Bộ đề dự đoán 2020 - Hoá học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 2. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 3. Công thức phân tử của etylamin là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. CH5N.
D. C4H11N.
Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu
B. Mg
C. Ag
D. Na
Câu 5. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu
được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 135,475 gam
kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,12%.
B. 2,84%.
C. 2,18%.
D. 3,54%.
Câu 6. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH
X+Y
(2) F + NaOH
X+Y
(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2,5 mol hỗn
hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí
nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,35 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí O 2 thu được CO2 và H2O. Biết có 12%
axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 8,58%.
B. 6,85%.
C. 8,79%.
D. 10,24%.
Câu 8. Câu7: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
1
(1) Al2O3 + HCl
X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X
Y+Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X
Y + T + H2O
Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. AlCl3, Al(OH)3.
B. AlCl3, Ba(AlO2)2.
C. AlCl3, BaCl2.
D. Al(OH)3, BaCl2.
Câu 9. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 9,6.
C. 19,2.
D. 6,4.
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. FeCl3.
C. FeCl2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 12. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Hg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 13. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn tồn ln thu được chất nào sau
đây?
A. Glixerol
B. Metanol
C. Etanol
D. Etylen glicol
Câu 14. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được chất
rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu
được 672 ml khí H 2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 102,3 gam
kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,08%.
B. 2,84%.
C. 3,58%.
D. 3,12%.
Câu 15. Polime thu được khi trùng hợp etilen là
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polipropilen
C. Polibuta-1,3-đien
D. Polietilen
Câu 16. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 17. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. MgSO4, HCl.
B. MgSO4, BaCl2.
C. MgSO4, NaCl.
D. MgO, HCl.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
2
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 19. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 12,5.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,55 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 20. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 21,90
C. 25,55
D. 18,40
Câu 21. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 19,1.
C. 16,9.
D. 18,5.
Câu 22. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 23. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Polibuta-1,3-đien.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 25. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2
(2) X + T
Y+Z
MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2
Y+T
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. MgSO4, BaCl2.
B. BaSO4, MgSO4.
C. H2SO4, BaCl2.
D. BaSO4, BaCl2.
Câu 26. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hồn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 2,16.
C. 2,40.
D. 1,20.
Câu 27. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Fructozo.
B. Tinh bột.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozo.
Câu 28. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al
B. Ag
C. Hg
D. Cu
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của
X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. H2SO4
B. KOH
C. KCl
D. NaNO3
Câu 31. Trong cơng nghiệp, ngun liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit.
B. quặng đolomit.
C. quặng pirit.
D. quặng boxit.
3
Câu 32. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Glixerol.
C. Triolein.
D. Metyl axetat.
Câu 33. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 34. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Lưu huỳnh
B. Vôi sống
C. Cacbon
D. muối ăn
Câu 35. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45.
B. 135.
C. 180.
D. 90.
Câu 36. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 12,8.
C. 19,2.
D. 6,4.
Câu 37. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Vôi sống.
B. Muối ăn.
C. Lưu huỳnh.
D. Cacbon.
Câu 38. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeS.
D. FeSO4.
Câu 39. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 40. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hồn tồn ln thu được chất nào sau
đây?
A. Glixerol.
B. Metanol.
C. Etylen glicol.
D. Etanol.
----HẾT---
4