Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (663)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.08 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
Câu 2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H5 (OOCC17 H33 )3 . B. C3 H5 (OOCC17 H31 )3 . C. C3 H5 (OOCC15 H31 )3 . D. C3 H5 (OOCC17 H35 )3 .
Câu 3. Tripanmitin có cơng thức cấu tạo là
A. C3 H5 (OCOC17 H35 )3 . B. C3 H5 (OCOC17 H31 )3 . C. C3 H5 (OCOC17 H33 )3 . D. C3 H5 (OCOC15 H31 )3 .
Câu 4. Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 5. Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. KCl.
C. K2 S O4 .

D. HCl.

Câu 6. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. dd HCl dư.


B. dd HS O4 loãng dư. C. H2 O.
D. O2 (to ).
Câu 7. Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số
dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. Chất nào sau đây là monosacarit ?
A. Glucozo.
B. Saccarozo.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozo.

Câu 9. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 .
C. KNO3 .
D. KOH.
Câu 10. Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 10,80.
C. 2,70.
D. 1,35.
Câu 11. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. CH3COOH.

C. CH3COOC2 H5 .
D. C2 H5COOH.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ cứng của Cr lớn hơn Al.
(b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe.
(c) K phản ứng với dung dịch CuS O4 hình thành Cu kim loại.
(d) Có thể điều chế Li, Na, K, Al bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng.
(e) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ .
(g) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ngay ở điều kiện thường.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 13. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2 O3 là
A. 1,35 gam.
B. 5,40 gam.
C. 2,70 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
B. kết tủa màu xanh.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 15. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?

A. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
B. CH2 = CH − COO − CH3 .
C. CH2 = CH − CN.
D. CH3 − COO − CH = CH2 .
Câu 16. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. ZnS O4 .
C. Al2 O3 .

D. NaHCO3 .

Câu 17. Hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm:
X

Bơng
CH4
H2 O

Cho các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2 O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 .

B. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 .
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 .
Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.

D. Cu.

Câu 20. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
B. Y có độ ngọt cao hơn X.
C. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
D. Phân tử khối của X là 342.
Câu 21. Hợp chất X có công thức phân tử C5 H8 O2 , khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch H2 S O4 lỗng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl lỗng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết?
A. 3.

B. 2.
C. 1.
D. 4.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là
70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
A. 24,79%.
B. 25,96%.
C. 75,21%.
D. 19,69%.
Câu 24. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 25. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. BaCl2 .
B. Na3 PO4 .
C. NaHCO3 .

D. HCl.

Câu 26. Cho ba dung dịch chứa chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
- Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy
thốt ra khi khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần không tan Y.

- Nếu F tác dụng với G thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- Nếu E tác dụng G thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí khơng màu thốt.
Các chất E, F và G lần lượt là
A. CuS O4 , Ba(OH)2 . Na2CO3 .
B. FeS O4 , Ba(OH)2 , (NH4 )2CO3 .
C. FeCl2 , AgNO3 , Ba(OH)2 .
D. NaHS O4 , Ba(HCO3 )2 , Fe(NO3 )3 .
Câu 27. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Natri axetat.
B. Natri stearat.
C. Tripanmitin.

D. Triolein.

Câu 28. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 3,84.
C. 2,32.
D. 1,68.
Câu 29. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. K2CO3 .
B. CaCl2 .
C. NaOH.
D. Ba(OH)2 .
Câu 30. Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch HCl 2M, thì thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị V đã dùng là
A. 250.
B. 75.
C. 50.

D. 25.
Câu 31. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch HCl loãng.
C. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
D. Khí CO ở nhiệt độ cao.
Câu 32. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vơi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 16,2.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 32,4.
Câu 33. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, khơng phân nhánh, trong đó oxi chiếm 224/493 về
khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,7 mol H2 O. Mặt khác đun nóng m gam
E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (2m-15,96) gam hỗn hợp Z gồm 2
muối của axit cacboxylic. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 32,91%.
B. 18,81%.
C. 45,03%.
D. 28,56%.
Câu 34. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. CH3 OCH3 .

D. CH3 OH.

Câu 35. Thủy phân tristearin ((C17 H35COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có cơng
thức là

A. C2 H4 (OH)2 .
B. C3 H5 (OH)3 .
C. CH3 OH.
D. C2 H5 OH.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đơng tụ protein.
(f)Trong q trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 37. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 38. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.


D. Glucozơ.

C. Fructozo.

Câu 39. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó xương khi bị gãy tay, chân. Cơng
thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .H2 O.
B. CaS O4 .
C. CaCO3 .nH2 O.
D. CaS O4 .2H2 O.
Câu 40. Trong bảng tuần hồn, nhơm ở ơ số 13, chu kì 3, nhóm III
A. tính oxi hóa yếu.
B. Nhơm là kim loại có. C. tính khử mạnh.
tính khử yếu
Câu 41. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +5.
C. +6.

D. tính oxi hóa mạnh.

D. +2.

Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 và HCl.
(b) Cho hỗn kim loại chứa 2,5 mol Al và 1 mol Ba vào nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch phèn chua.
(d) Hòa tan hai chất rắn NaHCO3 và CaCl2 vào trong nước, sau đó đun nóng dung dịch.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3 )2 .

Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.

Câu 44. Để khử ion Fe3 + trong dung dịch thành ion Fe2 + có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới
đây?
A. Mg.
B. Ag.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,20 mol.

D. 0,05 mol.
Câu 46. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
Trang 4/4 Mã đề 001


A. 51,60.

B. 50,32.

C. 51,18.

D. 51,12.

Câu 47. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
y

17,1

0
Giá trị của m là
A. 12,18.

B. 9,18.

0,16


C. 10,68.

x

D. 6,84.

Câu 48. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. axit axetic.
B. etanol.
C. glixerol.
D. anilin.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. K.
Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 5/4 Mã đề 001



×