LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
B. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
C. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 3. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 4. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. căng thẳng, phức tạp.
B. hợp tác và phát triển.
C. đối đầu căng thẳng.
D. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
Câu 5. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
B. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
D. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
Câu 6. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 7. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Campuchia.
C. Thụy Điển.
D. Thụy Sĩ.
Câu 8. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Bồ Đào Nha.
C. Phần Lan.
D. Áo.
Câu 9. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
Câu 10. Cơ quan giữ vai trị trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.
B. Tịa án Quốc tế.
C. Ban Thư kí.
D. Hội đồng Bảo an.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 11. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
C. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
Câu 12. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. đôla.
C. ơrô.
D. phrăng.
Câu 13. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Hồ Chí Minh.
C. Đường 14 - Phước Long.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 14. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 15. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
B. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
Câu 16. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 17. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 18. Q trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
B. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
C. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
D. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
Câu 19. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
C. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
D. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 20. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Âu.
B. Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Phi.
Câu 21. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
Trang 2/10 Mã đề 1
B. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
D. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
Câu 22. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Văn hoá.
D. Người cùng khổ.
Câu 23. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
D. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 24. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
D. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 25. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 26. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
B. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
C. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
D. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
Câu 27. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an tồn của đời sống con người.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 28. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. đoàn kết cách mạng thế giới.
D. độc lập và tự do.
Câu 29. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
D. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
Câu 30. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
Câu 31. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 32. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Tư bản mại sản.
C. Đại tư sản.
D. Chủ nô.
Câu 33. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 34. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn toàn miền nam.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 35. Ý nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
D. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 36. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn hoá.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Người cùng khổ.
Câu 37. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
Câu 38. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 39. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
C. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
D. Cần liên minh để chống phát xít.
Câu 40. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 41. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Hy Lạp.
C. Pháp.
D. Đức.
Câu 42. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 43. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Pháp.
B. Đức.
C. Việt Nam.
D. Anh.
Câu 44. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 45. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Việt Bắc.
C. Đường Kách mệnh. D. Đất nước.
Câu 46. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 47. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 48. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 49. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 50. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 51. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. trở thành siêu cường tài chính.
C. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành cường quốc phần mềm.
Câu 52. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 53. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
Câu 54. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
D. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 55. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 56. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 57. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, cơng nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Nhâm Tuất.
B. Patơnốt.
C. Giáp Tuất.
D. Hácmăng.
Câu 58. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 59. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
C. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Câu 60. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
Câu 61. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 62. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. xác định động lực cách mạng là công – nông. D. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
Câu 63. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 64. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 65. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Đồng khởi.
Câu 66. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Nam Phi.
Câu 67. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 68. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phục hồi và phát triển.
C. phát triển mạnh mẽ.
B. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. khủng hoảng và suy thoái.
Câu 69. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. ơrô.
C. đôla.
D. nhân dân tệ.
Câu 70. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
B. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
Trang 7/10 Mã đề 1
Câu 71. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
D. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mô rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
Câu 72. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Đánh bại cuộc tập kích của không quân Mĩ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 73. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
B. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 74. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
C. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
D. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Câu 75. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
B. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
Câu 76. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
D. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
Câu 77. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 78. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngồi.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
Câu 79. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 80. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Trang 8/10 Mã đề 1
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Đánh bại cuộc tấn cơng của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 81. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nông ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 82. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
Câu 83. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
C. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
D. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
Câu 84. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Sài Gịn.
C. Đà Nẵng.
D. Hà Nội.
Câu 85. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 86. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
Câu 87. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. "cực" Liên Xơ đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 88. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
Trang 9/10 Mã đề 1
Câu 89. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 90. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Giao thông vận tải. B. Khai mỏ.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Nông nghiệp.
Câu 91. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
D. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 92. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ti xun quốc gia.
B. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
C. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
Câu 93. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 94. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
C. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 95. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Tây Ban Nha.
B. Anh.
C. Trung Quốc.
D. Ác hen ti na.
Câu 96. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 97. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Chủ nô.
D. Tư bản mại sản.
Câu 98. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
B. Giai cấp công nhân và nông dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
C. Đảng Cộng sản Đơng Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Câu 99. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Việt Bắc.
C. Đường Kách mệnh. D. Tuyên ngôn độc lập.
Trang 10/10 Mã đề 1
Câu 100. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến
tranh thế giới thứ hai là gỉ?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thơng qua kế hoạch Mác-san.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
B
2. A
3.
B
4.
5.
B
6.
7.
B
8. A
9.
B
10.
11.
B
12.
C
13.
B
14.
C
16.
C
15. A
17.
D
B
D
18.
D
19.
B
20.
21.
B
22.
23. A
D
B
D
24. A
25.
26.
C
B
27.
B
28.
D
29.
B
30.
D
31.
D
32.
B
33.
C
34. A
35.
C
36.
D
D
37.
D
38.
39.
D
40.
41.
D
42. A
43.
D
44.
D
46.
D
45. A
47.
48.
B
49.
51.
D
50.
B
53.
D
54.
C
56.
57.
C
58.
59.
B
60.
61.
B
63. A
66.
68.
65.
D
B
C
C
C
C
52.
55.
64.
C
B
C
B
B
67. A
69.
C
1
B
70.
D
71. A
73. A
72. A
C
74.
76. A
77.
78. A
79.
80. A
81. A
82.
D
B
85.
86.
B
87. A
C
89.
D
90.
D
C
83. A
84.
88.
C
75.
B
B
D
91.
92. A
93.
B
94.
C
95.
96.
C
97.
D
99.
D
98. A
100.
C
2
C