Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (765)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.36 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3 .
B. CaCl2 .
C. CaO.
D. Ca(OH)2 .
Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ olon.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon -6.

D. Tơ capron.

Câu 3. Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được
dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2 S O4 đặc
+6

nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít S O2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ).
Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được dung dịch Z và thốt ra
+5

V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Khối lượng muối có trong Z là
A. 54,38 gam.
B. 67,42 gam.
C. 82,34 gam.


D. 72,93 gam.
Câu 4. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2 , thu được 32,22
gam H2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 16,05%.
B. 14,42%.
C. 26,76%.
D. 13,04%.
Câu 5. Este metyl acrylat có cơng thức là
A. HCOOCH3 .
C. CH3COOCH = CH2 .

B. CH3COOCH3 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .

Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 17,72.
C. 17,70.
D. 17,78.
Câu 7. Cho các phản ứng hoá học sau đây:
(a) 3NaOH + H3 PO4 −→ Na3 PO4 + 3H2 O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl −→ FeCl2 + 2H2 O.
(c) HCl + NaOH −→ NaCl + H2 O.
(d) KOH + HNO3 −→ KNO3 + H2 O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + + OH − −→ H2 O là
A. 4.
B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 8. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. nhôm.
B. crom.

D. bạc.

C. đồng.

Câu 9. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 2,24.
C. 1,26.
D. 4,20.
Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Al.

C. K.

D. Ba.

Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.

(d) Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
Trang 1/5 Mã đề 001


(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.

Câu 12. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 100 ml.
B. 400 ml.
C. 300 ml.
D. 500 ml.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ
trong oxi dự. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2
25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2 S O4 dư, đun nóng, sau đó trung hịa axit bằng dung dịch
NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 , đun nóng thu được
a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 32,4 và 43,2.
B. 70,8 và 21,6.
C. 32,4 và 21,6.
D. 70,8 và 43,2.
Câu 14. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3 NH2 .

B. CH3COOH.
C. H2 NCH2COOH.
D. CH3CHO.
Câu 15. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Fe, Al, Mg.
B. Mg, Al, Fe.
C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,1.
B. 50,0.
C. 62,8.
D. 42,8.
Câu 17. Thủy phân hồn tồn chất béo X trong mơi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit
linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2 , thu được H2 O và 25,536 lít CO2 . Cho m gam X
phản ứng hồn tồn với 0,448 lít H2 , thu được chất rắn Y. Biết Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch Br2
0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 0,12.
B. 0,16.
C. 0,08.
D. 0,24.
Câu 18. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim.
C. Tính dẻo, có ánh kim và độ cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 83,82.
B. 86,10.
C. 57,40.
D. 57,16.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 1,125.
B. 1,100.
C. 1,150.
D. 0,900.
Câu 21. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 22. [Giảm tải, HS không phải làm] Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 . Cho 15,15 gam X vào
nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45
gam H2 O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 14,04.
B. 14,82.
C. 13,26.
D. 15,60.
Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 23. Cho một mẫu Al vào dung dịch HNO3 lỗng thu được khí X khơng màu, khơng hóa nâu ngồi
khơng khí. Khí X là
A. N2 O.
B. NO2 .
C. NO.
D. N2 .
Câu 24. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. HNO3 đặc.
C. CuCl2 .
D. H2 S O4 loãng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
B. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
C. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 26. Cho H2 O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
A. C2 H2 và CH4 .
B. CH4 và H2 .
C. CH4 và C2 H6 .
D. C2 H2 và H2 .
Câu 27. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl2 .
B. AlCl3 .
C. FeCl3 .

D. MgCl2 .

Câu 28. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. Cr.
B. Na.
C. Li.

D. Fe.

Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3 )2 .
B. KNO3 .
C. CaCl2 .

D. Ca(OH)2 .

Câu 30. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 31. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Cơng thức
phân tử của hai chất này lần lượt là
A. C3 H4 và C4 H6 .
B. C3 H8 và C4 H10 .
C. CH4 và C2 H4 .
D. C3 H6 và C4 H8 .
Câu 32. Cho m gam Na vào nước được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Để trung hịa A cần 200 ml
dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,112.
B. 0,448.
C. 0,224.

D. 0,336.
Câu 33. Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeS 2 .
B. FeS O4 .

C. Fes.

D. Fe2 (S O4 )3 .

Câu 34. Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch KCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)2 . D. dung dịch BaCl2 .
Câu 35. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X
thì cần vừa đủ 2,57 mol O2 , thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2 O. Khối lượng của Z trong m gam X

A. 11,28 gam.
B. 5,64 gam.
C. 11,20 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là
A. Na2CrO4 , H2 O.
B. Na2CrO2 , H2 O.
C. NaCrO2 , H2 .
D. NaCrO2 , H2 O.
Câu 37. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 2.
B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 38. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 39. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 40. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 31,2.
B. 28,0.
C. 26,4.
D. 32,0.
Câu 41. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn
hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri

linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 47,80%.
B. 42,20%.
C. 61,40%.
D. 38,60%.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 43. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có cơng thức
K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. thạch cao.
C. muối ăn.
D. vôi sống.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 46. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và C2 H5 OH.
B. CH3 OH và C2 H5 OH.
C. HCOOH và HCOOCH3 .
D. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
Câu 47. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C2 H4 O2 .
B. (C6 H10 O5 )n.
C. C6 H12 O6 .
D. C12 H22 O11 .
Câu 48. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. Ca(NO3 )2 .
D. NaNO3 .

Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
Câu 50. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuS O4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m

A. 11.2.
B. 14,0.
C. 16,8.
D. 8,4.
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×