Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 1 (164)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.5 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Pháp.
C. Mêhicô.
D. Nam Phi.
Câu 2. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 3. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Tiến cơng.
C. Phịng thủ.
D. hịa hỗn.
Câu 4. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.


D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 5. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
B. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
Câu 6. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 7. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
B. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 9. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
D. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
Trang 1/11 Mã đề 1



Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 11. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
B. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
C. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Câu 12. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 13. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Bồ Đào Nha.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Phần Lan.
D. Áo.
Câu 14. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp qn đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
B. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.

Câu 15. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Chủ nơ.
C. Tư bản mại sản.
D. Đại tư sản.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
Câu 17. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 18. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
Trang 2/11 Mã đề 1


A.
B.

C.
D.

Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.

Câu 20. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
B. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
C. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
D. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
Câu 21. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Câu 22. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức qn sự.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 23. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước cơng nghiệp mới.
D. Kinh tế Mĩ suy thối kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.

Câu 24. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc.
Câu 25. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 26. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
B. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
D. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
Câu 27. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
B. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
D. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 28. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. rút lui.
C. Phịng thủ.
D. hịa hỗn.
Trang 3/11 Mã đề 1



Câu 29. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
B. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
C. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 30. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Sài Gòn.
Câu 31. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp công nhân và nông dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Câu 32. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
B. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chơng tên lưa (ABM) nă 1972.
Câu 33. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 34. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.

B. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
C. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 35. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. tăng gia sản xuất.
Câu 36. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 37. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 38. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
Trang 4/11 Mã đề 1


B. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 39. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?

A. Nhật Bản.
B. Mỹ.
C. Anh.
D. Liên Xô.
Câu 40. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
B. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
Câu 41. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 42. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 43. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phục hồi và phát triển.
C. phát triển xen kẽ suy thoái.

B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phát triển mạnh mẽ.

Câu 44. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?

A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
D. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
Câu 45. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
Câu 46. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng.
B. lạc hậu.

C. suy thoái kéo dài.

D. phát triển mạnh mẽ.

Câu 47. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
Trang 5/11 Mã đề 1


D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Câu 48. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?

A. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 49. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Campuchia.
C. Thụy Điển.
D. Thụy Sĩ.
Câu 50. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
B. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 51. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Chuông rè.
B. Búa liềm.
C. Người nhà quê.
D. An Nam trẻ.
Câu 52. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Đồng khởi.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 53. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.

B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Thượng Lào.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
Câu 54. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Câu 55. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
B. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
C. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
D. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 56. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 57. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
B. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
Trang 6/11 Mã đề 1



Câu 58. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Giao thông vận tải. B. Nông nghiệp.
C. Khai mỏ.
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 59. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. đôla.
C. ơrô.

D. nhân dân tệ.

Câu 60. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Mêhicô.
Câu 61. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Tây Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Phi.
Câu 62. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
B. đối đầu căng thẳng.
C. căng thẳng, phức tạp.
D. hợp tác và phát triển.
Câu 63. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.

C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 64. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Giáo dục.
C. Quân sự.
D. Y tế.
Câu 65. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 66. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nông thôn mới.
B. Phổ cập tiểu học.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 67. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Đường 14 - Phước Long.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 68. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
Câu 69. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã

A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.

B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 70. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
C. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 71. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
Câu 72. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút qn khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 73. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.

C. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
D. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
Câu 74. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự kém an toàn về chính trị.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an toàn về kinh tế.
Câu 75. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Tập trung binh lực.
B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Mở rộng ngụy qn.
D. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
Câu 76. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Việt Bắc.
C. Đất nước.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 77. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Quân sự.
C. Văn hố.
D. Giáo dục.
Câu 78. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
B. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.

C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
Câu 79. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần liên minh để chống phát xít.
B. Cần đồn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
C. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 80. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. tự do và dân chủ.
D. độc lập và tự do.
Câu 81. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đơng hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Trang 8/11 Mã đề 1


C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 82. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 83. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á

dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 84. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 85. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 86. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. D. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 87. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tạo mơi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
B. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
D. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
Câu 88. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.

B. Na Uy.
C. Thụy Sĩ.
D. Thụy Điển.
Câu 89. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 90. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 91. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Pháp.
B. Anh.
C. Việt Nam.
D. Đức.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 92. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
Câu 93. Nội dung nào dưới đây khơng phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ

quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 94. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Đất nước.
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Việt Bắc.
Câu 95. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xơ.
D. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 96. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
Câu 97. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Đồng khởi.
C. Tuần lễ vàng.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 98. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Xây dựng nơng thơn mới.
C. Xố nạn mù chữ.

D. Phổ cập tiểu học.
Câu 99. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Mỹ.
C. Ai Cập.
D. Tuynidi.
Câu 100. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D

1.

2. A

3. A

4.
C


5.
7. A
9.

C

11. A
13.

B

15.

C

6.

D

8.

D

10.

C

12.


C

14.

B

16.

B

18.

17. A
19.

B

20. A

21.

B

22.

23. A
25.

C


27. A

D
C

24.

B

26.

B

28.

B
D

30.

C

29.
31.

B

B

32.


C

33.

C

34.

B

35.

C

36.

B

37.

38.

B

39.

D

40. A


41. A

42.

B
B

43.

D

44.

45.

D

46.

47.

D

48.

C

D
B


49.

B

50.

51.

B

52.

53.

B

54. A

55.

B

56.

B
B

57.


C

58.

59.

C

60. A

61. A
63.

B

62. A
B

64.

65. A
67.

C

D
1

B


66.

D

68.

D


69. A

70.

C

71.

D

72.

B

73.

D

74.

B


75.
77.

D

78. A
80.

79. A
C

81.
83.

B

B

84.

B

86.

87. A

88. A

89.


95.

B

92.

B

94.

C
B

96.

97. A
99.

C

90. A

C

93.

D

82.


85. A

91.

D

76.

B

C
B

98.
B

100.

2

C
B



×