Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.07 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
B. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
C. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
D. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
Câu 2. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 3. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.


C. Nông nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 5. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khôi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 6. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
B. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
C. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
D. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
Câu 7. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hoàn toàn miền nam.
D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
Câu 8. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Câu 9. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Quân sự.
C. Y tế.

D. Văn hoá.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 10. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Pháp.
B. Đức.
C. Anh.
D. Việt Nam.
Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
Câu 12. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
Câu 13. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Lào, Mianma.
Câu 14. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?

A. Tuynidi.
B. Mỹ.
C. Malaysia.
D. Ai Cập.
Câu 15. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 16. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. phát triển mạnh mẽ.

B. phục hồi và phát triển.
D. khủng hoảng và suy thoái.

Câu 17. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
Câu 18. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. căng thẳng, phức tạp.
B. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
C. đối đầu căng thẳng.
D. hợp tác và phát triển.
Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do

A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 20. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 21. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
B. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
D. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
Câu 22. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Xây dựng nơng thơn mới.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 23. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Văn hoá.
C. Giáo dục.
D. Quân sự.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ

quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mòn” trật tự hai cực Ianta.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 25. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 26. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
B. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 27. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn về kinh tế.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 28. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Cần đồn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
D. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
Câu 29. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.

B. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
C. Hợp tác chiến lược với Cuba.
D. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
Câu 30. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 31. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Ai Cập.
C. Malaysia.
D. Tuynidi.
Câu 32. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Đất nước.
D. Việt Bắc.
Câu 33. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 34. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. hợp tác chính trị - qn sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.

C. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
D. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 35. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 36. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
D. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
Câu 37. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Phi.
B. Đông Bắc Á.
C. Tây Âu.
D. Đông Nam Á.
Câu 38. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình. B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
D. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
Câu 39. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
B. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
C. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
D. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
Câu 40. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ

A. khủng hoảng.
B. suy thoái kéo dài.

C. lạc hậu.

D. phát triển mạnh mẽ.

Câu 41. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Mỹ.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 42. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. xác định động lực cách mạng là công – nông. D. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc.
Câu 43. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
Câu 44. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Áo.

C. Phần Lan.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 45. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 46. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xoá nạn mù chữ.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Xây dựng nông thôn mới.
Câu 47. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.
Câu 48. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
C. Thực dân phương Tây.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
Câu 49. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.

D. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
Câu 50. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
Câu 51. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Giao thông vận tải. B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Khai mỏ.
Câu 52. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 53. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Tịa án Quốc tế.
D. Ban Thư kí.
Câu 54. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Việt Bắc.
B. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16.
C. Chiến dịch Thượng Lào.

D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
Câu 55. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 56. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 57. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Giáp Tuất.
C. Nhâm Tuất.
D. Hácmăng.
Câu 58. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. nhường cơm sẻ áo. B. đông du.
C. ngày đồng tâm.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 59. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
D. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.

Câu 60. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
B. các tổ chức yêu nước cách mạng.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản. D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 61. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
C. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
D. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
Câu 62. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 63. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
C. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 64. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Đại tư sản.
C. Chủ nô.
D. Tư bản mại sản.
Câu 65. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương

A. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 66. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. độc lập và tự do.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. đoàn kết cách mạng thế giới.
Câu 67. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
B. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
D. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
Câu 68. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
Câu 69. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 70. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?

A. Tư sản, tiểu tư sản.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 71. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
B. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
Câu 72. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
C. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 73. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Câu 74. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình.
B. chống đế quốc, chống phát xít.
C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Câu 75. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã

A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
C. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.

B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.

Câu 76. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. D. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 77. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
C. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 78. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên.
C. Đường 14 - Phước Long.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 79. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Câu 80. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam

nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Phịng thủ.
C. rút lui.
D. Tiến công.
Câu 81. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
Câu 82. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Thụy Điển.
C. Thụy Sĩ.
D. Na Uy.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 83. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
C. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
D. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
Câu 84. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Văn nghệ.
C. Người cùng khổ.
D. Văn hoá.

Câu 85. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Mêhicô.
C. Hà Lan.
D. Pháp.
Câu 86. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
Câu 87. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 88. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). D. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 89. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
D. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
Câu 90. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.

D. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
Câu 91. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 92. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành siêu cường tài chính.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. công nghiệp vũ trụ ra đời.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 93. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 94. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 95. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà

kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Chủ nô.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Đại tư sản.
Câu 96. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Hy Lạp.
Câu 97. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Na Uy.
Câu 98. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
D. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
Câu 99. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 100. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng

Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
B. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
C. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
D. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

C

3.

C

4.

C

5.


C

6.

7.

C

8. A

9. A

10.

11.

D

13.

14.

C
D

18.

19. A
B

C

C
B

22.

D

24.

D

26. A

B

27.

D

28.

29. A

30. A

31. A

32. A

B

35.
37.

B

20. A

23.

33.

D

16.

17.

25.

C

12.

15. A

21.

B


34.
C

B

36.

C

38. A

B

39.

B

40.

D

41. A

43.

D

44. A


45. A

D

46.

B

47. A

48.

B

49.

B

50.

B

51.

B

52.

B


53. A

54. A

55.

56. A

57.

58. A

59. A

D
B

60.

B

61.

62.

B

63.

B


65.

B

64.

D

66.

B

67. A

68.

B

69.
1

C

C


70. A

71. A


72. A

73.

74. A

75.

76. A

77.

78. A

79.

80.

B
C
D

83.
C

86.
88.

D


81. A

C

82. A
84.

B

85. A
D

C

87.

B

89.

B

90. A

91. A

92. A

93. A


94.

D

95. A

96.

C

97.

98.

C

99. A

100. A

2

C



×