Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bộ đề dự đoán 2020 hoá mã đề 767

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.37 KB, 4 trang )

Bộ đề dự đoán 2020 - Hoá học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 767.
Câu 1. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 6,4.
C. 12,8.
D. 19,2.
Câu 2. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Cơng thức phân tử của X

A. C4H6O2.
B. C2H4O2.
C. C3H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 3. Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeSO3.
B. FeSO4.
C. FeS.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 4. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Polibuta-1,3-dien.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 5. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.


(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra.
(b) Thủy phân saccarozơ trong mơi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(c) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(e) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 7. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2.
B. CO.
C. Al.
D. H2.
Câu 8. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2
B. Al
C. CO
D. H2
Câu 9. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
ứng hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 2,40.
B. 2,16.
C. 1,20.
D. 1,08.
Câu 10. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. FeS.
1


C. Fe2(SO4)3.
D. FeS2.
Câu 11. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 103,3 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 10,12 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,32.
B. 0,28.
C. 0,34.
D. 0,37.
Câu 12. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 13. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. FeCl3.

D. Fe2O3.
Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,4.
B. 8,8.
C. 6,0.
D. 8,2.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 17. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. metylamin.
C. trimetylamin.
D. etylamin.
Câu 18. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,62.
B. 2,20.
C. 2,24.
D. 3,27.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(b) Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(c) Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 lỗng vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 20. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. KCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cr.
2


Câu 22. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là

A. 25,55.
B. 18,40.
C. 18,25.
D. 21,90.
Câu 23. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
B. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
C. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 25. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 12,5.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,55 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,20.
Câu 26. Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 28. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,136.
B. 0,592.
C. 0,296.
D. 0,528.
Câu 29. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 30. Trong cơng nghiệp, ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng đolomit.
B. quặng manhetit.
C. quặng boxit.
D. quặng pirit.
Câu 31. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Na.
C. Au.
D. Cu.
Câu 32. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 22,3.
C. 16,9.

D. 18,5.
Câu 33. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu
B. Na
C. Ag
D. Mg
Câu 34. Công thức phân tử của etylamin là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C3H9N.
Câu 35. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2
B. Cu(NO3)2, AgNO3
C. AgNO3, Fe(NO3)3
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 36. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2

Y+Z
3


(2) X + T

MgCl2 + Z

(3) MgCl2 + Ba(OH)2
Y+T

Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. BaSO4, BaCl2.
B. H2SO4, BaCl2.
C. BaSO4, MgSO4.
D. MgSO4, BaCl2.
Câu 37. Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Xanh tím.
B. Nâu đỏ.
C. Trắng xanh.
D. Vàng nhạt.
Câu 38. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)


0,24

0,66

1,05

Khối lượng Al2O3 bị hòa
tan tối đa (gam)

6,12

0

6,12

Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 1,84.
B. 1,60.
C. 1,56.
D. 1,82.
Câu 39. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.
B. 8,2.
C. 8,8.
D. 7,4.
Câu 40. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 4

B. 1
C. 3
D. 2
----HẾT---

4



×