LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 2. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
B. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
C. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
D. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
Câu 3. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 4. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
B. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 5. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận quyền
đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui định
trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Hácmăng.
C. Nhâm Tuất.
D. Giáp Tuất.
Câu 6. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ
báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Người cùng khổ.
D. Văn hoá.
Câu 7. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Cuba.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
Câu 8. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã tun bố
thành lập.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
Câu 9. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Trang 1/11 Mã đề 1
Câu 10. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Câu 11. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
B. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
Câu 12. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
C. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đơng Dương
A. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 14. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xơ.
D. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 15. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. nhân dân tệ.
C. đôla.
D. ơrô.
Câu 16. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Quân sự.
C. Văn hoá.
D. Y tế.
Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 18. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 19. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Trang 2/11 Mã đề 1
Câu 20. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
Câu 21. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). B. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
Câu 22. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải. D. Khai mỏ.
Câu 23. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
B. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
D. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
Câu 24. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản. D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 25. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
B. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
C. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
D. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
Câu 26. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
C. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Câu 27. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Đại hội đồng.
D. Ban Thư kí.
Câu 28. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp qn đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Trang 3/11 Mã đề 1
Câu 29. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 30. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 31. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggôla.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Câu 32. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Thụy Điển.
C. Na Uy.
D. Thụy Sĩ.
Câu 33. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 34. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 35. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài.
B. phát triển mạnh mẽ. C. lạc hậu.
D. khủng hoảng.
Câu 36. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Anh.
B. Tây Ban Nha.
C. Trung Quốc.
D. Ác hen ti na.
Câu 37. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
B. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 38. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Phần Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Áo.
Câu 39. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Trang 4/11 Mã đề 1
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
Câu 40. Cc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
B. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
Câu 41. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. rút lui.
C. Phịng thủ.
D. Tiến công.
Câu 42. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về chính trị.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 43. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
Câu 44. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
B. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
C. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 45. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Mianma.
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 46. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Hy Lạp.
Câu 47. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Nông dân, công nhân.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
D. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 48. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
B. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
C. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 49. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Thực dân phương Tây.
Trang 5/11 Mã đề 1
Câu 50. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 51. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng và suy thoái.
C. phát triển mạnh mẽ.
B. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. phục hồi và phát triển.
Câu 52. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
D. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 53. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
B. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
C. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
D. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
Câu 54. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 55. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 56. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Văn nghệ.
C. Văn hoá.
D. Người cùng khổ.
Câu 57. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Na Uy.
C. Thụy Điển.
D. Thụy Sĩ.
Câu 58. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 59. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 60. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
B. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
D. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
Câu 61. Cơng lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
C. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
Câu 62. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
Câu 63. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
B. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức toàn Đông Nam Á.
Câu 64. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. tăng gia sản xuất.
C. đông du.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 65. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 66. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
D. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Câu 67. Qn dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
D. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 68. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Đồng khởi.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Trang 7/11 Mã đề 1
Câu 69. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Nghệ An.
D. Sài Gòn.
Câu 70. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nơ.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Tư bản mại sản.
D. Đại tư sản.
Câu 71. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nơng thơn mới.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 72. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
Câu 73. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 74. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 75. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 76. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc tập kích của không quân Mĩ.
Câu 77. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. ơrô.
C. nhân dân tệ.
D. đôla.
Câu 78. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Việt Nam.
Câu 79. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Đảng Cộng sản Đơng Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Trang 8/11 Mã đề 1
Câu 80. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Nam Phi.
Câu 81. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
B. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
C. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
D. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
Câu 82. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
B. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
C. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
D. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
Câu 83. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
C. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
Câu 84. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 85. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Anh vừa rút qn khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 86. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
D. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 87. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
B. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
C. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
D. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
Câu 88. Trong q trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Trang 9/11 Mã đề 1
Câu 89. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 90. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 91. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Hồ Chí Minh.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 92. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
B. Vì hê thông thuôc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
C. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
D. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
Câu 93. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 94. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Tuần lễ vàng.
D. Đồng khởi.
Câu 95. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đơng Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
Câu 96. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 97. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. xác định động lực cách mạng là công – nông.
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. D. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
Câu 98. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Liên Xô.
D. Nhật Bản.
Trang 10/11 Mã đề 1
Câu 99. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 100. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
B. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
C
1.
3.
2.
B
4.
5.
D
C
B
6.
7.
C
8.
9.
C
10.
11. A
C
D
B
12.
13.
14.
C
D
15.
C
B
16. A
D
18.
17. A
19.
C
20.
21. A
22.
23.
B
24. A
25.
B
26.
27. A
C
B
B
28. A
29.
D
30. A
31. A
32. A
33.
B
34.
35.
B
36.
37.
C
38. A
39.
C
40.
41.
B
42. A
43.
B
44.
45.
D
46.
47.
B
48. A
49.
B
50.
51.
B
C
C
C
B
C
52. A
C
54.
D
55. A
56.
D
57. A
58.
53.
B
59.
61.
63.
60.
C
D
C
B
62.
C
64.
B
65.
D
66. A
67.
D
68.
1
D
B
69.
71.
D
B
C
73.
72.
B
74.
B
75.
B
76.
77.
B
78. A
79.
C
80.
81.
C
82. A
83.
87.
C
D
D
C
86.
B
88.
B
D
90.
89. A
C
91.
92. A
93. A
94. A
95.
D
98.
100.
C
84.
B
85.
C
70.
96.
C
99.
B
2
D
B