Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 1
mi và dch v Hip Nông và các cô chú anh ch làm vic ti Công ty
i và dch v Hip Nông và ch bo tn tình
trong th
i công vic trong m i
chuyên môn hc t
n xut và kinh doanh.
ng
ng dn và ch bo trong sut kt qu
h tr
em có th hoàn tt bài báo cáo.
Trong bài báo cáo này em có s dng mt vài tài lin công ty
ng s liu, hình nh, thông tin v nhm m
hi công ty và hoàn thành tt bài báo cáo này.
Mt ln n
Xin chúc sức khỏe và thành công!
X
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 2
MỤC LỤC
Li m u 5
Chương 1: NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
1.1. Nhng v n v h thng phân phi 8
1.1.1. Khái nim kênh phân phi 8
1.1.2. Vai trò ca h thng kênh phân phi 9
1.1.3. Các dòng chy trong kênh 10
1.1.4. Cha kênh phân phi 14
1.2. Cu trúc kênh phân phi 16
1.2.1. Khái nim 16
1.2.2. Phân loi kênh phân phi 17
1.3. T chc kênh và qun lý kênh phân phi 22
1.3.1. Thit lp mc tiêu phân phi 23
1.3.2. C th ch 24
1.3.3. Xem xét chon la cu trúc kênh 25
1.3.4. La chon cu trúc kênh t 25
1.3.5. La chi tác trung gian 26
1.3.6. ng viên 27
1.3.7. 28
Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
2.1. Quá trình hình thành và phát trin 29
2.1.1. Khái quát v công ty Hip Nông 29
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 3
2.1.2. Lch s hình thành và phát trin 29
2.2. Chm v 31
2.2.1. Chc a công ty 31
2.2.2. m sn phm ca công ty 31
2.3. Quy trình, công ngh sn xut sn phm 33
2.4. u t chc ca doanh nghip 36
2.4.1. t chc 36
2.4.2. m v ca các b phn qun lý 36
2.5. ng kinh doanh trong thi gian g 39
2.5.1. Loi hình kinh doanh và các sn phm chính ca công ty 39
2.5.2. Th ng kinh doanh 41
2.5.3. i th cnh tranh chính 42
2.5.4. Tình hình hong kinh doanh trong thi gian g 43
Chương 3: THỰC TRẠNG VỀ PHÁT TRIỂN VÀ CHĂM SÓC KÊNH
PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY HIỆP NÔNG
3.1. Khái quát v b phn kinh doanh th ng ti công ty 45
3.1.1. Gii thiu chung 45
3.1.2. t chc và tình hình nhân s 45
3.1.3. Chm v 47
3.2. Tình hình hong ti các kênh phân phi trong thi gian gy 48
3.2.1. V h thng kênh phân phi 48
3.2.2. V các v quan h công chúng, khuyn mãi 49
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 4
3.2.3. nhng thun li doanh nghip 50
3.3. ng và các v ng trong doanh nghip 50
3.3.1. nhà phân phi hin ti ca công ty 53
3.3.2. Cnh tranh v giá gia các ci lý 55
3.3.3. ph ci lý 56
3.3.4. Thc hin các công tác th ng 57
Chương 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
PHÂN PHỐI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
4.1. ng trong thi gian sp ti 59
59
4.1.2. Tình hình vi mô 62
4.2. Các gii pháp v các v còn tn ti trong h thng kênh phân phi 65
4.3. Mt s kt lun và kin ngh 65
4.3.1. Mt s kin ngh 67
4.3.2. Kt lun 68
Ph lc
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 5
1. Lý do chọn đề tài
Trong cuc sng hin nay, nhu c n
phm cho i nhng tiêu chun ngày càng khc khe. T
2007 khi Vit Nam chính thc gia nhp T chi th gii (World Trade
Organization gi tt WTO) các hong kinh doanh, sn xuc li càng
tr nên khc khe, các hoi li càng gp nhi
có nhin Vit Nam làm th ng mc tiêu cho hong kinh doanh
ca mình. Bên cn phu Vic th gii
công nhn nhi ra nhng cho tng dòng sn phn tay
i tiêu dùng theo nhng hình thc riêng c
nghip Vit Nam cn phi chuy thích nghi vi thi cui cái
th các Doanh nghic có th t do phân chia th ng mà
không chu sc ép t phía cnh tranh ca các Doanh nghic ngoài.
u kin thi tit và th ng thun lc ta t t
quc gia cung ng các mt hàng nông sn cho toàn th gii. Các mt hàng nông sn
bic rt nhiu các quc gia trên th gii chp
nhm hinh ca thc phm ngày càng tr
nên nghiêm ngc và cn dn lên thì ngay c th ng trc ca
các Doanh nghip Vit dn. Nhìn th
2008 mn t min Tây Nam B ng chuy
phát trin sn xut các sn phm c sm hòa nhp vi th ng mi. Bên
c chuyi sn xut thành công ln dt
i tích ci v t nghành
ngh truyn th ng hi i hóa góp phn thc hin thng li
ng li cng, góp phn thng li s nghip Công nghip hóa Hit
c.
V c hin liên kt và phát trin trong nghành ngh nông
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 6
nghi cùng vc nhng mc tiêu kinh t
trong nghành. Công ty i và dch v Hii tip
cn vi các t tìm kiu ra cho các sn phm ca mình và xây dng
m có nhng phát trin lâu dài cho doanh nghip.
Vi tình hình mi ca th ng, Côi và dch v Hip Nông
nhi và th thách. Vi mc tiêu hoàn thin liên kt nhà nông và phát trin th
c trong thng hiu qu kinh t to ln cho
Công ty. Vi mc tiêu chính ca công ty hin nay là hoàn thin h thng phân phi
ca Công ty vì vy trong thi gian thc tp ti Doanh nghi làm báo cáo tt
nghip ca ch Giải pháp phát triển phân phối tại Công ty
TNHH thương mại và dịch vụ Hiệp Nông khu vực TP.Hồ Chí Minh
2. Mục tiêu nghiên cứu
Công ty.
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
2011.
4. Phương pháp nghiên cứuSXK
yc s dng, kt hp gm: Lý thuyt và da trên
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 7
quan sát thc tt qu kinh doanh và kt qu th ng theo s liu th cp
5. Nội dung nghiên cứu
Ni dung nghiên cu g
lý lun v xut khu: Trình bày mt cách chi tit v các vn
n quy trình t chc thc hin hng xut khu nói chung,
c cn làm c th m, các công
vic trong xut kh
i thiu v tình hình chung ti và dch
v Hiu t chc, sn phm chính và khách
hàng ci và dch v Hip Nông.
i thiu v thc trng hong c
s thc trng hong phân phi ca Công ty và tìm hi khách
hàng thc ti.
tình hình ca th ng
d báo và gii pháp cho th ng ci và dch v
Hip Nông.
Trong quá trình thc tp ti và dch v Hip Nông em
c phân công làm vic ti b phn kinh doanh th c hc
các quy trình sn xun phm vào th ng. Em hy vng qua
quá trình thc tp em có thêm kin th c bài báo cáo thc tp hoàn ho.
Vì th còn hn ch á trình xem xét không tránh
khi sai sót. Em rt mong nhc s góp ý, b sung ca th bài tiu lun ca
c hoàn thi
c s thông cm và ch dy thêm ca quý Thy Cô
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 8
Chương 1 :
NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
1.1. Những vấn đề cơ bản về hệ thống phân phối
Mt sn phm phc chuyn th ng mc tiêu vi giá c hp lý.
Quynh phân phn v dch chuyn nhng sn phm t m
sn xum tiêu th c gi là ch
phi (place) và nhng quynh phân phm bo sn phc giao nh
ng.
Vic to lp và xây dng mt h thng phân phi hay mi phân phi cho
mt nhóm khách hàng mc tiêu ti m a lý c th s là v quynh
thành công ca nhà sn xut bi nó giúp to lc môt th cnh tranh bn vng
cho công ty, gi vng gn kt gia nhà sn xut và khách hàng mc tiêu to nhng
ti quan trng cho doanh nghic nhng thách thc mi trong th ng kinh
t hii.
1.1.1. Khái niệm kênh phân phối
ùy
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 9
1.1.2. Vai trò của hệ thống kênh phân phối
ây chính là
ù
ô
KH: khách hàng
Hình 1.1 : Vai trò các trung gian phân phối
NSX
NSX
NSX
NSX
KH
KH
KH
KH
NSX
NSX
NSX
NSX
KH
KH
KH
KH
TGPP
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 10
1.1.3. Các dòng chảy trong kênh
Dòng
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 11
Hình 1.2 : Dòng chảy chính trong kênh Marketing phân phối hàng tiêu dùng
-
- a các bên mua và
-
-
Dòng
thông tin
Dòng đàm
phán
Dòng sản
phẩm
Dòng sở
hữu
Dòng xúc
tiến
i sn
xut
i bán
buôn
i sn
xut
i sn
xut
i sn
xut
Công ty
vn ti
i bán
l
Công ty
vn ti
i tiêu
dùng
i lý
qung cáo
i bán
buôn
i
tiêudùng
gdùng
i bán
buôn
i bán
buôn
i bán
buôn
i bán
l
i bán
l
i bán
l
i tiêu
dùng
i tiêu
dùng
i tiêu
dùng
i bán
l
i sn
xut
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 12
là thông t
m
-
ân
ác
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 13
Hình 1.3: Dòng chảy chính trong kênh Marketing phân phối công nghệ.
Người sản
xuất
Đại lý
Người phân
phối công nghệ
Người sử dụng
công nghệ
Người sản
xuất
Đại lý
Người sử dụng
công nghệ
Người sản
xuất
Người phân
phối công nghệ
Người sử dụng
công nghệ
Người sản
xuất
Người sử dụng
công nghệ
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 14
1.1.4. Chức năng của kênh phân phối
-
-
- Mâu thuân
- Mua: V
-
-
-
-
-
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 15
- à quá
-
- Tài chính: L
-
-
-
-
hàng hoá.
-
Các chng trc tip và mang li li ích cho c i tác (khách
hàng và nhà sn xut ) ngoài ra còn mang li li ích giá tr ng thành
viên trong mi phân phi sn phm, mang li nhng li ích tích cc cho th
ng.
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 16
Hình 1.4: Chức năng của kênh phân phối
1.2. Cấu trúc kênh phân phối
1.2.1. Khái niệm
Tùy
-
-
-
-
Chức năng đối với nhà sản xuất
Chức năng đối với khách hàng
Hng bán hàng
ph th ng
D tr hàng hóa
X
Thu thp thông tin
th ng
H tr bán hàng
Tính sn có sn
phm
ng chng loi
hàng hóa
Tín dng và tài chính
Dch v khách hàng
H tr k thu
vn tng quát
Giá tr i phân phi
(phn ánh qua t l li nhun )
Chức
năng
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 17
-
-
-
-
1.2.2. Phân loại kênh phân phối
1.2.2.1. Phân loại kênh phân phối theo mức độ trung gian.
(4) (3) (2) (1)
Hình 1.5: Phân loại kênh phân phối theo mức độ trung gian
Nhà sản xuất
Tổng đại lý
Người bán buôn
Người bán lẻ
Người tiêu dùng cuối cùng
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 18
hóa
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 19
là
1.2.2.2. Phân loại kênh phân phối theo mức độ liên kết.
Hình 1.6: Phân loại kênh phân phối theo mức độ
1.2.2.2.1.
Kênh đơn và kênh
thông thường
Các kênh marketing
Hệ thống kênh liên
kết dọc (VMS)
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 20
1.2.2.2.2.
Hình 1.7: Cấu trúc kênh phân phối dọc VMS
VMS
VMS
Hợp đồng
VMS
Được quản lý
VMS
Độc quyền kinh tiêu
VMS
Tập đoàn
VMS
Hợp tác bán lẻ
VMS
Chuỗi tình nguyện
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 21
pháp h
o
h
o
giúp
o
mà
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 22
1.3. Tổ chức kênh và quản lý kênh phân phối
Mn la các chic thâm nhp th ng thì các nhà sn
xut s n vic thit k các kênh phân phi. Vic thit k kênh là mt tin
trình phát trin nhng kênh mn ti hoc b sung them cho nhng kênh hin
có. Tin trình thit k và qun lý kênh này có th c sp xn:
Hình 1.8: 7 bước thiết kế và quản lý kênh phân phối
Thiết lập mục tiêu
phân phối
Cụ thể chức năng
cần thực hiện
Chính sách
động viên
Xem xét chọn lựa
cấu trúc kênh
Chọn lựa kênh
tối ưu
Chọn đối tác
phân phối
Đánh giá kênh
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 23
1.3.1. Thiết lập mục tiêu phân phối
C Cd
d
Hình 1.3.1: Sự ảnh hưởng của khối lượng người mua trong chi phí tương đối của
kênh trực tiếp và kênh có thành phần trung gian
môn hoá
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 24
óa
óa
ai mua?
trên
óa
1.3.2. Cụ thể chức năng cần thực hiện của kênh
c này cung cp chi tit tng quát chui cung vn và phân phi cho công ty.
Vì th phi c th hóa nhng gì cn thc hi c ma tiêu phân phi:
n sn phm và dch v: vic thit lp cách qun lý tn kho và
c vn chuyn sn phm , dch v hnh sn phm cho tng
khách hàng/ nhà phân phi, cung cp dch v k thut, th tc, x lý hàng tr, bao bì
Báo cáo thc tp tt nghip GVHD: Th
SVTH: Nguyn Tht 25
p: khuyn mi cho khách hàng cui, thông tin v c
m sn phm, qung cáo, l
dng lòng trung thành c
n thông tin: chia s kin thc th ng, thu th
thông tin khách hàng, dch v x ng dây nóng, tng
s t hàng ca khách hàng, x lý thông tin mc tiêu th
n thanh toán: kim soát tín dng chi tr ca khách hàng cui,
t hàng, cung cp tín dng mua hàng, bo hành
giá c
1.3.3. Xem xét chọn lựa cấu trúc kênh
c này nhà sn xut c r dài da trên các yêu t
c tính sn phc ni ti và chi
ph ca kênh trên tc thù th ng c th.
Bên cn phi có cách tính toán c th v m cnh tranh và kh
tránh các bit
ct dt ngang) gây ng xu v phn ng th ng và
tài chính doanh nghip.
Ngoài ra, vic la chn cu trúc này có công dng che lp các khong trng ca
th ng còn thin phm vào các th tinh v sn
phm da theo các kênh phân phi hii.
1.3.4. Chọn lựa kênh tối ưu
Trong thc t r chc kênh tu. Tuy vy hoàn
toàn có th thit lc ct hiu qu ng mc tiêu ca công ty.
Có rt nhiu cách tip cn gii quyt v trên. Mt tronh nhng cách thc ph
bin nha ban qu
d liu v chi phí phân phi và tii nhun. Nha vào
các bin s n: