Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (765)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.52 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 6.
C. 12.

D. 10.

Câu 2. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C17 H16 O4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH −→ 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
Câu 3. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau không tạo thành kết tủa?
A. NaOH và Fe(NO3 )2 .
B. Ca(HCO3 )2 và Ca(OH)2 .
C. NaOH và H2 S O4 .
D. CuS O4 và KOH.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
C. Tơ axetat là tơ tổng hợp.


D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHS O4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 20.
B. 73.
C. 18.
D. 63.
Câu 6. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol?
A. Benzyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Tristearin.

D. Metyl axetat.

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn este HOOCH2CH3 bằng lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
các sản phẩm nào sau đây ?
A. CH3COONa và CH3 OH.
B. HCOONa và CH3 OH.
C. HCOONa và C2 H5 OH.
D. CH3COONa và C2 H5 OH.
Câu 8. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 9. Hịa tan hồn toàn 3, 9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4, 48 lít khí H2

và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17, 7.
B. 18, 1.
C. 18, 5.
D. 11, 6.
Câu 10. Cho các phản ứng:
t◦

(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
→ khí X + khí Y + ...
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦

(c) Cu + HNO3 đặc −
→ khí Z + ...
(d) FeS + H2 S O4 lỗng −→ khí G + ...
t◦

(e) NH4 NO2 −
→ khí H + ...
t◦

(g) AgNO3 −
→ khí Z + khí I + ...
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
Trang 1/3 Mã đề 001


A. 3.


B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 11. Cho 6,23 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 ; CH2 = CH − COOCH3 ; CH3 OCOC2 H5 phản ứng
vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và
2,4 gam hơi ancol. Giá trị của m là
A. 6,83.
B. 9,23.
C. 10,43.
D. 8,03.
Câu 12. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3 NH2 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 13. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
B. Khí clo.
C. Dung dịch HCl.
D. Bột lưu huỳnh.
Câu 14. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. KCl.
B. CuS O4 .
C. Na2 S O4 .

D. Al(NO3 )3 .


Câu 15. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5 H9 O4 N) và 0,15 mol Y (C3 H9 O3 N, là muối của axit vô cơ)
tác dụng hồn tồn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng
số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong
đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G

A. 51,24%.
B. 27,97%.
C. 49,07%.
D. 29,94%.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 , thu được kết tủa trắng.
(b) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti-nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 17. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. NaAlO2 .
B. Al2 (S O4 )3 .
C. AlCl3 .
D. Al2 O3 .
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch Lysin làm quỳ tím đổi màu đỏ.
B. Các peptit và protein khi bị thủy phân hoàn toàn đều cho ra aminoaxit.

C. Anbumin (lịng trắng trứng) bị đơng tụ khi đun nóng.
D. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.
Câu 19. Hịa tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít
khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 47,06%.
B. 52,94%.
C. 50,00%.
D. 38,47%.
Câu 20. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu được 17,28 gam
Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa glucozơ là
A. 50%.
B. 75%.
C. 40%.
D. 80%.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 22. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,

hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 32,62%.
B. 38.94%.
C. 29.28%.
D. 28,17%.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân toàn bộ Y đến
khối lượng không đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 65.
B. 73.
C. 69.
D. 70.
Câu 24. Chất nào sau đây được sử dụng làm phân đạm?
A. KCl.
B. NH4Cl.
C. Ca(H2 PO4 )2 .

D. K2CO3 .

Câu 25. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.
Câu 26. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. Na2 O.
C. Al2 O3 .

D. CaO.

Câu 27. Cho 0,15 mol H2 NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a

A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,75.
D. 0,35.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 31,2.
C. 29,2.
D. 28,5.
Câu 29. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 30. Thuốc thử để phân biệt MgO và Al2 O3 là
A. dung dịch HCl.
B. nước.

C. dung dịch NaHCO3 . D. dung dịch NaOH.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Thạch cao nung có cơng thức là CaS O4 .2H2 O.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Fe.
B. Ca.

C. Na.

D. Al.

Câu 33. Hịa tan hồn tồn 1,55 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCl 6M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 5,81.
B. 3,68.
C. 5,93.
D. 10,07.
Câu 34. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
B. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
C. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
D. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 35. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là
A. Al(OH)3 .

B. Al2 O3 .
C. AlCl3 .

D. Al(NO3 )3 .

Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit.
B. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,896 lít khí H2 . Mặt khác, hịa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
1,232 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 1,20.
B. 1,59.
C. 1,73.
D. 1,32.
Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672
lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2 S O4
(đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí S O2 (đktc). Biết S O2 là sản
+6

phẩm khử duy nhất của S , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,28.
B. 6,96.
C. 6,80.
D. 8,04.
Câu 39. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliisopren.

B. Polietilen.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli (etylen terephtalat).
Câu 40. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Cr2 (S O4 )3 .
B. CrS 3 .
C. CrS O4 .

D. Cr2 S 3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×