Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

đồ án thiết kế cải tiến hệ thống điều kiện khởi động trạm bơm sử dụng công nghệ plc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 132 trang )

KILOBOOKS.COM
1

CHƯƠNG 1
TÌM HIỂU VỀ TRẠM BƠM ĐỊ NEO

1.1. Giới thiệu chung về trạm bơm
Trạm bơm Đò Neo nằm trên địa phận huyện Tứ Kỳ – tỉnh Hải Dương.
Trạm bơm có tổng cơng suất là 72 000 m
3
/h, gồm có 9 máy bơm trục đứng có
hướng dòng, có cùng một cơng suất.
Lưu lượng từng bơm: 8000 m
3
/h.
Tổng chiều cao cột áp: 5,5 m.
Tốc độ quay: 490 vòng/phut.
Cơng suất của mơtơ: 170 KW.
Hiệu suất bơm: 85%.
Trạm bơm đã được hồn thành và chính thức bàn giao cho địa phương
vào tháng 9/1999. Đây là trạm bơm dùng để tiêu úng với diện tích hơn 6.000 ha,
tồn bộ thiết bị của trạm bơm đều được nhập từ nước ngồi.
Đơn vị quản lý trạm bơm là cơng ty khai thác Cơng trình thuỷ lợi Hải
Dương thuộc Sơ Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn Hải Dương.
Trạm bơm được xây dựng với diện tích là 280 m
2
được xây dựng 3 tầng
10 khoang, 9 khoang để đặt máy với dầm khung bằng bêtơng, phần dưới cùng
đặt hệ thống ống hút. Phần tầng giữa đặt bệ máy bơm, trục trung gian, ống xả và
các đường cáp điện cho các máy. Tầng trên cùng đặt bộ máy động cơ có bơm,
các tủ điều khiển, tủ đầu vào và các thiết bị dùng để sửa chữa, phần cửa hút


được xây tương đương với 9 khoang đặt máy có các khối bê tơng cấu tạo chống
dòng xốy, có thước đo vạch nước, các cửa đều có các tấm lưới chắn. Bể xả
được đổ bằng bêtơng độc lập với cơng trình của trạm bơm để hạn chế tối đa ảnh
hưởng q trình hoạt động của nhà máy với cơng trình, 9 máy đều được bơm
xây dựng làm 3 cửa đổ, mỗi cửa đều có cánh đóng mở bằng bê tơng. Hệ thống
đóng mở có tạo giun xoắn thơng qua bộ giảm tốc và hệ truyền lực bánh răng.
Ngồi các cánh cổng bằng sắt, các cánh cổng bằnh sắt dày đều có đường rèm
ngồi bằng cao su để hạn chế tối đa mức rò từ ngồi vào bể xả, nó được kết hợp

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
2

vi nhng cỏnh cng bng bờtụng ủc ủúng xung khi mc nc ngoi b x
ln hn mc nc trong b hỳt cho phộp.
Ngoi khu vc nh mỏy bm tiờu thỡ trm bm cũn cú khu vc riờng cung
cp ủin cho ton b nh mỏy bng 3 bin th loi 750 KVA v mt bin th
100 KVA cung cp cho h thng t dựng.
1.1.1.T ủu vo (Input Panel)
Trm bm ũ Neo gm 9 mỏy bm, ủc chia lm 3 nhúm, mi nhúm 3
mỏy bm ủc
ủiu khin t mi t riờng bit. Mi t li ủc chia ra lm 2 phn riờng
bit: t ủu vo v t khi ủng bm.
Ti cỏc t ủu vo ủng cỏp 3 pha t mỏy bin ỏp 35KV cụng sut
750KVA ủa ủn ủu qua mt ỏp tụ mat tng 1250A loi ACB.
Phớa trc aptomat tng cú 3 ủng ni vi mt bin ỏp ủo lng (PT-
012) loi 50VA. Ti ủõy ủin ỏp ủc h t 400V xung cũn 110V,ri ủa ủn
chuyn mch ủo ỏp 3 pha (VS-01).
Phớa sau aptotmat tng cú ủt cỏc bin dũng CT-011, CT-012, CT-013,
loi 50VA. Qua cỏc bin dũng ny dũng ủin t 1200A ủc h xung cũn

5A phự hp vi dũng lm vic ca cỏc thit b ủo lng: KW (cụng to met),
KWH-01 (ủo cụng sut tỏc dng), KVAR-H-01 (ủo cụng sut phn khỏng).
Ri cui cựng ủa ti cỏc Ampek: AR, AS, AT.
T ủu vo l ni nhn ủin ỏp t mỏy bin ỏp 35 KV/400-230V, cụng
sut 750 KVA.
Trờn mt t ủu vo cú ủt cỏc thit b ủo lng v ch th sau:
Thit b ủo lng:
V- 01: Vụn k (t s 1).
AR- 01: Ampe k (t s 1).
AS - 01:Ampe k (t s 1).
AT - 01: Ampe k (t s 1).
KW - H- 01: Oỏt k ủo cụng sut tỏc dng (P).
KVAR-H-01: Oỏt k ủo cụng sut phn khỏng (Q).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
3

KW-01: Công tơ met.
VS-01: Chuyển mạch ño áp ba pha.
 Các ñèn chỉ thị:
CP-011, CP-012, CP-013, CP-014: Các ñèn chỉ thị trạng thái của 2 ñộng
cơ ( dừng hay chạy).
CS-01: Control Switch (công tắc ñiều khiển).
PB-1L; PB-1R; PB-1S: Báo Reset, Stop và Lamp Test (thử ñèn).
BZ-02: còi báo.



1.1.2. Tủ khởi ñộng bơm (Pump Starter Panel):

Trên bề mặt của bảng khởi ñộng có ñặt các thiết bị sau:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
4

V
1
: Vôn met.
A
1
: Ampe met.
SL: Thiết bị chỉ thị và cảnh báo các sự cố.
52H-1: Thiết bị tính giờ máy chạy.
49W-1: Bộ ñiều khiển và chỉ thị nhiệt ñộ cuộn dây ñộng cơ.
VS-1: Chuyển ñổi ño áp 3 pha.
AS-1: Chuyển ñổi ño dòng.
COS-1: Công tắc chọn chế ñộ: ñộc lập hay liên ñộng.
CP-11; CP-12: Đèn chỉ thị trạng thái của ñộng cơ bơm nước
(chạy hay dừng).
CP-13; CP-14: Đèn chỉ thị trạng thái của ñộng cơ bơm mỡ (chạy
hay dừng).
PB-11; PB-12: Nút ấn Start/Stop ñộng cơ bơm nước.
PB-13; PB-14: Nút ấn Start/Stop ñộng cơ bơm mỡ.
PB-1L; PB-1S; PB-1R; Các nút ấn Alarm Lamp Test (thử ñèn);
Stop (dừng); Reset (ñặt lại trạng thái).
BZ-1: Còi báo.
3E-1: Chỉ thị của rơ le 3 phần tử
51G-1: Chỉ thị báo quá dòng chạm ñất.
CP-A

1
: Chỉ thị nhiệt ñộ bơm nước.
CP-A
1
: Chỉ thị nhiệt ñộ bơm mỡ.
CP-D
1
: Thiết bị tính giờ máy chạy.
SL: Bảng chỉ thị trạng thái và các cảnh báo, sự cố bao gồm:
+ Pump Ready: Bơm sẵn sàng chạy.
+ Grease Tank Oil Level Low: Mức mỡ bình chứa thấp.
+ Under Voltage: Thấp áp.
+ Over Curent Ground: Dòng chạm ñất lớn.
+ 3 Element Relay: Rơ le 3 phần tử.
+ Motor Bearing Temp: Nhiệt ñộ ñộng cơ bơm nước.
+ Suction Level Low: Mức nước hút thấp.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
5

+ Grease Pump Overload: Bơm mỡ quá tải.
+ Pump Bearing Temp: Nhiệt ñộ của bơm nước.
+ Winding Temp. High: Nhiệt ñộ cuộn dây cao.
+ Auto TR. Temp. High: Nhiệt ñộ biến áp tự ngẫu cao.
+ Negative Phase: Mất pha.



1.2. Tìm hiểu ñộng cơ bơm

- Động cơ bơm thường là ñộng cơ xoay chiều ba pha rôto lồng sóc, ñộng
cơ này ñược sử dụng rộng rãi trong thực tế vì nó có rất nhiều ưu ñiểm như: cấu
tạo ñơn giản, giá thành hạ, vận hành tin cậy, chắc chắn so với loại ñộng cơ khác.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
6

Ngoi ra ủng c ny dựng trc tip li ủin xoay chiu ba pha nờn khụng cn
phi trang b thờm cỏc thit b bin ủi kốm theo. Nhc ủim ca ủng c
khụng ủng b rụto lng súc l ủiu chnh tc ủ v khng ch cỏc quỏ trỡnh quỏ
ủ khú khn. Do vy ủng c ny phự hp vi ti l mỏy bm vỡ mỏy bm thỡ
khụng cn phi ủiu chnh tc ủ.
- Theo nguyờn lý cm ng ủin t, khi ta ủt ủin ỏp ba pha vo dõy
qun stato thỡ trong nú s sinh ra mt t trng quay vi tc ủ ủng b.
=
p
f2
1


trong

ú:
f
1
: l t

n s


ngu

n c

p;
p : l s



ụi c

c c

a

ng c

.
T

tr

ng ny quột qua dõy qu

n rụto v c

m

ng trong


ú m

t su

t

i

n

ng E
2


c xỏc

nh theo quy t

c bn tay ph

i. Do dõy qu

n stato

c t

o
thnh m

ch kớn nờn s


c

i

n

ng E
2
sinh ra dũng

i

n I
2
cựng chi

u nhau. Gi

a
dũng

i

n I
2
v t

tr


ng quay t

o thnh m

t l

c

i

n t

F
ủt


c xỏc

nh theo
quy t

c bn tay trỏi. D

i tỏc d

ng c

a l

c


i

n t

lm cho rụto quay theo chi

u
c

a t

tr

ng quay.
1.2.1. ng ủc tớnh ca ủng c bm


ng c

c

a mỏy b

m th

ng l

ng c


xoay chi

u rụto l

ng súc,

ng
c

ny

c s

d

ng r

ng rói trong th

c t

do nh

ng

u

i

m c


a nú nh

: c

u
t

o

n gi

n, giỏ thnh h

, v

n hnh tin c

y, ch

c ch

n so v

i

ng c




i

n xoay
chi

u ba pha nờn khụng c

n ph

i trang b

thờm cỏc thi

t b

bi

n

i kốm theo.

thu

n ti

n cho vi

c s

d


ng

ng c

b

m khụng

ng b

rụto l

ng súc
vo thi

t b

mỏy b

m thỡ ta c

n ph

i hi

u rừ

c tớnh c


b

n c

a ho

t

ng ny.
Do v

y

tỡm ph

ng trỡnh c

a

c tớnh c

c

a

ng c

ta d

a vo


i

u
ki

n cõn b

ng cụng su

t c

a

ng c

.
Cụng su

t

i

n t

chuy

n t

statl sang tụto:

P = M
ủt
.W
1
, M
ủt
l mụmen

i

n t

c

a

ng c

.
N

u b

qua t

n th

t ph

thỡ M

ủt
= M
cc
= M.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
7

P
ñt
: công su

t
ñ
i

n t

chia làm hai ph

n.
P

: công su

t c
ơ

ñư

a ra trên tr

c
ñộ
ng c
ơ
.
∆P
2
: công su

t t

n hao
ñồ
ng trong rôto.
P
ñt
= P

+ ∆P
2
,
Hay Mω
1
= Mω + ∆P
2
.
Do
ñ

ó ∆P
2
= M(ω
1
- ω) = Mω
1
.s (3-1)
M

t khác ∆P
2
= 3I’
2
2
R’
2
, (3-2)
Nên M =
1
2
2
2
s/'R'I3
ω
(3-3)

Thay gía tr

I
2


ñ
ã tính:
Khi ω = 0 s
1
= 1 thì I
2
= I
2nm
=
2
nm
2
1
1f
X
s
'R
R
U
+






+
(3-3)
Thay giá tr


I’
2

ñ
ã tính
ñượ
c

trên vào (3-3) và bi
ế
n
ñổ
i ta có:
M =
sX
s
'R
R
'R'U3
nm
2
2
2
11
2
2
1f







+







(3-4)
Bi

u th

c (3-4) là ph
ươ
ng trình
ñặ
c tính c
ơ
c

a
ñộ
ng c
ơ
không

ñồ
ng b

.
N
ế
u bi

u di

n
ñặ
c tính c
ơ
trên
ñồ
th

s


ñườ
ng cong nh
ư
hinh v

1.1







S
thF


0 M
thĐ
M
thF
ω
1

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
8



S
thĐ



ω = 0 s = 1



Hình 1-1.

Đườ
ng
ñặ
c tính c
ơ

ñộ
ng c
ơ
không
ñồ
ng b

.

Có th

xác
ñị
nh các
ñ
i

m c

c tr

c

a

ñườ
ng cong này b

ng cách
gi

i
,0
ds
dM
= ta s


ñượ
c tr

s

c

a M và s t

i
ñ
i

m c

c tr


ký hi

u là M
th
,
s
th
(mômen và
ñộ
tr
ượ
t t

i h

n), c

th

là:
s
th
=
2
nm
1
2
2
XR
'R

+
(3-5)
Thay vào (3-4)
ñể
tìm M
th
:
M
th
=
( )
2
nm
2
111
1f
2
XRR2
U3
+±ω
(3-6)
Ph
ươ
ng trình
ñặ
c tính c
ơ
c

a

ñộ
ng c
ơ
không
ñồ
ng b

có th

bi

u
di

n thu

n ti

n h
ơ
n b

ng cách l

p t

s

gi


a (3-4) và (3-6) và bi
ế
n
ñổ
i s


ñượ
c ph
ườ
ng trình
ñặ
c tính c
ơ
:

(
)
th
th
th
thth
as
s
s
s
s
as1M2
M
++

+
=
(3-7)
Đố
i v

i các
ñộ
ng c
ơ
công su

t l

n th
ườ
ng R
1
r

t nh

so v

i X
nm
,
lúc này có th

b


qua R
1
, ngh
ĩ
a là coi R
1
= 0, as
th
= 0 và (3-7) có d

ng
g

n
ñ
úng:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
9


s
s
s
s
M2
M
th

th
th
+
= (3-8)
trong
ñ
ó:
s
th
=
nm
2
X
'R
(3-9)
M
th
=
nm1
2
1f
X2
U3
ω
(3-10)

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
10


 s

ω
1

1
S
th
2
TN(R
f
= 0)


R
f
≠ 0

M

0 M
ñm
M
th


Hình 1-2.
Đặc tính cơ của ñộng cơ không ñồng bộ ω = f(M)

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KILOBOOKS.COM

11
CHNG 2:
PHN TCH NGUYấN Lí HOT NG CA H THNG IU
KHIN TRM BM

2.1. Tỡm hiu cỏc bc vn hnh h thng
1>Chun b trc khi vn hnh:
Phi khng ủnh bm ủó ủc ni hon chnh vi t ủiu khin v cỏc
ch
c nng khỏc hot ủng.
-
Dn sch b hỳt b x.
-
m bo mc nc trong b hỳt cao hn mc nc ti thiu m ti
ủú bm cú th hot ủng bỡnh thng. Mc nc b hỳt ủc xem trc tip ti
v
ch nc trờn thnh b hoc trờn thit b hin th trờn t khi ủng.
-
du vo trc ủn mc quy ủnh, kim tra h thng vn hnh
b
m m vo bc, thựng ủng du m nu ht phi b xung.
-
Kim tra ton b cỏch ủin (t ủu vo, t khi ủng, mụ t chớnh,
mụ t bm m).
a> Chy th :
Sau khi thc hin ủy ủ cỏc bc chun b ta tin hnh chy th,
cỏc b
c vn hnh th nh sau:

+ Vn hnh t ủu vo:
Lỳc ny t khi ủng v bm m ủó v trớ sn sng khi ủng, ủ bc
vo v
n hnh th ta kim ta tt c cỏc cu chỡ phi trng thỏi hot ủng tt.
Ki
m tra ủin ỏp tng pha, phi ủm bo ủin ỏp. úng aptomat bng
xoay nỳt ủiu khin CS (CONTROL SWITCH) ti v trớ close lỳc ny t khi
ủng vn cha cú ủin.
Trong khi ti
n hnh vn hnh th t ủu vo nu aptomat tng b ngt
ho
c ủốn bỏo s c hot ủng thỡ vic ủu tiờn l phi tt ủốn bỏo bng n nỳt
ALARM STOP trờn t
khi ủng. Sau ủú ủi kim tra tỡm nguyờn nhõn xem cú
th
do vn hnh quỏ dũng hoc do h thng b ngn mch, hoc ta chnh li
aptomat cho phự hp bng cỏch n nỳt RESET trờn aptomat hay chnh li mch

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

12
ñèn báo bằng ấn nút RESET phía trước tủ. Cũng có thể không vận hành ñược tủ
ñầu vào do cầu chì ở mạch ñiều khiển bị ngắt ta phải thay thế bằng cầu chì khác.
Hoặc do ñộng cơ M của aptomat bị hỏng, trong tình trạng này có thể vận hành
b
ằng tay.
b>
Vận hành tủ khởi ñộng:
Để vận hành tủ khởi ñộng cung cấp ñiện cho ñộng cơ bơm thì ta phải

kiểm tra trước khi vận hành. Trước tiên ta kiểm tra tất cả các cầu chì trong hệ
th
ống mạch phải ở trạng thái hoạt ñộng tốt, kiểm tra ñiện áp từng pha giống như
v
ới khởi ñộng tủ ñầu vào.
Sau khi ki
ểm tra xong ta ñóng aptomat MCCB về phía ON của mạch
ñộng cơ bơm nước và bơm mỡ. Ta có hai chế ñộ vận hành: ñộc lập
(Independent) và liên
ñộng (Sequential).
-
Vận hành ở chế ñộ ñộc lập ta chỉ việc ñóng công tắc COS sang vị
trí Independent.
Ch
ế ñộ này ta phải ấn nút START trên mạch bơm nước ñể khởi ñộng
ñộng cơ của nó, rồi sau ñó ta mới khởi ñộng bơm nước. Khi ñã khởi ñộng ta
ki
ểm tra dòng ở tất cả các pha, dòng ñiện ở tất cả các pha phải ổn ñịnh và nhỏ
h
ơn 366 A.
Mu
ốn dừng bơm thì phải tuân theo qui tắc là dừng bơm nước trước (nếu
trong chế ñộ bơm nước cũng chạy) sau ñó mới dừng bơm mỡ nếu không bơm
n
ước sẽ không ñược bôi trơn và bị hỏng cháy do phát nóng ở các ổ trục ñộng cơ

ổ bơm.
-
Vận hành ở chế ñộ liên ñộng ta ñóng nút COS sang vị trí
Sequential tủ khởi ñộng sẽ ñược cấp ñiện và vận hành theo chế ñộ liên ñộng.

B
ơm mỡ sẽ ñược tự ñộng khởi ñộng. Sau khi bơm mỡ ñã khởi ñộng ta ấn nút
SRART trên m
ạch bơm nước ñể khởi ñộng ñộng cơ bơm nước.

2>Một số chú ý khi vận hành bơm nước:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

13
- Sau khi b
ơm khởi ñộng thành công ta phải kiểm tra kỹ các ñiều kiện làm
vi
ệc và thường xuyên ghi nhật ký vận hành nếu có vấn ñề gì thì phải ghi chi tiết
tình trạng.
-
Kiểm tra các sự cố thông báo trên tủ ñiện, tìm nguyên nhân ñể khắc
ph
ục.
-
Mặc dù bơm có thể vận hành trong phạm vi quy ñịnh nhưng không
nên cho bơm vận hành tại lưu lượng nhỏ nhất hoặc lớn nhất trong một thời gian
dài. Vì
ñiều ñó sẽ ảnh hưởng xấu ñến tuổi thọ của bơm.
-
Kiểm tra quá trình hoạt ñộng của bơm mỡ và lưu lượng mỡ trong thùng
ch
ứa.
-

Phải thường xuyên kiểm tra dòng ñiện các pha (phải cân bằng ở cả ba
pha).
-
Kiểm tra tiếng kêu vòng bi, ñộ ồn dao ñộng của ñộng cơ hoặc tiếng
ồn rung bất thường.
-
Sau khi khởi ñộng máy phải chú ý mọi sự thay ñổi nhiệt ñộ trên ổ bi của
bơm.
-
Nhiệt ñộ của ổ ñỡ tăng dần trong khi máy vận hành liên tục và sẽ ổn ñịnh
sau m
ột khoảng thời gian (1 – 2 h). Nếu nhiệt ñộ tăng một cách bất thường thì phải
d
ừng bơm.
- Đảm bảo lượng dầu bôi trơn ổ ñĩa, ổ chặn. Chú ý mức dầu, nếu mức
d
ầu tụt quá mức thì phải bổ xung.
-
Cần chú ý ñộng cơ quá tải, khởi ñộng quá lâu, nhiệt ñộ bơm có thể
t
ăng bất
thường. Cần lưu ý các ñồng hồ báo hiệu tăng nhiệt ñộ tối ña cho phép.

2.2 Phân tích nguyên lý hoạt ñộng hệ thống ñiều khiển
2.2.1. Phân tích mạch ñiều khiển tủ ñầu vào
Mạch ñiều khiển tủ ñầu vào ñược lấy ñiện từ hạ thế máy biến áp 750
KVA v
ới ñiện áp pha là 220V, ñược bảo vệ bởi hai cầu chì F017 –4A, có bảo vệ
cho ñèn chiếu sáng và bảo vệ cho tủ sấy. Công tắc (92-01) ñược ñặt ngay tại nút


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

14
xoay c
ủa cánh cửa tủ. Khi ñóng công tắc này ngắt, khi cửa tủ mở công tắc này
ñóng ñiện cho ñèn chiếu sáng. Còn bộ sấy ñể sấy cho các thiết bị trong tủ. Được
cấp ñiện từ bộ (TH-01) còn ñể ño nhiệt ñộ trong tủ, có nút ñiều chỉnh ñặt mức
nhi
ệt ñộ sấy. Nhiệt ñộ sấy cho phép là 40
0
C. Bộ này sẽ cắt ñiện cho bộ sấy khi
nhi
ệt ñộ sấy quá mức ñặt trước.

Để ACB-01 ñóng nguồn cho tủ khởi ñộng ta có thể ñiều khiển tự
ñộng hoặc ñóng trực tiếp bằng cần năng lượng, khi ñiều khiển tự ñộng ACB
ñóng , cắt thì không cho phép ACB ñóng trực tiếp.
a> Chế ñộ tự ñộng:
Đ
iều khiển ñóng mở aptomat ACB tự ñộng bằng cách xoay nút ñiều khiển
COS t
ới vị trí CLOSE, hai bộ chuyển mạch MX và XF có ñiện (MX có ñiện
ng
ắt cần nạp năng lượng không cho phép ACB ñóng trực tiếp).
XF có
ñiện sẽ tác ñộng vào hệ thống truyền ñộng năng lượng tích luỹ
n
ăng lượng trong lò xo, lúc này năng lượng ñược giải phóng thực hiện ñóng
aptomat. Khi

ñó công tắc CH cũng ñược ñóng lại ñể cấp ñiện cho ñộng cơ M
quay nạp năng lượng cho bộ nạp ñể thực hiện cắt ACB. Khi năng lượng nạp tới
m
ức tác ñộng vào công tắc CH cắt ñiện môtơ M và ñóng mạch B1 –262 cấp ñiện
cho r
ơ le R4 –01 ñể ñóng tiếp ñiểm (1-3) ñầu 2-3 cấp cho ñèn CP –013 sáng ñèn
báo ACB
ñã nạp năng lượng và mở tiếp ñiểm (1-4) ñầu 22 cắt ñiện mạch thử
ñèn.
Khi ACB làm vi
ệc ở chế ñộ ñóng ñiện thì nó sẽ ñóng các tiếp ñiểm (213-
214) c
ấp ñiện cho rơ le R2 ñể ñóng tiếp ñiểm (1-3) mạch 19 cấp ñiện cho ñèn
CP-012 sáng
ñỏ báo ACB ñang ñóng. Đồng thời mở tiếp ñiểm mạch thử ñèn (1-
4) mạch 18 ñóng tiếp ñiểm (31-32) cắt ñiện rơ le R1 ñể ñóng trả tiếp ñiểm (1-4)
m
ạch 16 và mở tiếp ñiểm (1-3) mạch 17 của mạch ñèn báo ACB mở tiếp ñiểm
(1-4) m
ạch 24 và mở tiếp ñiểm (1-3) mạch 25 cắt ñiện cho mạch ñèn báo ACB
s
ẵn sàng ñóng CP-014.
Để ACB cắt nguồn cho tủ khởi ñộng ta xoay nút COS sang vị trí OPEN,
hai b
ộ chuyển mạch MX và FX mất ñiện. Lúc này XF không tác ñộng vào hệ
thống truyền năng lượng tích luỹ trong lò xo cắt ñược giải phóng sẽ thực hiện

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


15
c
t aptomat ra khi li. Khi ủú cụng tc CH li ủc ủúng li cp ủin cho
ủng c M quay np nng lng ủ chun b thc hin vic ủúng aptomat.

b> úng trc tip:

ủúng trc tip ACB trc tip thỡ thc hin gt lũ xo ca ACB bng tay
tỏch mụt
ra khi b np v nng lng cho b np bng cn np. Mun ct
aptomat ta ch vic n nỳt PUSH trờn ACB. Khi ACB m thỡ nú s ủúng tip
ủim (31-32) cp ủin cho r le R1 tỏc ủng ủúng tip ủim (1-3) mch 17 cp
ủin cho ủốn CP 011 sỏng mu xanh bỏo hiu ACB ủang m. ng thi ủúng
ti
p ủim (1-3) mch 25 cp ủin cho ủốn CP-014 sỏng ủ bỏo hiu ACB sn
sng
ủúng v m tip ủim (1-4) cho mch th ủốn.
Trong quỏ trỡnh
ủúng ủin cho t khi ủng thỡ khụng trỏnh khi s c
phớa sau aptomat t
ng hoc aptomat khụng trng thỏi sn sng ủúng cú ngha
l phớa sau aptomat cú s
c ngn mch hoc quỏ ti khi ủú thit b bo v quỏ
t
i hoc thit b bo v dũng cc ủi s tỏc ủng ủúng tip ủim SDE v mch
(81-84) cp ủin cho r le R3 lm vic ủúng tip ủim (1-3) mch 10 dn ủn r
le R3 cú
ủin s ủúng tip ủim (1-4) mch 11 ủ duy trỡ cho nú m tip ủim
(1-5) m
ch 03 ct ủin ct ủin cho hai b phn chuyn mch MX v XF. Do ủú

XF b
ct ủin nờn khụng lm vic dn ủn h thng nng lng tớch lu trong lũ
xo ủc gii phúng ct aptomat ra khi ngun, ủng thi ủúng tip ủim (3-6)
m
ch 12 cp ủin cho cũi bỏo ủng s c. M tip ủim (11-8) mch 20 ct
m
ch ch th ủốn boỏ v ủúng tip ủim (11-4) mch 21 ủốn SL 01 cú ủin sỏng
ủ bỏo aptomat ủang ct cú s c.

2.2.2. Phõn tớch mch ủiu khin khi ủng
Theo s ủ nguyờn lý mch ủiu khin, trm bm lm vic ủc hai ch
ủ: ch ủ ủc lp v liờn ủng. T khi ủng ủc cp ủin li t t ủu vo
b
ng aptomat 4 cc MCCB -1- 70 KA.
M
ch ủiu khin ủc cp t mt pha sau aptomat vi ủin ỏp l 230V v
ủc bo v bng 3 cu chỡ.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

16
C
u chỡ F
0
131-4A bo v cho mch chiu sỏng FL v b sy SH ca t khi
ủng.
Cu chỡ F
0
132-4A dựng bo v ngn mch hay quỏ ti cho mch ủiu khin

b
m.
C
u chỡ F
0
133-4A dựng bo v cho b sy ca mi t bm.

A>Bm lm vic ch ủ ủc lp:

ủiu khin bm lm vic ch ủ ủc lp ta xoay nỳt ủiu khin COS
v
v trớ Independent cp ủin cho r le 43I-1X1. úng tip ủim (9-5) mch 04
ủ duy trỡ cho r le 34I-1X1 luụn cú ủin trong quỏ trỡnh lm vic ch ủ ủc
l
p.
M
tip ủim (10-2) mch 06 khoỏ khụng cho mch liờn ủng cú ủin v
ủúng tip ủim (10-6) mch 17 ch ủ khi ủng bm nc.
úng tip ủim (7-11) mch 08 ch th bm nc khi ủng.
úng tip ủim (12-8) mch 32 ủ bm m sn sng khi ủng.

1> Khi ủng bm m ch ủ ủc lp:
khi ủng bm m thỡ ch vic n nỳt START PB-14, khi ủú cụng tc
t
GREASE PUMP CONTACTOR 52-11 cú ủin.
úng ngun cho ủng c bm m chy. úng tip ủim (13-14) ct 33
c
p ủin cho r le 52-1X1. R le 52-1X1 tỏc ủng ủúng tip ủim (9-5) ct cp
ủin cho r le IN-1X2.
úng tip ủim 52-1X1 (6-10) ct 11 ủ ch duy trỡ khi ủng bm

chớnh. úng tip ủim (11-7) ct 33 ủ duy trỡ cho bm m chy.
úng tip ủim (12-8) ct 36 cp ủin cho r le 52-1X2. M tip ủim
(12-14) c
t 35 cp ủin cho r le 52-1Y2, r le IN-1X2 cú ủin. úng tip ủim
(1-3) c
t 10 ủ bm nc sn sng khi ủng.
úng tip ủim (8-6) ct 84 cp ủin cho ủốn SL 11 bỏo hiu bm nc
s
n sng khi ủng. M tip ủim (8-5) ct 85 khụng cho phộp th ủốn. Khi ủốn
ủó ch th r le 52-11Y1 mt ủin ngt mch ủin ch th trng thỏi bm dng.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

17

2> Khởi ñộng bơm chính ở chế ñộ ñộc lập:
Để
mở bơm chính khởi ñộng thì chỉ việc ấn nút START PB-12 rơ le 4-
1X1 l
ập tức có ñiện ñóng tiếp ñiểm (9-5) cột 11 ñể duy trì khởi ñộng bơm nước.
Đóng tiếp ñiểm (10-6) cột 14 cấp ñiện cho rơ le 52-1SP1. Đóng tiếp ñiểm (11-7)
c
ột 17 cấp ñiện cho công tắc tơ (6-1). Rơ le 6-1X1 và rơ le thời gian 48PT-1.
Đóng tiếp ñiểm (12-8) cột 34 chờ làm việc ở chế ñộ liên ñộng.
Khi r
ơ le 52-1SP1 có ñiện. Mở tiếp ñiểm (1-4) cột 16 cắt ñiện cho bộ sấy
môt
ơ khi bơm nước khởi ñộng. Đóng tiếp ñiểm (8-6) cột 15 ñể duy trì cắt ñiện
cho b

ộ sấy khi bơm nước ñã chạy.
Khi r
ơ le 6-1X1có ñiện ñóng tiếp ñiểm (1-3) cột 29 cấp ñiện cho rơ le
52-1Y2
ñể ñóng mạch cho mạch chỉ thị trạng thái bơm nước ñang chạy, mở
ti
ếp ñiểm (1-4) mạch 28 cắt ñiện cho rơ le 52-1Y1 ñể cắt ñiện cho mạch chỉ
th
ị trạng thái bơm nước dừng.
Khi r
ơ le thời gian 48PT-1 có ñiện xác ñịnh thời gian bơm nước khởi
ñộng. Khi thời gian khởi ñộng quá lâu vượt quá thời gian khởi ñộng cho phép thì
r
ơ le thời gian làm việc ñóng tiếp ñiểm (1-3) cột 71 ñể cấp ñiện cho rơ le 48PT-
1X1
ñóng tiếp ñiểm (1-3) cột 72 ñể duy trì ñể cấp ñiện cho rơ le ñó ñóng tiếp
ñiểm (8-6) cột 83 cấp ñiện cho còi BZ –1 và rơ le thời gian BZT-1 và rơ le bảo
vệ (86-1X1).
Công t
ắc tơ (52-1) có ñiện ñóng nguồn cho ñộng cơ bơm nước khởi ñộng.
Đóng tiếp ñiểm (23-24) cột 34.1 ñể chờ ñiều khiển mạch làm việc ở chế
ñộ liên ñộng. Mở tiếp ñiểm (31-32) mạch 08 cắt ñiện cho rơ le (IN-1X2) rơ le
này mất ñiện sẽ ngắt ñiện cho mạch chỉ thị trạng thái của bơm nước. Mở tiếp
ñiểm (41-42) mạch 28 cắt ñiện cho rơ le 52-1Y1 ñể ñảm bảo chắc chắn mạch chỉ
th
ị trạng thái bơm nước dừng không có ñiện.
R
ơ le 52-1X1 có ñiện ñóng tiếp ñiểm (1-4) cột 15 ñể duy trì cho rơ le 52-
1SP1 c
ắt ñiện cho bộ sấy môtơ khi bơm nước ñã hoạt ñộng, ñóng tiếp ñiểm (3-6)

c
ột 12 cấp ñiện cho rơ le IN-1X1 ñể mở các tiếp ñiểm trên mạch khởi ñộng các
bơm khác, không cho phép các bơm khác khởi ñộng cùng lúc. Đóng tiếp ñiểm

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

18
(11-9) c
ột 30 cấp ñiện cho rơ le 52-1Y2 ñể ñóng ñiện cho mạch chỉ thị trạng thái
c
ủa bơm nước ñang chạy và cắt thử chạy trạng thái của ñèn.
Rơ le thời gian 52T-1 có ñiện ñến thời gian bơm nước khởi ñộng 7 giây
thì nó làm vi
ệc. Mở tiếp ñiểm thường ñóng mở chậm (1-4) cột 17 cắt ñiện cấp
cho công t
ắc tơ (6-1) và rơ le trung gian 6-1X1.
Công t
ắc tơ (6-1) mất ñiện mở tiếp ñiểm trung tính của máy biến áp khởi
ñộng ñóng trả lại các tiếp ñiểm (31-32) cột 25 ñể chờ chờ cấp ñiện cho công tắc
t
ơ (42-1) và tiếp ñiểm (41-42) cột 24 chờ cấp ñiện cho rơ le thời gian 6T-1 mở
ti
ếp ñiểm (13-14) cột 20.
R
ơ le 6-1X1 mất ñiện ñóng trả lại tiếp ñiểm (1-4) mạch 28, mở tiếp ñiểm
(1-3) m
ạch 29. Đóng tiếp ñiểm thường mở ñóng chậm (11-9) cột 24 cấp ñiện
cho r
ơ le thời gian 6T-1 rơ le này có ñiện và bắt ñầu ñếm xác ñịnh thời gian khởi

ñộng qua máy biến áp ñược 10 giây thì nó làm việc ñóng tiếp ñiểm thường mở
ñóng chậm (1-3) cột 25 cấp ñiện cho công tắc tơ (42-1).
Công t
ắc tơ (42-1) có ñiện ñóng trực tiếp nguồn ñiện lưới cho ñộng cơ
bơm nước. Đong std (3-14) cột 26 suy trì cấp ñiện cho bơm nước chạy. Mở tiếp
ñiểm (31-32) cột 17 ñảm bảo chắc chắn cắt ñiện công tắc tơ nối sao máy biến áp
t
ự ngẫu. Mở tiếp ñiểm (41- 42) cột 19 cắt ñiện cho rơ le thời gian (1SPT-1).
Khi kh
ởi ñộng thành công ñiện áp ñưa vào stato ñộng cơ bơm nước ñược
100% ñiện áp nguồn, rơ le (42-1X1) có ñiện. Mở tiếp ñiểm (3-7) cột 28 cắt ñiện
cho r
ơ le chỉ thị trạng thái bơm nước ñang chạy (52-1Y2) và ñồng hồ ño số giờ
ch
ạy máy (52H-1).
R
ơ le thời gian (42-1X2) có ñiện.
Mở tiếp ñiểm thường mở ñóng chậm (4-1) cột 12 cắt ñiện cho rơ le (IN-
1X2)
ñể ñóng trả lại các tiếp ñiểm trên mạch khởi ñộng của các bơm nước khác
và cho các b
ơm nước ñó khởi ñộng tiếp.
Công t
ắc tơ (52-1C1) có ñiện ñóng nguồn ñiện lưới cho hệ thống tụ bù.
3> Dừng bơm nước:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

19

dng bm ủm bo an cho bm nc cú ủ bn cao thỡ ta phi dng
b
m nc trc hn ch ti ủa thi gian cỏc trc bm thiu m bụi trn, ta
phi dng bm nc trc ri mi dng bm m.
dng bm nc thỡ ta phi n vo nỳt ủiu khin STOP PB-11 trờn
m
ch ủiu khin bm nc. R le (4-1X1) lp tc mt ủin, m tr li cỏc tip
ủim (9-5) ct 11, (10-6) ct 14, (11-7) ct 17, (12-8) ct 34. Tip ủim (10-6)
m, ct ủin cho r le (52-1SP1) ủ ủúng tr li tip ủim (1-4) ct 16 cp ủin
cho b
sy mụt lm vic khi bm nc ngng hot ủng.
C
t ủin cho r le (52-1X1) v r le (42-1X1) ủ ủúng tr li tip ủim (7-3)
m
ch 28 cp ủin cho r le (52-1X1) ch trng thỏi bm nc ủang dng v m tip
ủim (9-11) ct 30, 31 ct ủin cho r le ch th trng thỏi bm nc ủang chy (52-
1Y1).
dng bm m thỡ phi n vo nỳt ủiu khin STOP PB-13 trờn
m
ch bm m. Cụng tc t (52-11) lp tc mt ủin. Ct ngun ủin li cp
cho
ủng c bm m, mỏy bm m dng hot ủng. M tip ủim (13-14
mch 35 ct ủin r le (52-1X1) ủ ủúng tr li tip ủim (12-4) mch 35 ct
ủin trng thỏi bm m ủang dng (52-11Y1) m tip ủim (12-8) mch 36
c
t ủin cho r le ch th trng thỏi bm m chy.
B> iu khin bm nc ch ủ liờn ủng:
1> Khi ủng bm ch ủ liờn ủng:

ủiu khin bm lm vic ch ủ liờn ủng thỡ phi xoay nỳt ủiu

khi
n COS v v trớ liờn ủng Sequential cp ủin cho r le (43S-1X1).
M
tip ủim (9-1) ct 04 ủ khoỏ khụng cho ủiu khin bm ch ủ
ủc lp khi ủang ủiu khin bm ch ủ liờn ủng. úng tip ủim (10-6) ct
06
ủ duy trỡ cho r le (43S-1X1) luụn cú ủin. úng tip ủim (9-5) mch 18
ủ ch khi ủng bm nc ủúng tip ủim (12-8) ct 34 ủ ch khi ủng bm
m
. Khi cỏc ủiu kin khi ủng ủó ủc ủỏp ng thỡ:
R
le (IN-1X2) cú ủin ủúng tip ủim (1-3) ct 10 bm m sn sng
kh
i ủng. úng tip ủim (8-6) ct 84 cp ủin cho mch ch th trng thỏi bm
nc sn sng khi ủng. M tip ủim (8-5) ct 85 ct ủin mch th trng thỏi

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

20
c
ủa bơm ñể bơm làm việc thì phải ấn nút ñiều khiển START PB-12 trên mạch
chính. R
ơ le (4-1X1) lập tức ñược cấp ñiện.
Khi rơ le (4-1X1) có ñiện ñóng tiếp ñiểm (9-5) cột 11 ñể duy trì cho bơm
n
ước làm việc. Đóng tiếp ñiểm (10-6) cột 14 cấp ñiện cho rơ le (52-1SP1), ñóng
ti
ếp ñiểm (11-7) cột 17 cấp ñiện cho công tắc tơ (52-11) và rơ le (6-1).
Công t

ắc tơ 52-11 có ñiện ñóng tiếp ñiểm (13-14) cột 33 cấp ñiện cho rơ
le (52-11X1).
R
ơ le 52-11X1 có ñiện ñóng tiếp ñiểm (9-5) cột 08 cấp ñiện cho rơ le (IN-
1X2) ch
ỉ thị trạng thái bơm nước sẵn sàng khởi ñộng. Đóng tiếp ñiểm (10-6) cột
11
ñể duy trì trạng thái làm việc của bơm nước.
R
ơ le 52-1SP1 có ñiện mở tiếp ñiểm (1-4) cột 16 cắt cấp ñiện cho bộ sấy
môt
ơ khi bơm nước vào làm việc. Đóng tiếp ñiểm (8-6) cột 15 ñể duy trì cho bộ
s
ấy môtơ.
Công t
ắc tơ (6-1) ñóng ñiểm trung tính biến áp ñể khởi ñộng.
Đóng tiếp ñiểm (13-14) mạch 20 cấp ñiện cho công tắc tơ (52-1C1). Mở
tiếp ñiểm (31-32) cột 25 ñể ñảm bảo chắc chắn cho bơm thực hiện quá trình
kh
ởi ñộng, mở tiếp ñiểm (41-42) cột 24 ñể không cho phép bơm làm việc trực
ti
ếp với lưới ñiện. Khi bơm nước chưa khởi ñộng xong.
R
ơ le (6-1X1) có ñiện ñóng tiếp ñiểm (1-3) cột 29 cấp ñiện cho rơ le chỉ
thị trạng thái bơm nước ñang chạy (52-1Y1) và ñồng hồ ño thời gian bơm nước
ch
ạy (52H-1). Mở tiếp ñiểm (1-4) mạch 28 cắt ñiện rơ le (52-1Y1) ñể ngắt mạch
ch
ỉ thị trạng thái bơm nước ñang dừng.
R

ơ le thời gian (48PT) có ñiện bắt ñầu tính thời gian khởi ñộng ñể kết
thúc. Nếu quá trình khởi ñộng lâu nó sẽ tác ñộng ñóng tiếp ñiểm thường ñóng
m
ở chậm (1-3) cột 71 cấp cho rơ le (48PT-1X1) làm việc không cho bơm nước
kh
ởi ñộng tiếp.
Khi ti
ếp ñiểm 11-7 của rơ le (4-1X1) làm việc không cho bơm khởi ñộng
ti
ếp.
Khi ti
ếp ñiểm (11-7) của rơ le (4-1X1) ñóng lại công tắc tơ (52-1) có ñiện
ñóng nguồn ñiện lưới cho bơm nước thực hiện quá trình khởi ñộng. Đóng tiếp

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

21
ủim (13-14) ct 22 ủ duy trỡ cp ủin cho bm chy, ủúng tip ủim (23-24)
c
t 34.1 ủ duy trỡ cp ủin cho bm m lm vic. M tip ủim (31-32) ct 08
ct ủin cho r le ch th trng thỏi bm sn sng khi ủng (IN 1X2). M tip
ủim (41-42) ct 28 ch th trng thỏi bm dng (52-1Y1).
R
le (52-1X1) cú ủin. úng tip ủim(1-4) mch 15 ủ duy trỡ chc
ch
n khụng cho b sy lm vic khi bm nc ủang chy. úng tip ủim (3-6)
ct 12 cp ủin cho rle (IN-1X1) lm vic khụng cho cỏc mỏy bm khỏc khi
ủng khi cú mt bm ủang khi ủng. úng tip ủim (11-9) ct 30 duy trỡ cp
ủin cho rle ch th trng thỏi bm ủang chy(52-1Y2) v ủng h ủo s gi

mỏy ch
y(52H-1).
R
le 52T-1 cú ủin v ủim thi gian khi ủng ủc 7 giõy nú s lm
vi
c m tip ủim (1-3) ct 17 ct ủin cho cụng tc t (6-1) v rle (6-1X1)
ng
t ch ủ khi ủng bng bin ỏp t ngu.
Cụng t
c t (6-1) v rle (6-1X1) ủúng tr li tip ủim (31-32) ct 25, 24
(1-4) c
t 28 m tip ủim (13-14) ct 20, (1-3) mch 29.
úng tip ủim (11-9) ct 24 cp ủin cho rle thi gian (6T-1).
Cụng t
c t (51-1C1) cú ủin ủúng ngun cp cho t bự.
R
le thi gian (6T-1) cú ủin ủim thi gian khi ủng qua mỏy bin ỏp
ủc mt dõy thỡ nú s tỏc ủng ủúng tip ủim (1-3) ct 25 cp ủin cho cụng
tc t (42-1), rle (42-1X1) v cp ủin lm vic cho rle thi gian (42T-1).
Cụng t
c t (42-1) cú ủin ủúng trc tip ngun li ủin cho ủng c,
lo
i bin ỏp ra khi li ủin. úng tip ủim (13-14) ct 26 ủ duy trỡ cho bm
ch
y, m tip ủim (31-32) ct 17 ủm bo chc chn ct ủim trung tớnh mỏy
bin ỏp. M tip ủim (41-42) ct 19 ct ủin cho rle thi gian (48PT-1) khi
b
m ủó hon thnh khi ủng.
R
le (42-1X1) cú ủin nú m tip ủim (3-7) ct 28 ct ủin cho rle ch

th
trng thỏi bm ủang dng (52-1Y1).
úng tip ủim (11-9) ct 31 ủm bo chc chn cho rle ch th trng
thỏi b
m ủang chy (52-1Y2) v ủng h ủo thi gian cho mỏy chy (52H-1).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

22
R
le thi gian (42T-1) cú ủin m tip ủim thng ủúng m chm (1-4)
c
t 12 ct ủin cho rle (I-1X1) ủ rle ny ủúng tr li cỏc tip ủim cho phộp
cỏc bm khỏc khi ủng.
2> Ch ủ bm dng:

dng bm thỡ ch cn n nỳt STOP PB-11 trờn mch bm chớnh. R le
(4-1X1) l
p tc mt ủin. M tip ủim (9-5) ct 11 ủ ủm bo chc chn cho
r le (52-1SP1) ủ ủúng tr li tip ủim (1-4) ct 16 cp ủin cho b sy mụt
khi b
m ủó dng. M tip ủim (11-7) ct 17 cụng tc t (52-1), (52-1C1), (52-
1X1) r
le thi gian(52T-1) v (6T-1) lp tc mt ủin loi ủng c bm v b
t
bự ra khi ngun li ủin. úng tr li cỏc tip ủim (6-1X1), (52-1), (42-
1X1) m
ch 28 cp ủin cho rle (52-1Y1) ct 30 tip ủim (42-1X1) ct 31 ct
ủin cho rle ch th trng thỏi bm chy (52-1Y1). úng tr li tip ủim (52-

11X1)
ủ ch th trng thỏi bm m ủang dng. Kt thỳc mt chu trỡnh ủiu
khi
n cho mỏy bm hot ủng.
3> Phõn tớch mch bo v cho h thng:

cho mỏy bm trng thỏi sn sng khi ủng thỡ cỏc s c ủc ch
th
bng cũi, cỏc ủốn bỏo ủc ủt trc t khi ủng phi ủc loi b. Quỏ
trỡnh mỏy b
m lm vic hoc lõu ngy khụng lm vic nu cú s c xy ra thỡ
cỏc thi
t b bo v s khụng cho mỏy bm chy. ủm bo an ton ti ủa chụ
cỏc ủng c bm v ngi vn hnh.
D
i ủõy l cỏc s c xy ra khụng cho phộp mỏy bm khi ủng.
a>
Thiu ủu bụi trn:
Khi d
u bụi trn cho cỏc trc ca mỏy bm b thiu, cn trờn thựng cha
m s tỏc ủng ủúng tip ủim (33G-1) cp ủin cho rle (33G-1X1) lm vic,
ủúng tip ủim (1-3) ct 49. Khi ủú rle thi gian (27T-1) lm vic sau khi cú
ngu
n ủin li cp ủc mt giõy thỡ ủúng tip ủim (1-3) ct 49 rle (33G-
1Y1) l
p tc cú ủin. úng tip ủim (1-4) ct 50 ủ duy trỡ cho rle khi ủú s
c
ủc loi b. úng tip ủim (3-6) ct 87 cp ủin cho ủốn (SL-13) sỏng bỏo
l
ng m bụi trn thiu. úng tip ủim (11-9) ct (T2.1) cp ủin cho cũi bỏo


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

23
ñộng (BZ-1) rơle (BZ-1X1) và rơle thời gian (BZT-1). Khi ñó (BZ-1) kêu báo
hi
ệu sự cố, ñể dừng còi chỉ việc tác ñộng vào nút ñiều khiển PB-1S.
Rơle (BZ-1X1) có ñiện mở tiếp ñiểm (1-4) mạch 73 ngắt ñiện cho còi.
N
ếu không cắt thì sau một thời gian 10 giây rơle thời gian (BZT-1) làm việc sẽ
m
ở tiếp ñiểm thường ñóng mở chậm (1-4) mạch 73 cắt ñiện còi báo ñộng. Mở
ti
ếp ñiểm (11-8) mạch 73, không cho cắt ñiện máy bơm mà chỉ cảnh báo là máy
ñang ở trạng thái thiếu mỡ bôi trơn.
b>
Bảo vệ thiếu dầu bôi trơn:
Khi ngu
ồn ñiện cấp cho bơm ở mức ñiện áp ñiều chỉnh là (380V ±38V)
thì ph
ần tử (11 WRUN IN) làm việc mở tiếp ñiểm (1-4) trên mạch 51 nên
b
ơm làm việc bình thường. Khi phát hiện nguồn ñiện lưới không nằm trong
gi
ới hạn trên thì phần tử này không làm việc do vậy tiếp ñiểm (1-4) trên cột
51
ñóng cấp ñiện cho rơle (27-1X1) làm việc.
Đóng tiếp ñiểm (1-4) cột 32 ñể duy trì cấp ñiện cho rơle bảo vệ, ñóng tiếp
ñiểm (3-6) cột 73 cấp ñiện cho còi báo ñộng (BZ-1) rơle thời gian (BZT-1).

c>
Bảo vệ sai thứ tự pha:
Khi ngu
ồn ñiện lưới cấp cho tủ khởi ñộng các pha ñấu ñúng thứ tự thì
ph
ần tử (BNRT) làm việc mở tiếp ñiểm (1-4) cột 53 nên ñộng cơ làm việc bình
th
ường. Các pha nguồn ñấu sai thứ tự pha thì phần tử trên không làm việc nên
ñóng tiếp ñiểm (1-4) cột 54 ñể duy trì cấp ñiện cho rơle trên ñóng tiếp ñiểm (3-
6) c
ột 74 cấp ñiện cho còi báo ñộng (BZ-1) rơle thời gian (BZT-1) và rơle bảo
v
ệ tổng (86-1X1) làm việc mở tiếp ñiểm (1-3) cột 07 loại ñộng cơ ra khỏi nguồn
ñiện lưới.
Đóng tiếp ñiểm (11-9) mạch 92 cấp ñiện cho ñèn (SL-16) sáng báo hiệu
các pha ngu
ồn ñấu sai thứ tự pha.
d>
Bảo vệ khi có dòng chạm ñất quá lớn:
Khi h
ệ thống cấp ñiện cho các ñộng cơ, các thiết bị ñiều khiển ñộng cơ
b
ơm có dòng rò chạm ñất nằm trong giới hạn cho phép thì phần tử (G>01/1)
không làm vi
ệc. Khi dòng rò chạm ñất quá mức cho phép thì phần tử này làm
việc ñóng tiếp ñiểm (18-19) mạch 55 cấp cho rơle (51G-1X1) làm việc. Đóng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


24
ti
ếp ñiểm (1-4) cột 56 ñể duy trì cấp ñiện cho rơle bảo vệ ñóng tiếp ñiểm (3-6)
c
ột 75 cấp ñiện cho còi báo ñộng (BZ-1) rơle thời gian (BZT-1) làm việc ngắt
ñiện còi và rơle bảo vệ tổng (86-1X1) làm việc mở tiếp ñiểm (1-4) mạch 07 loại
ñộng cơ ra khỏi lưới ñiện. Đóng tiếp ñiểm (11-9) cột 04 cấp ñiện cho ñèn báo
(SL-17) sáng báo hi
ệu dòng rò chạm ñất quá mức cho phép.
e>
Bảo vệ khỏi nhiệt ñộ máy biến áp lên quá cao:
Khi b
ơm bước vào khởi ñộng mà nhiệt ñộ biến áp khởi ñộng bình thường
thì ph
ần tử xác ñịnh nhiệt ñộ cho biến áp tự ngẫu (26T-1) không làm việc nên
r
ơle (26-1X1) ñược cấp ñiện, mở tiếp ñiểm (1-4) cột 57 nên bơm khởi ñộng bình
th
ường. Khi nhiệt ñộ biến áp tăng lên quá cao hơn mức cho phép thì rơle (26T-
1) làm vi
ệc mở tiếp ñiểm cắt ñiện cho rơle (26T-1X1) nên tiếp ñiểm (1-4) cột 57
ñóng cấp ñiện cho rơle bảo vệ (26T-1Y1) làm việc ñóng tiếp ñiểm (1-4) cột 58
ñể duy trì cấp ñiện cho rơle bảo vệ. Đóng tiếp ñiểm (3-6) cột 76 cấp ñiện cho còi
báo
ñộng (BZ-1), rơle thời gian (BZT-1) và rơle bảo vệ tổng (86-1X1) tác ñộng
m
ở tiếp ñiểm (1-4) cột 07 không cho ñộng cơ khởi ñộng.
Đóng tiếp ñiểm (11-9) cột 96 cho ñèn (SL-18) báo hiệu nhiệt ñộ máy
bi
ến áp cao.

f>
Bảo vệ quá tải ñộng cơ bơm nứơc:
Khi b
ơm chạy bị quá tải, phần tử ño ñể phát hiện có quá tải ñộng cơ (3E-
K2EN) làm việc ñóng tiếp ñiểm (t
a
-t
c
) cột 59 cấp ñiện cho rơle (3E-1X1) làm
vi
ệc. Đóng tiếp ñiểm (9-5) cột 60 duy trì cấp ñiện cho rơle.
Đóng tiếp ñiểm (10-6) cột 77 cấp ñiện cho còi báo ñộng (BZ-1) rơle thời
gian (BZT-1) và r
ơle bảo vệ tổng (86-1X1) tác ñộng mở tiếp ñiểm (1-4) cột 07
loại ñộng cơ ra khỏi lưới ñiện. Đóng tiếp ñiểm (11-7) cột 98 sẽ cấp ñiện cho ñèn
(SL-19) sáng báo hi
ệu ñộng cơ bơm quá tải.
M
ở tiếp ñiểm (12-4) cột 07 ñảm bảo chắc chắn loại ñộng cơ ra khỏi nguồn
ñiện lưới khi có quá tải.
g> Bảo vệ nhiệt ñộ cuộn dây ñộng cơ cao:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

25
Khi nhi
ệt ñộ cuộn dây ở mức ñộ cho phép (< 120
0
) thì phần tử ño và ñiều

khi
ển nhiệt ñộ cuộn dây ñộng cơ (AR331) sẽ làm việc mở tiếp ñiểm (3-4) cột 61
cho phép ñộng cơ làm việc.
Khi nhi
ệt ñộ cuộn dây lên cao quá mức cho phép thì phần tử trên sẽ không
làm vi
ệc nên tiếp ñiểm (3-4) ñóng cấp dòng ñiện cho rơ le bảo vệ (49W-1X1)
làm vi
ệc.
Đóng tiếp ñiểm (1-4) cột 62 ñể duy trì cấp ñiện cho ñộng cơ bảo vệ. Đóng
ti
ếp ñiểm (3-6) cột 78 cấp ñiện cho còi báo ñộng (BZ-1) rơle thời gian (BZT-1)
và r
ơle bảo vệ tổng tác ñộng mở tiếp ñiểm (1- 4) cột 07 loại ñộng cơ bơm
n
ước ra khỏi nguồn ñiện.
Đóng tiếp ñiểm (11-9) cột 100 cấp ñiện cho ñèn (SL-100) sáng báo hiệu
nhi
ệt ñộ cuộn dây ñộng cơ bơm nước ñang cao.

h>
Bảo vệ khi nhiệt ñộ ổ trục cao:
Khi nhi
ệt ñộ ổ trục trên dưới của ñộng cơ cao, kim ñồng hồ ño nhiệt ổ trục
ñộng cơ quay ñến ngưỡng ñặt nhiệt ñộ cho phép nó sẽ tác ñộng ñóng tiếp ñiểm
(26M
1
-26M
2
) cấp ñiện cho rơle (26M-1X1) làm việc. Đóng tiếp ñiểm (3-1) cột

63 c
ấp ñiện cho rơle (26M-1Y1) rơle này có ñiện.
Đóng tiếp ñiểm (1-4) mạch 64 ñể duy trì cấp ñiện cho rơle bảo vệ, ñóng
tiếp ñiểm (3-6) cột 79 cấp ñiện cho còi báo ñộng (BZ-1) rơle thời gian (BZT-1)
và r
ơle bảo vệ tổng tác ñộng mở tiếp ñiểm (1- 4) cột 07 loại ñộng cơ bơm
n
ước ra khỏi nguồn ñiện. Đóng tiếp ñiểm (11-9) cột 102 cấp ñiện cho ñèn (SL-
111) sáng báo nhi
ệt ñộ trên ổ trục ñộng cơ cao.
i> Bảo vệ khi nhiệt ñộ bơm cao:
Khi nhiệt ñộ ở phần bơm cao, kim ñồng hồ ño nhiệt ñộ quay ñến ngưỡng
ñặt nhiệt ñộ cho
phép nó s
ẽ tác ñộng ñóng tiếp ñiểm (26D1) cấp ñiện cho rơle (26D-1X1)
làm vi
ệc ñóng tiếp ñiểm (1-3) cột 65, rơle (26D-1Y1) có ñiện. Nó tác ñộng ñóng
ti
ếp ñiểm (1-4) cột 66 ñể duy trì cấp ñiện cho nó.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×