LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Quân sự.
C. Văn hoá.
D. Giáo dục.
Câu 2. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào sau
đây?
A. Thực dân Anh vừa rút qn khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 3. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 4. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
B. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Philippin, Việt Nam, Lào.
Câu 5. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 7. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
B. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
C. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 8. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 9. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
B. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 10. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
B. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
Trang 1/10 Mã đề 1
C. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
Câu 11. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. phrăng.
C. ơrô.
D. đôla.
Câu 12. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
B. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
C. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 13. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). B. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 14. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. B. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
C. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Câu 15. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
Câu 16. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Giao thông vận tải. D. Khai mỏ.
Câu 17. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Câu 18. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 19. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
D. Vì hê thông thuôc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
Trang 2/10 Mã đề 1
Câu 20. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 21. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò của mình.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 22. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ.
Câu 23. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở không cịn.
C. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
Câu 24. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
B. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
C. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
D. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
Câu 25. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 26. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
Câu 27. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. tăng gia sản xuất.
Câu 28. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Trang 3/10 Mã đề 1
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 29. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
D. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
Câu 30. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Búa liềm.
B. Người nhà quê.
C. Chuông rè.
D. An Nam trẻ.
Câu 31. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
D. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
Câu 32. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng.
B. phát triển mạnh mẽ. C. lạc hậu.
D. suy thoái kéo dài.
Câu 33. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Sài Gòn.
B. Nghệ An.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 34. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Nam Phi.
C. Mêhicô.
D. Pháp.
Câu 35. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 36. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Góp phần làm “xói mòn” trật tự hai cực Ianta.
C. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
D. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
Câu 37. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
D. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
Câu 38. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Phần Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Áo.
Câu 39. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngồi.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
Câu 40. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. xác định động lực cách mạng là công – nông. B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 41. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
Câu 42. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Ban Thư kí.
C. Đại hội đồng.
D. Tịa án Quốc tế.
Câu 43. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
Câu 44. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 45. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. căng thẳng, phức tạp.
B. đối đầu căng thẳng.
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. hợp tác và phát triển.
Câu 46. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 47. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 48. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Na Uy.
C. Thụy Điển.
D. Campuchia.
Câu 49. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
Câu 50. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Ác hen ti na.
B. Anh.
C. Tây Ban Nha.
D. Trung Quốc.
Câu 51. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Ai Cập.
C. Mỹ.
D. Tuynidi.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 52. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á không gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
B. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
C. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
D. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
Câu 53. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 54. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
Câu 55. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Áo.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 56. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Tây Âu.
D. Đông Phi.
Câu 57. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
Câu 58. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 59. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xơ.
C. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
D. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, không có xung đột về quân sự.
Câu 60. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Đường Kách mệnh. C. Tuyên ngôn độc lập. D. Việt Bắc.
Câu 61. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 62. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn toàn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
Câu 63. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. Phịng thủ.
C. rút lui.
D. hịa hỗn.
Câu 64. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
C. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 65. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Mỹ.
C. Tuynidi.
D. Malaysia.
Câu 66. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 67. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
D. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
Câu 68. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Mỹ.
Câu 69. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
B. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 70. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
Câu 71. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Trang 7/10 Mã đề 1
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
Câu 72. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc.
Câu 73. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Anh.
Câu 74. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 75. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 76. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xoá nạn mù chữ.
D. Xây dựng nông thôn mới.
Câu 77. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Văn hoá.
C. Y tế.
D. Giáo dục.
Câu 78. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
C. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 79. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
D. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
Câu 80. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Campuchia.
C. Thụy Điển.
D. Na Uy.
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 81. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Câu 82. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 83. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn toàn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 84. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Văn nghệ.
C. Người cùng khổ.
D. Văn học – Nghệ thuật.
Câu 85. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
C. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 86. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 87. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
Câu 88. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 89. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. trở thành siêu cường tài chính.
C. trở thành cường quốc phần mềm.
D. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
Trang 9/10 Mã đề 1
Câu 90. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
Câu 91. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông dân, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 92. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ti xun quốc gia.
B. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
Câu 93. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
D. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
Câu 94. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 95. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 96. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
B. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
C. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. xác định những ngun tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 97. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Giáp Tuất.
C. Hácmăng.
D. Nhâm Tuất.
Câu 98. Trong quá trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 99. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
Trang 10/10 Mã đề 1
A.
B.
C.
D.
Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 100. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
B. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D
1.
2. A
3. A
4.
5.
D
7.
6. A
C
9.
8.
D
11.
C
C
10.
C
D
12.
C
14. A
13. A
15.
C
16. A
17.
C
18.
19.
C
20. A
21.
B
22. A
23.
B
24. A
25.
B
26. A
27.
C
D
28. A
29. A
30. A
31.
C
33. A
32.
B
34.
B
35.
B
36. A
37.
B
38. A
39.
41.
B
42. A
43.
B
44. A
45.
46.
C
C
47. A
B
48.
D
49.
50.
D
51.
C
53.
C
52.
B
54.
55.
C
56.
B
57.
58.
B
59.
60.
C
B
C
B
61.
C
C
62.
B
63.
64.
B
65.
66. A
67.
68. A
69.
1
D
B
D
B
70.
D
71. A
72. A
73.
74. A
75. A
76.
C
D
77.
D
D
78.
B
79.
80.
B
81.
B
B
82.
C
83.
84.
C
85.
D
86.
D
87.
B
88.
D
89.
B
90. A
91.
C
92. A
93.
C
95.
C
94.
96.
B
D
97.
98. A
99.
100. A
2
B
C