Bộ đề dự đoán 2022 - Hoá học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 005.
Câu 1. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Cacbon
B. Lưu huỳnh
C. muối ăn
D. Vôi sống
Câu 2. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 3. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeS.
Câu 4. Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X
là
A. C3H4O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
Câu 5. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO4
B. FeS
C. FeSO3
D. Fe2(SO4)3
Câu 6. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. etylamin.
Câu 7. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu
được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 135,475 gam
kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84%.
B. 3,12%.
C. 3,54%.
D. 2,18%.
Câu 8. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 9. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozo.
D. Fructozo.
Câu 10. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 12,5.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,55 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 11. Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(b) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
1
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa một muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 13. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 14. Dẫn 0,35 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,62 mol hỗn hợp X
gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn
toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
0,01 mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,10.
C. 0,08.
D. 0,05.
Câu 15. Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Nâu đỏ.
B. Trắng xanh.
C. Vàng nhạt.
D. Xanh tím.
Câu 16. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 17. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Na+, Al3+.
D. Al3+, K+.
Câu 18. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3-CHO.
Câu 19. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Al3+, K+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 21. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Cacbon.
B. Vôi sống.
C. Lưu huỳnh.
D. Muối ăn.
Câu 22. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối
kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Ag
C. Na
D. Zn
Câu 23. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hồn tồn ln thu được chất nào sau
đây?
A. Metanol.
B. Glixerol.
C. Etylen glicol.
D. Etanol.
Câu 24. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozo.
B. Glixerol.
C. Triolein.
D. Metyl axetat.
Câu 25. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
2
Câu 26. Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3
B. MgO
C. FeO
D. Fe2O3
Câu 27. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 28. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62.
B. 3,27.
C. 2,24.
D. 2,20.
Câu 29. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 3
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2,5 mol hỗn
hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí
nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,3 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,2 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,2 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 10% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 7,06%.
B. 9,02%.
C. 7,13%.
D. 10,55%.
Câu 30. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3
B. FeSO4
C. FeS
D. FeSO3
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. Al.
B. CO.
C. CO2.
D. H2.
Câu 34. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu
B. Na
C. Ag
D. Mg
Câu 35. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Ag.
C. Ca.
D. Na.
Câu 36. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,20.
B. 1,08.
C. 2,16.
D. 2,40.
Câu 37. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Glixerol.
C. Metyl axetat.
D. Triolein.
Câu 38. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2
(2) X + T
Y+Z
MgCl2 + Z
3
(3) MgCl2 + Ba(OH)2
Y+T
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. BaSO4, MgSO4.
B. BaSO4, BaCl2.
C. MgSO4, BaCl2.
D. H2SO4, BaCl2.
Câu 39. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 40. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Ni.
C. Zn.
----HẾT---
D. Fe.
4