Bộ đề dự đoán 2020 - Hoá học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 590.
Câu 1. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45.
B. 90.
C. 180.
D. 135.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 3. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag
B. Hg
C. Al
D. Cu
Câu 4. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (không có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,528.
B. 0,592.
C. 0,296.
D. 0,136.
Câu 5. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 6. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. polibuta-1,3-đien.
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 7. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2
(2) X + T
Y+Z
MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2
Y+T
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. H2SO4, BaCl2.
B. BaSO4, BaCl2.
C. MgSO4, BaCl2.
D. BaSO4, MgSO4.
Câu 8. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối
kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Zn
C. Na
D. Ag
Câu 9. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-dien.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 10. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
1
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 11. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. NaNO3
B. NaCl
C. Na2SO4
D. HCl
Câu 12. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 12,8.
C. 9,6.
D. 6,4.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Fructozơ và tinh bột.
D. Saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 14. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C3H5(OH)3.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 16. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân
(giây)
t
2t
3t
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
0,24
0,66
1,05
Khối lượng Al2O3 bị hịa
tan tối đa (gam)
6,12
0
6,12
Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 1,82.
B. 1,60.
C. 1,56.
D. 1,84.
Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. KOH.
D. C2H5OH.
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)3.
C. FeCl3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 19. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ q trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thời gian điện phân
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
t
2t
3t
2
(giây)
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
0,40
1,10
1,75
Khối lượng Al2O3 bị hòa
tan tối đa (gam)
10,2
0
10,2
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,0.
B. 2,6.
C. 2,4.
D. 1,8.
Câu 20. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 21. Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 22. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 23. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. KOH.
B. C2H5OH.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 25. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 28,8 gam E trong môi trường trở thu được chất
rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,1 mol khí NO2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được
1,12 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 135,475 gam kết
tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 2,86%.
B. 5,86%.
C. 2,54%.
D. 3,24%.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 27. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 18,5.
C. 22,3.
D. 16,9.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
C. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 30. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
3
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 32. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2
trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,54%.
B. 4,14%.
C. 3,82%.
D. 4,85%.
Câu 33. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,24
C. 2,20
D. 3,27
Câu 34. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 12,5.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,55 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,20.
Câu 35. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. HCHO.
C. CH3-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 36. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. MgSO4, HCl.
B. MgO, HCl.
C. MgSO4, NaCl.
D. MgSO4, BaCl2.
Câu 37. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 38. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 25,55.
C. 21,90.
D. 18,40.
Câu 39. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. Al
B. H2
C. CO2
D. CO
Câu 40. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hồn tồn ln thu được chất nào sau
đây?
A. Etylen glicol
B. Glixerol
C. Etanol
D. Metanol
----HẾT--4
5