Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bộ đề dự đoán 2022 hoá mã đề 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.27 KB, 4 trang )

Bộ đề dự đoán 2022 - Hoá học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. MgSO4, HCl.
B. MgO, HCl.
C. MgSO4, BaCl2.
D. MgSO4, NaCl.
Câu 2. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
C. Xenlulozo.
D. Fructozo.
Câu 3. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. CaCl2.
Câu 4. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 17,73.
C. 9,85.


D. 11,82.
Câu 5. Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,25 mol hôn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu
được 0,025 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 4,925.
B. 3,940.
C. 2,955.
D. 1.970.
Câu 6. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
ứng hồn tồn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45
B. 180
C. 135
D. 90
Câu 7. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 16,9.
C. 22,3.
D. 18,5.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 9. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
ứng hồn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,40.
B. 2,16.

C. 1,20.
D. 1,08.
Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Ca.
1


Câu 11. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + H2SO4 → X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X → Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X → Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2
B. Al2(SO4)3, Al(OH)3
C. Al(OH)3, BaSO4
D. Al2(SO4)3, BaSO4
Câu 12. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột.
B. Glucozơ và saccarozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 13. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC3H7.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 14. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 15. Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Vàng nhạt
B. Trắng xanh
C. Nâu đỏ
D. Xanh tím
Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C3H5(OH)3.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 17. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 28,8 gam E trong môi trường trở thu được chất
rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,1 mol khí NO2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được
1,12 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 135,475 gam kết
tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 3,24%.
B. 2,54%.
C. 2,86%.
D. 5,86%.
Câu 18. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hồn tồn ln thu được chất nào sau
đây?
A. Etanol.
B. Glixerol.
C. Metanol.
D. Etylen glicol.
Câu 19. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.

Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,325.
B. 0,175.
C. 0,350.
D. 0,250.
Câu 20. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al.
Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. H2SO4.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 22. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+
B. Al3+, K+
C. Na+, Al3+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 24. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
2



A. polibuta-1,3-đien.
B. polipropilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 25. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Mg
C. Ag
D. Cu
Câu 26. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,25.
C. 0,32.
D. 0,40.
Câu 27. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 28. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 3
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2,5 mol hỗn
hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí
nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,3 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,2 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,2 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 10% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 7,06%.

B. 10,55%.
C. 9,02%.
D. 7,13%.
Câu 29. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2
trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,85%.
B. 3,82%.
C. 4,14%.
D. 3,54%.
Câu 30. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Na+, Al3+.
D. Al3+, K+.
Câu 31. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 32. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 90.
B. 180.
C. 45.
D. 135.
Câu 33. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là

A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 34. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,784.
B. 0,672.
C. 1,120.
D. 0,896.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
3


Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 37. Công thức phân tử của etylamin là

A. C4H11N
B. CH5N
C. C2H7N
Câu 38. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al.
C. Al2O3.
Câu 39. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 40. Câu7: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + HCl

X + H2O

(2) Ba(OH)2 + X

Y+Z

(3) Ba(OH)2 (dư) + X
Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. AlCl3, Ba(AlO2)2.
C. AlCl3, Al(OH)3.

D. C3H9N
D. Al(OH)3.

Y + T + H2O

B. AlCl3, BaCl2.
D. Al(OH)3, BaCl2.
----HẾT---

4



×