Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bộ đề dự đoán 2022 hoá mã đề 007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.51 KB, 5 trang )

Bộ đề dự đoán 2022 - Hoá học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 2. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 3 mol
X, 1 mol Y với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2,5 mol hỗn hợp
E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,3 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,2 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,2 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 10% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 7,06%.
B. 7,13%.
C. 9,02%.
D. 10,55%.
Câu 3. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí
nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 8,14%.


B. 9,07%.
C. 7,07%.
D. 10,57%.
Câu 4. Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
B. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 5. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. FeSO4.
C. FeS.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 7. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 8. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là

A. OHC-CHO.
B. HCHO.
1


C. CH3-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 9. Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO3.
D. FeS.
Câu 10. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t


Lượng khí sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,32

0,80

1,20

Khối lượng Al2O3 bị hịa
tan tối đa (gam)

8,16

0

8,16

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên.
Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 1,6
B. 1,8
C. 2,0
D. 2,2
Câu 11. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B. Mg.
C. Zn.

D. Fe.
Câu 12. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. MgO, HCl.
B. MgSO4, HCl.
C. MgSO4, BaCl2.
D. MgSO4, NaCl.
Câu 13. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 14. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO
B. H2
C. CO2
D. Al
Câu 15. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. trimetylamin.
Câu 16. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. AlCl3.
C. Al2O3.

D. Al(OH)3.
Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 18. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Fructozơ và tinh bột.
D. Saccarozơ và xenlulozơ.
2


Câu 19. Dẫn 0,3 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,5 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
0,04 mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 20. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.
D. Cu.
Câu 21. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 3

B. 2
C. 1
D. 4
Câu 22. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Na.
Câu 24. Câu7: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + HCl

X + H2O

(2) Ba(OH)2 + X

Y+Z

(3) Ba(OH)2 (dư) + X
Y + T + H2O

Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al(OH)3, BaCl2.
B. AlCl3, Ba(AlO2)2.
C. AlCl3, Al(OH)3.
D. AlCl3, BaCl2.
Câu 25. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 26. Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Trắng xanh
B. Xanh tím
C. Vàng nhạt
D. Nâu đỏ
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Etanol phản ứng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Đồng trùng hợp axit ađipic với hexametylendiamin thu được tơ nilon-6,6.
(e) Đun nóng tristearin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 28. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối
kim loại nào sau đây?
A. Na
B. Ag

C. Zn
D. Cu
3


Câu 29. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 30. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Cacbon
B. Vôi sống
C. Lưu huỳnh
D. muối ăn
Câu 31. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Fructozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và fructozơ.

D. Saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 32. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. poli(vinyl clorua).
B. polipropilen.
C. polietilen.
D. polibuta-1,3-đien.
Câu 33. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2,5 mol hỗn
hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí
nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được 0,35 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí O 2 thu được CO2 và H2O. Biết có 12%
axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 6,85%.
B. 8,58%.
C. 8,79%.
D. 10,24%.
Câu 34. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al.
D. Al(OH)3.
Câu 35. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3.
B. H2SO4.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 36. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 0,784.
B. 0,672.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
4


Câu 38. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 25,55.
C. 18,40.
D. 21,90.
Câu 39. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 9,6.
C. 19,2.
D. 12,8.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
----HẾT---

5



×