nước vôi trong.
D. Xút.
Câu 37. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 38. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. CaCl2.
Câu 39. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
Câu 40. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Metyl axetat.
B. Xenlulozơ.
C. Triolein.
D.
.
D. Na2CO3.
D. 2.
D. Glixerol.
Câu 41. Este
có tên gọi là
A. vinyl propionat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
Câu 42. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.
B. xanh tím.
C. đỏ.
D. hồng.
Câu 43. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 44. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 45. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 2
B. 4
Câu 46. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
A.
. Công thức của
có chung tính chất là vừa tác dụng với
C. 3
tác dụng vừa đủ với
D. 5
dung dịch
có dạng:
B.
C.
D.
Câu 47. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. metylamin.
Câu 48. Etyl axetat không tác dụng với?
3/4 - Mã đề 822
và
D. đimetylamin.
hoặc
A.
.
B. dung dịch
C.
đun nóng.
.
D.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
Câu 49. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Au.
Câu 50. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutaric
B. glyxin
C. glutamin
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 822
D. Cr.
D. axit glutamic