Tải bản đầy đủ (.pdf) (343 trang)

Khảo sát và thiết kế đường sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.11 MB, 343 trang )

L i nói đ uờ ầ
Giáo trình "Kh o sát và thi t k đ ng s t" t p 1 nh m ph c v sinhả ế ế ườ ắ ậ ằ ụ ụ
viên các chuyên ngành đ ng s t, đ ng s t-c u và các ngành khác liênườ ắ ườ ắ ầ
quan đ n giao thông v n t i.ế ậ ả
Trong cu n sách gi i thi u các v n đ có liên quan t i tính s c kéo đ uố ớ ệ ấ ề ớ ứ ầ
máy, nguyên t c thi t k bình đ và tr c d c tuy n đ ng s t, v ch tuy n,ắ ế ế ồ ắ ọ ế ườ ắ ạ ế
b trí công trình nhân t o, ph ng pháp so sánh kinh t k thu t cácố ạ ươ ế ỹ ậ
ph ng án.ươ
Đ ph c v cho sinh viên các l p chuyên ngành đ ng s t, khi biênể ụ ụ ớ ườ ắ
so n các tác gi đã c g ng bám sát n i dung đ i m i c a ch ng trìnhạ ả ố ắ ộ ổ ớ ủ ươ
môn h c đ phù h p tình hình th c t .ọ ể ợ ự ế
Sách tái b n l n này có b xung m t s n i dung cho phù h p v iả ầ ổ ộ ố ộ ợ ớ
ch ng trình đào t o và các quy đ nh v tiêu chu n m i c a ngành đ ngươ ạ ị ề ẩ ớ ủ ườ
s t. Sau các ph n lý thuy t có đ a nh ng ví d c th đ b n đ c d hi u.ắ ầ ế ư ữ ụ ụ ể ể ạ ọ ễ ể
N i dung giáo trình và các ch ng m c đã đ c t p th các th y giáoộ ươ ụ ượ ậ ể ầ
B môn Đ ng s t Tr ng ĐH Giao thông v n t i góp ý.ộ ườ ắ ườ ậ ả
Trong quá trình biên so n có s phân công sau:ạ ự
T.S Lê H i Hà ch biên vi t các ch ng: 2, 3, 4.ả ủ ế ươ
PGS.TS Ph m Văn Ký vi t các ch ng: 1, 5, 6, 7.ạ ế ươ
Trong quá trình biên so n, ch c ch n không tránh kh i nh ng sai sót,ạ ắ ắ ỏ ữ
chúng tôi mong nh n đ c nh ng ý ki n đóng góp c a b n đ c đ l n xu tậ ượ ữ ế ủ ạ ọ ể ầ ấ
b n sau đ c hoàn thi n h n.ả ượ ệ ơ
Hà N i, tháng 3/2005ộ
Các tác giả
1
Ch ng 1ươ
C s thi t k đ ng s tơ ở ế ế ườ ắ
1.1. L ch s phát tri n đ ng s tị ử ể ườ ắ
1.1.1. Đi m qua l ch s phát tri n h th ng đ ng s t th gi i.ể ị ử ể ệ ố ườ ắ ế ớ
Kho ng th k th 16 các m vùng núi c a các n c Châu Âu đãả ế ỷ ứ ỏ ở ủ ướ
dùng “đ ng ray” g đ đ y các xe goòng ch đ y than, qu ng. ườ ỗ ể ẩ ở ầ ặ


Năm 1809 con trai c a Vô-rô-l p đã k t c và phát tri n s nghi pủ ố ế ụ ể ự ệ
c a cha làm “đ ng ray” b ng s t có hình ch L và dùng ng a kéo. ủ ườ ằ ắ ữ ự
Nh v y cho th y ngu n s c kéo trong th i kỳ phôi thai c a đ ngư ậ ấ ồ ứ ờ ủ ườ
s t là s c ng i, s c n c và s c súc v t và ch ch y đ c t c đ 5 km/h.ắ ứ ườ ứ ướ ứ ậ ỉ ạ ượ ố ộ
Theo s phát tri n c a ngu n đ ng l c và yêu c u đ i v i đ u máyự ể ủ ồ ộ ự ầ ố ớ ầ
ngày càng cao nên “đ ng ray" t b ng gang tr ng r i đ n gang xám, tườ ừ ằ ắ ồ ế ừ
“đ ng s t” đ n “đ ng thép”. ườ ắ ế ườ
M c dù các lo i ray hi n nay đang dùng th ng đ c làm b ng thépặ ạ ệ ườ ượ ằ
nh ng do thói quen nên v n g i là "đ ng s t" đ ph n ánh tình hình th cư ẫ ọ ườ ắ ể ả ự
t c a th i tr c đó. ế ủ ờ ướ
M t khác, công ngh v t li u m i trong th i đ i chúng ta đang phátặ ệ ậ ệ ớ ờ ạ
tri n v i t c đ nhanh , có th có nh ng lo i v t li u m i phù h p h n, rể ớ ố ộ ể ữ ạ ậ ệ ớ ợ ơ ẻ
ti n h n thay th cho lo i thép ray. Khi đó, l nào tên g i c a ray c thay đ iề ơ ế ạ ẽ ọ ủ ứ ổ
theo v t li u làm ray cho nên chúng ta c g i nó theo tên cũ cho ti n l i h n.ậ ệ ứ ọ ệ ợ ơ
Trong th i kỳ t năm 1825 đ n năm 1840 trên th gi i đã xây d ngờ ừ ế ế ớ ự
đ c t t c g n 8 nghìn km đ ng s t. Sau đó 10 năm thì s km đ ng s tượ ấ ả ầ ườ ắ ố ườ ắ
tăng lên 5 l n. Đ n cu i th k 19 m ng l i đ ng s t trên th gi i lênầ ế ố ế ỷ ạ ướ ườ ắ ế ớ
kho ng 790 nghìn km. ả
Vào đ u chi n tranh th gi i th nh t v t quá 1 tri u 1 trăm ngànầ ế ế ớ ứ ấ ượ ệ
km, m ng l i đ ng s t th gi i hi n nay g n 2 tri u km. Trong đó cácạ ướ ườ ắ ế ớ ệ ầ ệ
n c có nhi u đ ng s t nh t là M kho ng 336.500km, t l tuy n đôi vàướ ề ườ ắ ấ ỹ ả ỷ ệ ế
tuy n nhi u đ ng chi m 11 đ n 14,8%, Liên Xô có kho ng 138.300kmế ề ườ ế ế ả
trong đó có 35 ngàn km đ ng đôi. n đ có 60 ngàn km.ườ ấ ộ
Trong m ng l i đ ng s t th gi i hi n nay có r t nhi u kh đ ng.ạ ướ ườ ắ ế ớ ệ ấ ề ổ ườ
- Kh 1676mm các n c n Đ , Tây Ban Nha, Ac-hen-ti-na. ổ ở ướ ấ ộ
- Kh 1524mm Liên Xô ổ
- Kh 1435mm Châu Âu, Canada, Mổ ỹ
- Kh 1067mm Nh t B n, Indonexiaổ ậ ả
2
- Kh 1000mm Vi t Nam, Châu Phi ổ ệ

Hi n nay trên th gi i đã đi n khí hoá đ c 12 v n km đ ng s t,ệ ế ớ ệ ượ ạ ườ ắ
Liên Xô đ ng đ u trong lĩnh v c này là 37 ngàn km. ứ ầ ự
Nói đ n đ ng s t chúng ta cũng ph i đ c p đ n đ u máy b i vìế ườ ắ ả ề ậ ế ầ ở
m t đoàn tàu dài ch y trên con đ ng s t nhìn không th y đích cho nên đ uộ ạ ườ ắ ấ ầ
máy và đ ng ray t a nh hình v i bóng. Song n u nh xem l i “gia ph ”ườ ự ư ớ ế ư ạ ả
c a đ ng s t chúng ta th y tu i c a đ ng ray cao h n đ u máy nhi u. ủ ườ ắ ấ ổ ủ ườ ơ ầ ề
Máy h i n c ra đ i có tác d ng to l n thúc đ y cách m ng v s cơ ướ ờ ụ ớ ẩ ạ ề ứ
s n xu t và đ c bi t t o đi u ki n c gi i hoá cho ngành v n t i đ ng s t. ả ấ ặ ệ ạ ề ệ ơ ớ ậ ả ườ ắ
M t đi u lý thú là đ u máy h i n c đ u tiên ch y trên đ ng đá vàoộ ề ầ ơ ướ ầ ạ ườ
năm 1769. Sau đó ch y trên đ ng ray vào năm 1801 và khi y có tên “đ uạ ườ ấ ầ
máy h i n c”. ơ ướ
Máy h i n c c a Pa-panh ra đ i sau m t th i gian dài m i chínhơ ướ ủ ờ ộ ờ ớ
th c đ c dùng trên m t đo n đ ng s t c a n c Anh, chi c máy đó doứ ượ ộ ạ ườ ắ ủ ướ ế
Sti-phen-x ch t o đ c chính th c dùng vào năm 1825. Công su t th cơ ế ạ ượ ứ ấ ự
c a nó là 12 mã l c và t c đ l n h n 16km/h cũng t đó đ u máy h i n củ ự ố ộ ớ ơ ừ ầ ơ ướ
m i chính th c “b c lên vũ đài l ch s ”. ớ ứ ướ ị ử
So v i các lo i đ u máy khác, đ u máy h i n c ra đ i s m nh t vàớ ạ ầ ầ ơ ướ ờ ớ ấ
cũng đ c c i ti n nhi u nh t. Có nh ng đ u máy công su t l n, t c đượ ả ế ề ấ ữ ầ ấ ớ ố ộ
cao. Ví d đ u máy h i n c lo i 242 c a Pháp ch t o năm 1946 có côngụ ầ ơ ướ ạ ủ ế ạ
su t t i 4200 mã l c v i t c đ t i 160km/h. ấ ớ ự ớ ố ộ ớ
Nhi u công ty M đã ch t o đ u máy h i n c r t hi n đ i, côngề ỹ ế ạ ầ ơ ướ ấ ệ ạ
su t c c l n, t c đ cao. Đ u máy T-1 công su t t i 6.100 mã l c, kéo đoànấ ự ớ ố ộ ầ ấ ớ ự
tàu 1.000 t n ch y v i t c đ 160km/h. Song tăng công su t c a đ u máyấ ạ ớ ố ộ ấ ủ ầ
l n h n 3000 mã l c nói chung là khó khăn b i nó b h n ch b i kích th cớ ơ ự ở ị ạ ế ở ướ
và tr ng l ng đ u máy n m trong kh gi i h n quy đ nh đ đ m b o anọ ượ ầ ằ ổ ớ ạ ị ể ả ả
toàn khi ch y tàu. ạ
Đ u máy h i n c đ c c i ti n nhi u nh ng cũng không k p v i ti nầ ơ ướ ượ ả ế ề ư ị ớ ế
b khoa h c k thu t. N u nh chi c đ u máy h i n c đ u tiên c a k sộ ọ ỹ ậ ế ư ế ầ ơ ướ ầ ủ ỹ ư
Nga Sê-nê-pa-n p ch t o năm 1833 có hi u su t 2% thì nh ng đ u máyố ế ạ ệ ấ ữ ầ
h i n c sau này có hi u su t trung bình kho ng 7% có nghĩa là trong 100ơ ướ ệ ấ ả

khu gian than thì ch có 7 khu gian s n sinh ra l c kéo. Đó là nh c đi m cỉ ả ự ượ ể ơ
b n c a s c kéo h i n c. ả ủ ứ ơ ướ
B i v y, trong cu c cách m ng v ngu n đ ng l c c a đ ng s t,ở ậ ộ ạ ề ồ ộ ự ủ ườ ắ
s c kéo h i n c ph i nh ng ch cho các lo i s c kéo tiên ti n h n nhứ ơ ướ ả ườ ỗ ạ ứ ế ơ ư
3
diezen và đi n, cho nên chúng ta nói: th k 19 là tu i thanh xuân là bu iệ ế ỷ ổ ổ
đ u máy h i n c b c lên vũ đài l ch s thì 50 năm sau cu i th k 20 làầ ơ ướ ướ ị ử ố ế ỷ
tu i già y u và rút kh i vũ đài l ch s . ổ ế ỏ ị ử
Nhi u n c đã n đ nh th i h n đào th i s c kéo h i n c ra kh iề ướ ấ ị ờ ạ ả ứ ơ ướ ỏ
ngành đ ng s t nh c ng hoà dân ch Đ c 1975, Hung-ga-ri 1980, Nh tườ ắ ư ộ ủ ứ ậ
1975, Tây Đ c 1976 v.v… m t s n c đã không dùng đ u máy h i n cứ ộ ố ướ ầ ơ ướ
n a: Liên Xô, Tri u Tiên, Mông C , M , Pháp v.v…ữ ề ổ ỹ
Ch trong kho ng h n 20 năm (1946 - 1967) đã có t i 102 n c, ápỉ ả ơ ớ ướ
d ng s c kéo m i.ụ ứ ớ
Vi t Nam, t năm 1968 ngành đ ng s t đã b t đ u s d ng s cở ệ ừ ườ ắ ắ ầ ử ụ ứ
kéo diezen.
Hi u su t c a các lo i đ u máy có th tính đ c nh sau: ệ ấ ủ ạ ầ ể ượ ư
- Đ u máy h i n c 4-10%ầ ơ ướ
- Đ u máy diezen 17-35%ầ
- Đ u máy đi n 14-28%ầ ệ
Đ u máy diezenl do hi u su t cao nên đã gi m đ c m c tiêu thầ ệ ấ ả ượ ứ ụ
nhiên li u. Đ ng v ph ng di n giao thông v n t i thì ch tiêu quan tr ngệ ứ ề ươ ệ ậ ả ỉ ọ
s m t đánh giá lo i s c kéo là năng l c thông qua và năng l c v n chuy n,ố ộ ạ ứ ự ự ậ ể
s c kéo diezenl và đi n cho phép tăng tr ng l ng và t c đ c a đoàn tàuứ ệ ọ ượ ố ộ ủ
nên năng l c v n chuy n tăng 2 đ n 2,5 l n so v i khi dùng đ u máy h iự ậ ể ế ầ ớ ầ ơ
n c. ướ
Vào nh ng th p k đ u c a th k XX h u h t các thành ph l nữ ậ ỷ ầ ủ ế ỷ ở ầ ế ố ớ
và v a châu Âu đã xây d ng h th ng tàu đi n n i đô (Tramway - Lightừ ở ự ệ ố ệ ộ
Rail) và đw ng s t ngo i ô (Suburban - Heavy Rail).ờ ắ ạ
Đ gi i quy t n n t c ngh n giao thông các thành ph l n châuể ả ế ạ ắ ẽ ở ố ớ ở

Âu đã xây d ng h th ng tàu đi n ng m (Full metro). London đã b t đ uự ệ ố ệ ầ ắ ầ
kh i công vào năm 1883 và hoàn thành năm 1890, Budapest hoàn thànhở
năm 1896, Paris 1900, Beclin 1902 và Hamburg năm 1912. Các tuy nế
đ ng tàu đi n ng m kh tiêu chu n đ c ti p t c xây d ng các th p kươ ệ ầ ổ ẩ ượ ế ụ ự ở ậ ỷ
đ u c a th k XX châu Âu.ầ ủ ế ỷ ở
Tr c năm 1970 ch có s ít thành ph có h th ng đ ng s t đô thướ ỉ ố ố ệ ố ườ ắ ị
(ĐSĐT) thì năm 1991 đã có kho ng 160 thành ph có h th ng ĐSĐT 60ả ố ệ ố ở
n c trên th gi i và kho ng 30 thành ph khác đang xây d ng.ướ ế ớ ả ố ự
Các thành ph l n nh Tokyo, Newyork và Moscow l ng kháchố ớ ư ượ
chuyên ch b ng ĐSĐT v t quá 50% t ng l ng khách tham gia giaoở ằ ượ ổ ượ
4
thông nên đã không b t c ngh n giao thông. ĐSĐT Tokyo, Nagoya vàị ắ ẽ ở
Osaka trong vòng bán kính 50 km đã có s l ng 3900 km (1992).ố ượ
V ch ng lo i cũng có nh ng b c phát tri n m nh. Tr c đây ch cóề ủ ạ ữ ướ ể ạ ướ ỉ
3 lo i là tàu đi n (Tramway), tàu đi n ng m (Full metro), tàu cao t c (Massạ ệ ệ ầ ố
Rapid Transit) thì ngày nay đã có thêm nhi u lo i m i nh : tàu hi n đ iề ạ ớ ư ệ ạ
(Advanced Light Rail), tàu m t ray (Monorail), tàu t đ ng không ng i láiộ ự ộ ườ
(Automated Guided Train), tàu đ ng c tuy n tính (Linear Motor Train), tàuộ ơ ế
đi n t (Magnetically Levitated Train) và tàu không l u (Aeromover).ệ ừ ư
H u h t các n c trên th gi i dùng lo i tàu đi n nh (Light Railầ ế ướ ế ớ ạ ệ ẹ
Transit) ch y trên đ ng kh 1000 mm và 1435 mm nh ng ch y u làạ ườ ổ ư ủ ế
đ ng 1435 mm, có th ch y qua đ ng cong bán kính nh đ n 50 m, đườ ể ạ ườ ỏ ế ộ
d c 40‰ th m chí l n h n, s d ng đi n th m t chi u 750V. Các thànhố ậ ớ ơ ử ụ ệ ế ộ ề
ph Manila, Hannover, Mexyco city, Hiroshima, Cairo đang s d ng lo i này.ố ử ụ ạ
Còn các thành ph Newyork, London, Maxcova, Paris, Tokyo Teitoở ố
và Singapore l i dùng ĐSĐT có s c ch l n (Heavy Rail System). Thu cạ ứ ở ớ ộ
lo i này có tàu cao t c Express Sbanhn và Metro. Tuy n Express có th điạ ố ế ể
trên m t đ t, đi trên cao (Elevated) hay đi ng m d i m t đ t (Subway hayặ ấ ầ ướ ặ ấ
Under-ground). Lo i này có đ d c t i đa 40‰, bán kính nh nh t đ ng ạ ộ ố ố ỏ ấ ườ ở
Tokyo là 91m.

Tàu t đ ng không ng i lái AGT (Atomatic Guider hay Automaticự ộ ườ
Driverless hayN-Bahn). Năm 1975 Qu c h i M đ nh nghĩa AGT là m t hố ộ ỹ ị ộ ệ
th ng v n t i đ c đi u khi n không c n ng i, ch y trên đ ng d nố ậ ả ượ ề ể ầ ườ ạ ườ ẫ
h ng riêng bi t. Nó đ c khai thác l n đ u tiên vào năm 1971 sân bayướ ệ ượ ầ ầ ở
Tampa bang Florida n c M , năm 1972 xu t hi n Nh t có 5 h th ng.ở ướ ỹ ấ ệ ở ậ ệ ố
Đài B c - Đài Loan có m t h th ng dài 13,5 km ch y lo i xe VAL 256,ở ắ ộ ệ ố ạ ạ
qua 13 ga.
Tàu đ ng c tuy n tính LIM (Linear Motor). Lo i này m i tr c xe đ cộ ơ ế ạ ỗ ụ ượ
g n m t đ ng c tuy n tính (rotor) ch y trên ray kh 1435, còn stator là rayắ ộ ộ ơ ế ạ ổ
th 3 và đi n đ c c p t đó. u đi m l n c a tàu đông c tuy n tính làứ ệ ượ ấ ừ Ư ể ớ ủ ơ ế
kh gi i h n đ c thu nh , ch b ng 53% so v i tàu th ng, cho nên khi điổ ớ ạ ượ ỏ ỉ ằ ớ ườ
ng m d i đ t, ti t di n h m gi m g n 50%. Tiêu bi u cho lo i này là côngầ ướ ấ ế ệ ầ ả ầ ể ạ
trình Sky Train bang Vancowver, Canada, đ a vào s d ng năm 1986, dàiở ư ử ụ
22 km. trong đó có 1,6 km đi ng m, 13 km đi trên cao, và tuy n t ng t t iầ ế ươ ự ạ
Tokyo dài 28 km, kh 1435, đ d c t i đa 45‰, bán kính nh nh t 100m,ổ ộ ố ố ỏ ấ
kho ng cách gi a các tim đ ng 3,1 m.ả ữ ườ
5
Tàu đ m t Maglev (Magnetic levitation), nó gi ng t u LIM là đ cệ ừ ố ầ ượ
đ y đi b ng đ ng c tuy n tính nh ng không ch y trên bánh xe mà trên m tẩ ằ ộ ơ ế ư ạ ộ
đ m không khí do l c đ y t tr ng t o nên, trên các tuy n c a Đ c (8-ệ ự ẩ ừ ườ ạ ế ủ ứ
1989) đ m này dày 10 mm, trên các tuy n c a Nh t (1990) d y t i 100 mm.ệ ế ủ ậ ầ ớ
Tuy n Maglev đ u tiên Anh (8-1984) ch dài 600 m, nh ng năm 1997 đãế ầ ở ỉ ư
ch y th tuy n Yamanashi Nh t dài 42,8 km, đ d c 40‰, Rạ ử ế ở ậ ộ ố
min
= 8000 m,
t c đ khai thác 500 km/h.ố ộ
Tàu không l u (Aeromover). Nó đ c ch t o d a trên nguyên lý c aư ượ ế ạ ự ủ
tàu bu m. Toa xe đ c g n 2 là kim lo i đ t trong d m bê tông r ng, toa xeồ ượ ắ ạ ặ ầ ỗ
chuy n đ ng do chênh l ch áp l c không khí hai bên t m kim lo i nh s cể ộ ệ ự ở ấ ạ ư ứ
gió th i căng cánh bu m làm tàu ch y. đây chênh l ch áp l c khí đ c t oổ ồ ạ ở ệ ự ượ ạ

b i các máy nén và hút không khí. Năm 1981 tuy n Aeromover đ u tiên ớ ế ầ ở
c ng Alegre thu c Brazin dài 600m. Tuy n th hai đ c xây d ng Jakactaả ộ ế ứ ượ ự ở
(Indonesia) có tên Tamamini dài 3,21 km, đ d c 100‰, Rộ ố
min
= 25m, đoàn
tàu2 toa m i toa 120 hành khách, ch y t c đ l n nh t 70 km/h.ỗ ạ ố ộ ớ ấ
1.1.2. Đi m qua vài nét s phát tri n đ ng s t Vi t Nam.ể ự ể ườ ắ ệ
T l ch s phát tri n đ ng s t th gi i chúng ta v v i l ch s đ ngừ ị ử ể ườ ắ ế ớ ề ớ ị ử ườ
s t Vi t Nam đ nhìn nh n s hình thành và phát tri n c a nó. ắ ệ ể ậ ự ể ủ
Các tuy n đ ng s t đã đ c xây d ng vào các th i kỳ nh sau (theoế ườ ắ ượ ự ờ ư
tài li u kinh t c a th c dân Pháp thì l ch s xây d ng đ ng s t Đôngệ ế ủ ự ị ử ự ườ ắ
D ng chia làm ba th i kỳ): ươ ờ
a. Th i kỳ tr c năm 1898ờ ướ
- 1884 xây d ng đo n đ ng s t Sài Gòn - M theo dài 70kmự ạ ườ ắ ỹ
- 1896 xây d ng đo n đ ng s t B c Giang - L ng S n kh 600mmự ạ ườ ắ ắ ạ ơ ổ
- 1898 tuy n đ ng s t Hà N i- Na S m đ c n i li n dài 180kmế ườ ắ ộ ầ ượ ố ề
b. Th i kỳ t 1898 đ n 1931ờ ừ ế
- Cu i năm 1898 b t đ u xây d ng tuy n H i Phòng - Gia Lâm - Làoố ắ ầ ự ế ả
Cai dài 383km kh 1000mm và các đo n tuy n sau đây đ c đ a vào khaiổ ạ ế ượ ư
thác các năm: ở
+ H i Phòng - Gia Lâm tháng 4 năm 1903ả
+ Gia Lâm - Vi t Trì tháng 11 năm 1903ệ
+ Vi t Trì - Lào Cai tháng 1 năm 1906ệ
6
Năm 1908 xây d ng ti p đo n Đ ng Đăng đ n H u Ngh quan dàiự ế ạ ồ ế ữ ị
5km. Sau đó xây d ng đo n gi a Đ ng Đăng và Na - S m dài 17km đ aự ạ ữ ồ ầ ư
vào khai thác tháng 11 năm 1921.
- Th i kỳ này tuy n Hà N i - Hu - Đà N ng - Nha Trang - Sài Gònờ ế ộ ế ẵ
ti p t c đ c xây d ng. ế ụ ượ ự
+ Đo n th nh t: Hà N i - Vinh - B n Thu đ a vào khai thác tháng 3ạ ứ ấ ộ ế ỷ ư

năm 1905 dài 326km.
+ Đo n th hai t Đà N ng đ n Đông Hà (Qu ng Tr ) tháng 12 nămạ ứ ừ ẵ ế ả ị
1908 dài 175km.
+ Đo n th ba Sài Gòn - Nha Trang vào tháng 10/1913 dài 566km.ạ ứ
+ Đo n tuy n nhánh t Tháp - Chàm đ n Đà L t xây d ng vào thángạ ế ừ ế ạ ự
7 năm 1914 dài 84km.
- Năm 1927 xây ti p đo n tuy n t Vinh đ n Đông Hà dài 301km.ế ạ ế ừ ế
c. Th i kỳ sau năm 1931ờ
- Đo n tuy n B n Đây Xô - L c Ninh đ c xây d ng xong và đ a vàoạ ế ế ộ ượ ự ư
khai thác tháng 8 năm 1933 dài 69km.
- Đo n tuy n nhánh t Tân p d ki n n i đ n Thà Kh t trên sôngạ ế ừ ấ ự ế ố ế ẹ
Mê Công (Lào). Trong đo n đó m i xây d ng 18km t Tân p đ n xóm L cạ ớ ự ừ ấ ế ụ
(Vi t Nam). ệ
Đo n này đ a vào khai thác t tháng 12 năm 1933.ạ ư ừ
- Đo n tuy n còn l i trong tuy n Hà N i - Sài Gòn là t Đà N ng đ nạ ế ạ ế ộ ừ ẵ ế
Nha Trang dài h n 700km xây d ng xong vào tháng 10 năm 1936. Nh v yơ ự ư ậ
t ng chi u dài tuy n t Hà N i đ n Sài Gòn là 1728km. ổ ề ế ừ ộ ế
Sau cu c kháng chi n ch ng Pháp th ng l i năm 1954, chúng ta đãộ ế ố ắ ợ
khôi ph c tuy n Hà N i - H u ngh quan, Hà N i - Vinh và xây d ng thêmụ ế ộ ữ ị ộ ự
các tuy n Hà N i - Quán Tri u, Kép - L u Xá, Kép - Bãi Cháy, C u Giát -ế ộ ề ư ầ
Nghĩa Đàn v.v… Đ n nay chi u dài đ ng s t t ng c ng trên c n cế ề ườ ắ ổ ộ ả ướ
kho ng 2810km (ch a k các đ ng trong m than). ả ư ể ườ ỏ
Đ ng s t Vi t Nam chúng ta hi n nay t n t i hai lo i kh 1435mmườ ắ ệ ệ ồ ạ ạ ổ
(Standard Gauge - SG) và 1000mm (Metre Gauge - MG). Còn đ ng l ngườ ồ
1000 mm v i đ ng 1435 mm là s k t h p gi a SG và Mg. T ng chi u dàiớ ườ ự ế ợ ữ ổ ề
đ ng 1000 mm là 2694 km, chi m 85%, kh 1453 6% và đ ng l ng 9%.ườ ế ổ ườ ồ
Vi c t n t i hai lo i kh đ ng làm cho chúng ta g p nhi u khó khăn trongệ ồ ạ ạ ổ ườ ặ ề
công tác qu n lý và khai thác. ả
7
Hi n nay Nh t B n kh đ ng 1067 mm v i chi u dài 28.600 kmệ ở ậ ả ổ ườ ớ ề

chi m 93%, còn kh tiêu chu n 1435 mm có chi u dài 2034 km ch chi mế ổ ẩ ề ỉ ế
7%. Trong khi đó n Đ , năm 1978 b d ch tr ng chuy n đ i kh MGở ấ ộ ỏ ở ủ ươ ể ổ ổ
sang kh SG vì cho r ng l i nhu n thu đ c c a đ ng SG không t ngổ ằ ợ ậ ượ ủ ườ ươ
x ng v i kinh phí chuy n đ i. Vi t Nam theo m c tiêu quy ho ch phátứ ớ ể ổ ở ệ ụ ạ
tri n đ ng s t đ n năm 2020 thì t đ ch y tàu khách năm 2005 là 90ể ườ ắ ế ố ộ ạ
km/h, năm 2010 là 100 km/h và năm 2020 là 120 km/h, t ng ng t c đ tàuươ ứ ố ộ
hàng là 65 km/h, 70 km/h và 80 km/h đ h i nh p v i các n c trong khuể ộ ậ ớ ướ
v c.ự
1.2. Các giai đo n thi t k và n i dung đ ánạ ế ế ộ ồ
1.2.1. Các giai đo n thi t k .ạ ế ế
D án đ u t là m t t p h p nh ng đ xu t có liên quan đ n b v nự ầ ư ộ ậ ợ ữ ề ấ ế ỏ ố
đ làm m i, m r ng, c i t o, nâng c p m t tuy n đ ng s t nh m đ tể ớ ở ộ ả ạ ấ ộ ế ườ ắ ằ ạ
đ c ho c nâng cao năng l c c a tuy n đ ng.ượ ặ ự ủ ế ườ
Theo tính ch t c a d án và quy mô đ u t , d án đ u t trong n cấ ủ ự ầ ư ự ầ ư ướ
đ c phê thành 3 nhóm: A, B, C đ phân c p qu n lý. Đ c tr ng c a m iượ ể ấ ả ặ ư ủ ỗ
nhóm đ c quy đ nh theo Ph l c c a 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 c aượ ị ụ ụ ủ ủ
Chính ph .ủ
Các d án quan tr ng quócc gia là nh ng d án do Qu c h i thôngự ọ ữ ự ố ộ
qua và quy t đ nh ch tr ng đ u t theo quy t đ nh s 05/1997/QH 10ế ị ủ ươ ầ ư ế ị ố
ngày 12/12/1997 c a Qu c h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ủ ố ộ ướ ộ ộ ủ ệ
Th t ng chính ph quy t đ nh đ u t ho c u quy n quy t đ nhủ ướ ủ ế ị ầ ư ặ ỷ ề ế ị
đ u t các d án thu c nhóm A.ầ ư ự ộ
B tr ng B Giao thông v n t i quy t đ nh đ u t các d án thu cộ ưở ộ ậ ả ế ị ầ ư ự ộ
nhóm B và C v xây d ng tuy n đ ng s t m i. T ng giám đ c T ng Côngề ự ế ườ ắ ớ ổ ố ổ
ty Đ ng s t Vi t Nam quy t đ nh đ u t các d án thu c nhóm B và C vườ ắ ệ ế ị ầ ư ự ộ ề
s a ch a đ i tu tuy n đ ng s t cũ. Vì T ng Công ty đ ng s t không chử ữ ạ ế ườ ắ ổ ườ ắ ỉ
là t ng công ty nhà n c mà còn là công ty nhà n c do Th t ng chínhổ ướ ướ ủ ướ
ph tr c ti p qu n lý.ủ ự ế ả
Đ i v i các doanh nghi p h ch toán đ c l p s d ng v n c a doanhố ớ ệ ạ ộ ậ ở ụ ố ủ
nghi p (v n kh u hao tài s n c đ nh, qu phúc l i, qu đ u t phát tri nệ ố ấ ả ố ị ỹ ợ ỹ ầ ư ể

cho doanh nghi p, v n huy đ ng…) th c hi n theo thông t 110/2000/TT-ệ ố ộ ự ệ ư
BTC ngày 14/1/2000 c a B Tài chính.ủ ộ
8
V n s a ch a l n tài s n c đ nh trong ngu n s nghi p kinh t doố ử ữ ớ ả ố ị ồ ự ệ ế
Ban QLCS h t ng làm ch đ u t đ i v i tài s n nhóm I, các doanh nghi pạ ầ ủ ầ ư ố ớ ả ệ
công ích làm ch đ u t đ i v i tài s n nhóm II.ủ ầ ư ố ớ ả
Trong chu n b đ u t xây d ng c a ngành đ ng s t th ng có cácẩ ị ầ ư ự ủ ườ ắ ườ
lo i sau đây:ạ
- Quy ho ch m ng ho c quy ho ch chi ti t đ i v i m i ngu n v n.ạ ạ ặ ạ ế ố ớ ọ ồ ố
- Báo cáo nghiên c u ti n kh thi (BCNCTKT) đ i v i các d án nhómứ ề ả ố ớ ự
A thu c t t c các ngu n v n. Nhóm A có quy mô l n, ph c t p nên tr cộ ấ ả ồ ố ớ ứ ạ ướ
khi l p báo cáo nghiên c u ti n kh thi ph i l p báo cáo t ng quan.ậ ứ ề ả ả ậ ổ
- Báo cáo nghiên c u kh thi (BCNCKT) đ i v i d án nhóm A, B, Cứ ả ố ớ ự
thu c các ngu n v n. (D án nhóm C có m c v n đ u t d i 1 t đ ng chộ ồ ố ự ứ ố ầ ư ướ ỷ ồ ỉ
l p báo cáo đ u t ).ậ ầ ư
Đ i v i các d án nhóm A ch đ u t (ng i đ c giao trách nhi mố ớ ự ủ ầ ư ườ ượ ệ
tr c ti p qu n lý và s d ng v n đ th c hi n đ u t theo quy đ nh c aự ế ả ử ụ ố ể ự ệ ầ ư ị ủ
pháp lu t) ph i t ch c l p báo cáo nghiên c u ti n kh thi và báo cáoậ ả ổ ứ ậ ứ ề ả
nghiên c u kh thi. Tr ng h p d án đã đ c Qu c h i ho c Chính phứ ả ườ ợ ự ượ ố ộ ặ ủ
quy t đ nh ch tr ng đ u t thì ch c n l p báo cáo NCKT.ế ị ủ ươ ầ ư ỉ ầ ậ
Nh ng d án nhóm A đã đ c Th t ng chính ph thông qua báoữ ự ượ ủ ướ ủ
cáo nghiên c u ti n kh thi và cho phép phân ra các d án thành ph nứ ề ả ự ầ
(ho c ti u d án) thì nh ng d án thành ph n (ho c ti u d án) đó đ c l pặ ể ự ữ ự ầ ặ ể ự ượ ậ
báo cáo nghiên c u kh thi nh m t d án đ u t đ c l p, vi c trình duy tứ ả ư ộ ự ầ ư ộ ậ ệ ệ
và qu n lý d án ph i theo quy đ nh c a d án nhóm A.ả ự ả ị ủ ự
Đ i v i d án nhóm B ch đ u t t ch c l p báo cáo nghiên c u khố ớ ự ủ ầ ư ổ ứ ậ ứ ả
thi, n u xét th y c n thi t ph i l p báo cáo nghiên c u ti n kh thi thì ng iế ấ ầ ế ả ậ ứ ề ả ườ
có th m quy n quy t đ nh b ng văn b n.ẩ ề ế ị ằ ả
Đ i v i d án nhóm C có m c v n đ u t t 1 t đ ng tr lên, chố ớ ự ứ ố ầ ư ừ ỷ ồ ở ủ
đ u t t ch c l p báo cáo nghiên c u kh thi.ầ ư ổ ứ ậ ứ ả

1.2.2. N i dung đ án các giai đo n khác nhau.ộ ồ ở ạ
1.2.2.1. N i dung ch y u c a báo cáo nghiên c u ti n kh thi.ộ ủ ế ủ ứ ề ả
Nghiên c u v s c n thi t ph i đ u t , các đi u ki n thu n l i vàứ ề ự ầ ế ả ầ ư ề ệ ậ ợ
khó khăn.
D ki n quy mô đ u t , hình th c đ u t .ự ế ầ ư ứ ầ ư
Khu v c, đ a đi m xây d ng và d ki n nhu c u di n tích s d ngự ị ể ự ự ế ầ ệ ử ụ
đ t và nh ng nh h ng v môi tr ng, xã h i và tái đ nh c (có phân tíchấ ữ ả ưở ề ườ ộ ị ư
đánh giá c th ).ụ ể
9
Phân tích, l a ch n s b v công ngh , k thu t và và các đi u ki nự ọ ơ ộ ề ệ ỹ ậ ề ệ
cung c p v t t , thi t b , nguyên li u, năng l ng.ấ ậ ư ế ị ệ ượ
Phân tích l a ch n s b các ph ng án xây d ng.ự ọ ơ ộ ươ ự
Xác đ nh s b t ng m c đ u t (toàn b chi phí đ u t và xây d ngị ơ ộ ổ ứ ầ ư ộ ầ ư ự
và là gi i h n chi phí t i đa c a d án đ c xác đ nh trong quy t đ nh đ uớ ạ ố ủ ự ượ ị ế ị ầ
t ), ph ng án huy đ ng các ngu n v n, kh năng hoàn v n và tr n , thuư ươ ộ ồ ố ả ố ả ợ
lãi.
Tính toán hi u qu đ u t v m t kinh t - xã h i c a d án.ệ ả ầ ư ề ặ ế ộ ủ ự
Xác đ nh tính đ c l p khi v n hành, khai thác c a d án thành ph nị ộ ậ ậ ủ ự ầ
ho c ti u d án.ặ ể ự
Trong b c nghiên c u kh thi nói chung là s d ng các tài li u thuướ ứ ả ử ụ ệ
th p, đi u tra mà không t ch c đo đ c. Ch trong tr ng h p r t đ c bi tậ ề ổ ứ ạ ỉ ườ ợ ấ ặ ệ
m i t ch c đo đ c t i th c đ a. Đ b sung vào các b n đ đ a hình hi nớ ổ ứ ạ ạ ự ị ể ổ ả ồ ị ệ
có, các đ n v t v n thi t k ch c n ti n hành th sát hi n tr ng đ đi uơ ị ư ấ ế ế ỉ ầ ế ị ệ ườ ể ề
ch nh tài li u cho phù h p v i tiình hình hi n t i. N i dung và yêu c u đ i v iỉ ệ ợ ớ ệ ạ ộ ầ ố ớ
công tác đi u tra, thu th p tài li u, kh o sát hi n tr ng đ c th c hi n theoề ậ ệ ả ệ ườ ượ ự ệ
các quy đ nh và h ng d n c a quy trình kh o sát đ ng s t hi n hành ápị ướ ẫ ủ ả ườ ắ ệ
d ng trong b c kh o sát nghiên c u ti n kh thi.ụ ướ ả ứ ề ả
Thành ph n và n i dung h s báo cáo NCTKT g m 3 tài li u chínhầ ộ ồ ơ ồ ệ
sau đây:
- Báo cáo thuy t minh t ng h p.ế ổ ợ

- H s b n v .ồ ơ ả ẽ
- Ph l c.ụ ụ
a. Các căn c , s c n thi t ph i đ u t , các thu n l i và khó khăn.ứ ự ầ ế ả ầ ư ậ ợ
- Các căn c kinh t - xã h i.ứ ế ộ
- Các căn c v quy ho ch, k ho ch dài h n.ứ ề ạ ế ạ ạ
- Các ch tr ng c a các c p chính quy n.ủ ươ ủ ấ ề
- Các thu n l i khó khăn.ậ ợ
- D báo nhu c u v n t i: D báo nhu c u v n t i khách và hàng ự ầ ậ ả ự ầ ậ ả ở
các năm tính toán (năm th 10, th 20 k t khi l p báo cáo NCTKT). Có thứ ứ ể ừ ậ ể
d báo nhu c u v n t i khách và hàng ch do đ ng s t đ m nh n, ho cự ầ ậ ả ỉ ườ ắ ả ậ ặ
cho các ph ng th c v n t i trong đó có đ ng s t.ươ ứ ậ ả ườ ắ
T ch c ch y tàu khách và tàu hàng g m: các lo i đoàn tàu khách,ổ ứ ạ ồ ạ
thành ph n các đoàn tàu khách, s l ng các lo i tàu khách ch y trongầ ố ượ ạ ạ
10
ngày các năm tính toán và s đ th hi n m t đ đôi tàu trên các đo nở ơ ồ ể ệ ậ ộ ạ
tuy n d án.ế ự
- S b phân tích và l p lu n s c n thi t ph i đ u t .ơ ộ ậ ậ ự ầ ế ả ầ ư
b. D ki n hình th c đ u t , quy mô xây d ng.ự ế ứ ầ ư ự
- Các hình th c đ u t (khôi ph c, c i t o, làm m i ho c k t h p gi aứ ầ ư ụ ả ạ ớ ặ ế ợ ữ
các hình th c đó - k rõ các đo n đ ng, công trình, h ng m c ch y u ngứ ể ạ ườ ạ ụ ủ ế ứ
v i các hình th c đó).ớ ứ
- Quy mô xây d ng các năm tính toán. Căn c vào m t đ đôi tàu ự ở ứ ậ ộ ở
các đo n đ s b xác đ nh quy mô các công trình ch y u: đ ng đ n hayạ ể ơ ộ ị ủ ế ườ ơ
đ ng đôi, giao c t cùng m c hay l p th các đ ng giao thông khác, quyườ ắ ứ ậ ể ườ
mô ga khu đo n …ạ
c. Gi i thi u v các công trình xây d ng (đ a đi m và các ph ngớ ệ ề ự ị ể ươ
án).
- Nh ng y u t k thu t ch y u: kh đ ng, c p đ ng, s l ngữ ế ố ỹ ậ ủ ế ổ ườ ấ ườ ố ượ
đ ng chính, lo i s c kéo, lo i đ u máy, đ d c h n ch cho các h ngườ ạ ứ ạ ầ ộ ố ạ ế ướ
tuy n, tín hi u, thông tin, ph ng th c đóng đ ng.ế ệ ươ ứ ườ

- Đi u ki n t nhiên vùng tuy n d án: khí h u, khí t ng, thu văn,ề ệ ự ế ự ậ ượ ỷ
đ a hình, đ a ch t, hi n tr ng môi tr ng.ị ị ấ ệ ạ ườ
- Công trình xây d ng:ự
Công trình tuy n: các ph ng án h ng tuy n (mô t vi c ch nế ươ ướ ế ả ệ ọ
tuy n, đi m n i ray, tránh các ch ng ng i v t, các di tích l ch s văn hoá,ế ể ố ướ ạ ậ ị ử
tôn giáo c a m i đo n tuy n, v ch t do hay v ch khó khăn…); n n đ ngủ ỗ ạ ế ạ ự ạ ề ườ
(m t c t ngang đ i di n cho n n đào, n n đ p, d đoán các đo n n nặ ắ ạ ệ ề ề ắ ự ạ ề
đ ng đ c bi t ph i x lý, các đo n c n có công trình phòng h …) và kh iườ ặ ệ ả ử ạ ầ ộ ố
l ng công trình.ượ
Công trình ga: phân b ga d c tuy n cho các ph ng án h ngố ọ ế ươ ướ
tuy n; s đ đ ng ga cho các ph ng án h ng tuy n và kh i l ng côngế ơ ồ ườ ươ ướ ế ố ượ
trình c a ga.ủ
Công trình c u: các ph ng án v trí c u l n , d ki n các lo i k t c uầ ươ ị ầ ớ ự ế ạ ế ấ
ph n trên, ph n d i; th ng kê s l ng các c u trên tuy n (lo i c u nh ,ầ ầ ướ ố ố ượ ầ ế ạ ầ ỏ
c u trung, c u l n và chi u dài m i lo i t ng ng).ầ ầ ớ ề ỗ ạ ươ ứ
Công trình h m: các ph ng án v v trí h m l n, d ki n phân đo nầ ươ ề ị ầ ớ ự ế ạ
chi u dày áo h m cho các h m; th ng kê s l ng các h m trên tuy n (h mề ầ ầ ố ố ượ ầ ế ầ
ng n, v a, h m dài và chi u dài m i lo i t ng ng).ắ ừ ầ ề ỗ ạ ươ ứ
11
Ki n trúc t ng trên: lo i ray dùng trên chính tuy n, lo i ray dùng trênế ầ ạ ế ạ
đ ng ga, lo i ghi dùng trên chính tuy n và lo i tà v t, s l ng đ t trênườ ạ ế ạ ẹ ố ượ ặ
chính tuy n và trên các đ ng ga; lo i ba lát và chi u dày ba lát trên tuy nế ườ ạ ề ế
chính và trên đ ng ga; kh i l ng c a m i lo i trên.ườ ố ượ ủ ỗ ạ
Tín hi u - liên khoá - đóng đ ng: lo i hình d ki n và s đ m u choệ ườ ạ ự ế ơ ồ ẫ
ga nh ng tránh và ga trung gian.ườ
Thông tin: lo i hình d ki n v đ ng dây truy n d n và t ng đài; sạ ự ế ề ườ ề ẫ ổ ơ
đ m ng thông tin liên l c (d ki n cho t ng ph ng án h ng tuy n).ồ ạ ạ ự ế ừ ươ ướ ế
C s đ u máy toa xe: c tính s l ng xí nghi p đ u máy toa xe,ơ ở ầ ướ ố ượ ệ ầ
s l ng các tr m đ u máy toa xe và quy mô khái quát c a xí nghi p, tr mố ượ ạ ầ ủ ệ ạ
(có th x p h ng theo l n, v a, nh ).ể ế ạ ớ ừ ỏ

- Phân tích l a ch n s b các ph ng án: c tính chi phí xây d ngự ọ ơ ộ ươ ướ ự
c a các ph ng án; tính toán thu chi trong th i gian khai thác c a cácủ ươ ờ ủ
ph ng án, so sánh s b các ph ng án v m t kinh t - k thu t, xã h i,ươ ơ ộ ươ ề ặ ế ỹ ậ ộ
môi tr ng.ườ
- Phân tích đánh giá v vi c s d ng đ t đai và nh h ng v môiề ệ ử ụ ấ ả ưở ề
tr ng, xã h i, tái đ nh c .ườ ộ ị ư
d. Phân tích l a ch n s b công ngh k thu t GTVT đ ng s tự ọ ơ ộ ệ ỹ ậ ườ ắ
(công ngh ph bi n nh t hi n dùng trong n c hay ph i nh p ngo i, uệ ổ ế ấ ệ ướ ả ậ ạ ư
nh c đi m, đi u ki n cung c p, chuy n giao công ngh ).ượ ể ề ệ ấ ể ệ
e. S b phân tích các ph ng án t ch c thi công, đánh giá tácơ ộ ươ ổ ứ
đ ng môi tr ng và s b v t ch c khai thác.ộ ườ ơ ộ ề ổ ứ
f. c tính t ng m c đ u t và ph ng án huy đ ng v n.Ướ ổ ứ ầ ư ươ ộ ố
- c tính t ng m c đ u t (ch n lo i đ u t cho k t c u h t ngƯớ ổ ứ ầ ư ọ ạ ầ ư ế ấ ạ ầ
thu c các ch đ u t khác nhau và đ u t cho ph ng ti n v n t i) c a cácố ủ ầ ư ầ ư ươ ệ ậ ả ủ
ph ng án.ươ
- Ph ng án huy đ ng v n (v n vay ngân hàng qu c t , hay tráiươ ộ ố ố ố ế
phi u chính ph …).ế ủ
g. Tính toán s b hi u qu đ u t v kinh t xã h i c a d án.ơ ộ ệ ả ầ ư ề ế ộ ủ ự
- Phân tích d án v m t kinh t và tài chính.ự ề ặ ế
- Phân tích các l i ích và h u qu v m t xã h i.ợ ậ ả ề ặ ộ
h. Xác đ nh tính đ c l p khi v n hành khai thác c a các d án thànhị ộ ậ ậ ủ ự
ph n ho c ti u d ánầ ặ ể ự (n u có và n u k t lu n d án c n ti p t c l p NCKT).ế ế ế ậ ự ầ ế ụ ậ
i. K t ku n và ki n ngh .ế ậ ế ị
12
K t lu n v có l p báo cáo NCKT hay b d án; các h ng NCKTế ậ ề ậ ỏ ự ướ
c n ph i l u ý và các g i h n c a NCKT.ầ ả ư ớ ạ ủ
Ki n ngh đ t v n trong n c l p NCKT hay các hình th c ph i h pế ị ể ư ấ ướ ậ ứ ố ợ
gi a t v n trong n c và n c ngoài ho c thuê n c ngoài l p NCKT.ữ ư ấ ướ ướ ặ ướ ậ
j. Các yêu c u k thu t c a d án NCTKT.ầ ỹ ậ ủ ự
- B n đ giao thông trong khu v c nghiên c u c a d án.ả ồ ự ứ ủ ự

- Bình đ t l 1:25.000 ho c 1:50.000.ồ ỷ ệ ặ
- M t c t d c các ph ng án tuy n.ặ ắ ọ ươ ế
- B trí chung c a các c u.ố ủ ầ
- B trí chung c a các h m dài.ố ủ ầ
- Bình di n các ga khu đo n, ga l p tàu.ệ ạ ậ
1.2.2.2. Nh ng n i dung ch y u c a báo cáo NCKT.ữ ộ ủ ế ủ
a. Nh ng căn c đ xác đ nh s c n thi t ph i đ u t .ữ ứ ể ị ự ầ ế ả ầ ư
- Tình hình kinh t xã h i (hi n t i và t ng lai phát tri n).ế ộ ệ ạ ươ ể
- Tính hình giao thông v n t i:ậ ả
Giao thông đ ng b : các đ ng ô tô, các b n xe, tr ng thái c a cácườ ộ ườ ế ạ ủ
đ ng, l u l ng xe c a các đ ng đó, các ??? hàng và năng l c v n t i,ườ ư ượ ủ ườ ự ậ ả
d ki n v giao thông đ ng b trong t ng lai.ự ế ề ườ ộ ươ
Giao thông đ ng thu : các tuy n v n t i thu , tr ng thái và l uườ ỷ ế ậ ả ỷ ạ ư
l ng tàu thuy n trên các tuy n đó; các c ng, tr ng thái và kh năng c aượ ề ế ả ạ ả ủ
các c ng đó; d ki n v giao thông v n t i thu trong t ng lai.ả ự ế ề ậ ả ỷ ươ
Giao thông đ ng s t: các tuy n đ ng s t, tr ng thái và năng l cườ ắ ế ườ ắ ạ ự
thông qua hi n t i; các tr m hàng; các ga hi n có và các c s khác c aệ ạ ạ ệ ơ ở ủ
đ ng s t.ườ ắ
D báo v n t i khách và hàng: tuỳ theo các năm khai thác th 2, 5, 10ự ậ ả ứ
và t l tăng trong t ng lai; các yêu c u v qu c phòng (n u có) và cácỷ ệ ươ ầ ề ố ế
yêu c u c a đ a ph ng tuy n đ ng s t đi qua.ầ ủ ị ươ ế ườ ắ
Đ c tr ng lu ng hàng và lo i hàng; t l lu ng hàng tr thông, h sặ ư ồ ạ ỷ ệ ồ ự ệ ố
không cân b ng gi a hai chi u; các hàng đ c bi t thích h p v i giao thôngằ ữ ề ặ ệ ợ ớ
đ ng s t (siêu tr ng, siêu tr ng, container…).ườ ắ ườ ọ
Xác đ nh s c n thi t làm tuy n đ ng s t: xét các m t nh l ngị ự ầ ế ế ườ ắ ặ ư ượ
v n t i yêu c u x ng đáng làm đ ng s t, s T-km; s khách-km; s đôiậ ả ầ ứ ườ ắ ố ố ố
tàu/ngày đêm; chi u dài v n t i bình quân thu c vùng u vi t đ i v i v n t iề ậ ả ộ ư ệ ố ớ ậ ả
đ ng s t; tính u vi t c a v n t i đ ng s t so v i các ph ng th c v nườ ắ ư ệ ủ ậ ả ườ ắ ớ ươ ứ ậ
t i khác.ả
13

b. L a ch n hình th c đ u t .ự ọ ứ ầ ư
Hình th c đ u t đ i v i công trình đ n v là làm m i, khôi ph c, c iứ ầ ư ố ớ ơ ị ớ ụ ả
t o hay nâng c p.ạ ấ
c. Các ph ng án đ a đi m.ươ ị ể
- Các đ c tính t nhiên vùng d án: đ a hình đ a m o, khí h u, thuặ ự ự ị ị ạ ậ ỷ
văn, đ a ch n.ị ấ
- Ch n l a các y u t c b n: kh đ ng, c p đ ng, s đ ngọ ự ế ố ơ ả ổ ườ ấ ườ ố ườ
chính, lo i s c kéo, lo i đ u máy kéo tàu khách, lo i đ u máy kéo tàu hàng,ạ ứ ạ ầ ạ ầ
đ d c ch đ o, tín hi u liên khoá - đóng đ ng.ộ ố ỉ ạ ệ ườ
- Thi t k t ch c ch y tàu (cho t ng ph ng án h ng tuy n và choế ế ổ ứ ạ ừ ươ ươ ế
các năm tính toán).
T ch c ch y tàu khách (lo i tàu khách, s l ng các lo i toa trongổ ứ ạ ạ ố ượ ạ
t ng lo i đoàn tàu khách, tính toán s l ng các lo i tàu khách trên t ngừ ạ ố ượ ạ ừ
h ng đi, v .ướ ề
T ch c ch y tàu hàng: các lo i tàu hàng, s l ng các lo i toa xeổ ứ ạ ạ ố ượ ạ
trong t ng lo i đoàn tàu hàng; tính toán s l ng các lo i đoàn tàu hàng trênừ ạ ố ượ ạ
t ng h ng.ừ ướ
d. Các ph ng án công trình.ươ
- Công trình tuy n đ ng:ế ườ
Bình di n tuy n đ ng: các nguyên t c ch n tuy n đ ng, cácệ ế ườ ắ ọ ế ườ
ph ng án h ng tuy n, so sánh l a ch n chúng; các ph ng án đi m n iươ ướ ế ự ọ ươ ể ố
ray, so sánh l a ch n chúng; các ph ng án tr s Rự ọ ươ ị ố
min
và so sánh l a ch nự ọ
chúng; các ch tiêu thi t k bình di n c a ph ng án l a ch n (chi u dàiỉ ế ế ệ ủ ươ ự ọ ề
đ ng chim bay, chi u dài tuy n, h s tri n tuy n, chi u dài đo n th ng,ườ ề ế ệ ố ể ế ề ạ ẳ
đo n cong).ạ
M t c t d c tuy n đ ng: các kh năng v tr s đ d c h n ch vàặ ắ ọ ế ườ ả ề ị ố ộ ố ạ ế
s b ch n tr s h p lý cho tuy n thi t k ; các nguy n t c thi t k m t c tơ ộ ọ ị ố ợ ế ế ế ế ắ ế ế ặ ắ
d c (tuỳ tình hình đ a hình, đ a ch t, thu văn mà thiên v đào hay đ p, ph iọ ị ị ấ ỷ ề ắ ố

h p v i đ ng đ và đ nh chi u dài c u c n, h m, giao c t …); phân đo nợ ớ ườ ỏ ị ề ầ ạ ầ ắ ạ
thi t k m t c t d c (đo n v ch t do, đo n v ch gò bó, các ch tiêu thi t kế ế ặ ắ ọ ạ ạ ự ạ ạ ỉ ế ế
m t c t d c c a ph ng án l a ch n).ặ ắ ọ ủ ươ ự ọ
N n đ ng: m i ph ng án đ u phân đo n n n đ ng thông th ngề ườ ỗ ươ ề ạ ề ườ ườ
và n n đ ng đ c bi t; các m t c t ngang đi n hình ng v i n n đ ngề ườ ặ ệ ặ ắ ể ứ ớ ề ườ
thông th ng; các gi i pháp thi t k x lý ng v i đo n n n đ c bi t; cácườ ả ế ế ử ứ ớ ạ ề ặ ệ
công trình thoát n c d c tuy n, các m đ t, đ ng v n chuy n và c lyướ ọ ế ỏ ấ ườ ậ ể ự
14
v n chuy n đ t. Kh i l ng công trình các lo i và gi i pháp thi công xâyậ ể ấ ố ượ ạ ả
d ng ( khái quát).ự
Các công trình c i d ch và giao c t: th ng kê các công trình hi n cóả ị ắ ố ệ
ph i c i d ch, đ ngh đ n v nào l p thi t k c i d ch cho các công trìnhả ả ị ề ị ơ ị ậ ế ế ả ị
chuyên ngành; các công trình c th ph i d ch do đ n v l p d án kh thiụ ể ả ị ơ ị ậ ự ả
đ ng s t th c hi n trong d án; các giao c t cùng m c và khác m c v iườ ắ ự ệ ự ắ ứ ứ ớ
các đ ng giao thông, kh i l ng công trình các lo i và gi i pháp thi côngườ ố ượ ạ ả
(khái quát).
- Công trình đi m phân gi i: xác đ nh các tiêu chu n k thu t và thi tể ớ ị ẩ ỹ ậ ế
k phân b đi m phân gi i; d ki n đ a đi m, ch c năng, nhi m v , quy môế ố ể ớ ự ế ị ể ứ ệ ụ
các ga ng v i các năm khai thác tính toán; thi t k các ga; tính kh i l ngứ ớ ế ế ố ượ
công trình ga và gi i pháp xây d ng m t cách khái quát cho m i ph ng án.ả ự ộ ỗ ươ
- Công trình c u: xác đ nh t i tr ng thi t k , kh gi i h n, tĩnh khôngầ ị ả ọ ế ế ổ ớ ạ
thông thuy n, t n su t lũ tính toán (tĩnh không c u v t, cao đ đ ng ph iề ầ ấ ầ ượ ộ ườ ả
v t); d ki n v trí, lo i hình k t c u ph n trên, ph n d i; tính toán kh uượ ự ế ị ạ ế ấ ầ ầ ướ ẩ
đ , d ki n b trí các kh u đ ; kh i l ng công trình ch y u và d ki nộ ự ế ố ẩ ộ ố ượ ủ ế ự ế
gi i pháp xây d ng m t cách khái quát cho m i ph ng án.ả ự ộ ỗ ươ
- Công trình h m: v i m i ph ng án xác đ nh kh gi i h n thi t kầ ớ ỗ ươ ị ổ ớ ạ ế ế
cho h m th ng, h m cong; căn c vào lo i hình c th đ d ki n v trí c aầ ẳ ầ ứ ạ ụ ể ể ự ế ị ử
vào, c a ra, đ phân đo n các lo i áo h m khác nhau; ph ng án thông gióử ể ạ ạ ầ ươ
(t nhiên hay nhân t o), ph ng án thoát n c, ph ng án chi u sáng; tínhự ạ ươ ướ ươ ế
kh i l ng công trình h m và t ng ph ng án tuy n; d ki n gi i pháp thiố ượ ầ ừ ươ ế ự ế ả

công m t cách khái quát.ộ
- Công trình c ng: v i m i ph ng án tuy n c n th ng kê theo lo iố ớ ỗ ươ ế ầ ố ạ
hình và chi u dài t ng ng.ề ươ ứ
- Công trình nhà x ng: căn c vào ch c năng nhi m v , đ nh biênưở ứ ứ ệ ụ ị
CB CNV cho yêu c u s n xu t đ xác đ nh đ a đi m, di n tích s d ng đ t,ầ ả ấ ể ị ị ể ệ ử ụ ấ
di n tích các khu nhà, c p nhà; th ng kê nhà x ng toàn tuy n c a ph ngệ ấ ố ưở ế ủ ươ
án tuy n l a ch n (v trí, ch c năng nhà, c p nhà, di n tích xây d ng, di nế ự ọ ị ứ ấ ệ ự ệ
tích sàn, các công trình ph t ng khu v c); thi t k s b các nhà ga t iụ ở ừ ự ế ế ơ ộ ạ
các ga khu đo n (các ga nh ng tránh dùng thi t k đ nh hình).ạ ườ ế ế ị
- Công trình đ u máy: các tiêu chu n k thu t, kinh t đ thi t kầ ẩ ỹ ậ ế ể ế ế
công trình đ u máy; tính toán thi t k công trình đ u máy, s km ch y/nămầ ế ế ầ ố ạ
c a đ u máy trên tuy n, s đ u máy s d ng, s đ u máy chi ph i, s đ uủ ầ ế ố ầ ử ụ ố ầ ố ố ầ
máy ch a các c p (kỳ, c p I, c p II, gi a kỳ), s v trí s a ch a các c p. Xácữ ấ ấ ấ ữ ố ị ử ữ ấ
15
đ nh đ a đi m, ch c năng nhi m v , công su t c a các đo n (xí nghi p) vàị ị ể ứ ệ ụ ấ ủ ạ ệ
c a các tr m đ u máy; d ki n các công trình, thi t k ch y u cho cácủ ạ ầ ự ế ế ế ủ ế
đo n, tr m đ u máy; xác đ nh quan h h p tác v i các đo n, tr m thu c cácạ ạ ầ ị ệ ợ ớ ạ ạ ộ
tuy n liên quan và thi t k các xí nghi p, tr m đ u máy.ế ế ế ệ ạ ầ
- Công trình toa xe: các tiêu chu n k thu t, kinh t đ thi t k côngẩ ỹ ậ ế ể ế ế
trình toa xe; tính toán s toa xe v n d ng, s toa xe c n thi t, s toa xe s aố ậ ụ ố ầ ế ố ử
ch a các c p. Xác đ nh đ a đi m, ch c năng nhi m v , công su t c a cácữ ấ ị ị ể ứ ệ ụ ấ ủ
đo n (xí nghi p) và c a các tr m toa xe; xác đ nh quan h h p tác v i cácạ ệ ủ ạ ị ệ ợ ớ
đo n, tr m thu c các tuy n liên quan; d ki n các công trình, thi t b chạ ạ ộ ế ự ế ế ị ủ
y u cho các đo n, tr m toa xe; thi t k các xí nghi p, tr m toa xe.ế ạ ạ ế ế ệ ạ
- Công trình tín hi u, liên khoá, đóng đ ng: nguyên t c thi t k ; lo iệ ườ ắ ế ế ạ
hình thi t b đ i v i các ga, các khu gian, các đ ng ngang; kh i l ng côngế ị ố ớ ườ ố ượ
trình xây l p và th ng kê các thi t b ch y u; yêu c u nhà x ng cho tínắ ố ế ị ủ ế ầ ưở
hi u, liên khoá và đóng đ ng.ệ ườ
- Công trình thông tin: nguyên t c thi t k , ph m vi thi t k các côngắ ế ế ạ ế ế
trình thông tin, các ph ng án thi t k m ng thông tin [các h thông tin, cácươ ế ế ạ ệ

tr m thông tin (t ng đài, các thi t b đ u cu i, các thi t b ghép kênh), đ ngạ ổ ế ị ầ ố ế ị ườ
dây truy n d n]; yêu c u nhà x ng cho thông tin; kh i l ng công trình xâyề ẫ ầ ưở ố ượ
l p và thi t b .ắ ế ị
- Công trình c p đi n, c p n c: xác đ nh ngu n đi n, ngu n n c;ấ ệ ấ ướ ị ồ ệ ồ ướ
ph m vi thi t k và m c đ thi t k ; d ki n kh i l ng công trình thi t bạ ế ế ứ ộ ế ế ự ế ố ượ ế ị
ch y u.ủ ế
e. Phân tích l a ch n các ph ng án:ự ọ ươ
Tính toán chi phí xây d ng c a các ph ng án, tính thu chi trong th iự ủ ươ ờ
gian khai thác c a các ph ng án, so sánh l a chon các ph ng án v m tủ ươ ự ươ ề ặ
kinh t , k thu t, xã h i, môi tr ng.ế ỹ ậ ộ ườ
f. Phân tích l a ch n ph ng án k thu t công ngh GTVT đ ngự ọ ươ ỹ ậ ệ ườ
s t.ắ
g. Phân tích l a ch n các ph ng án t ch c thi công.ự ọ ươ ổ ứ
h. Ph ng án gi i phóng m t b ng, tái đ nh c .ươ ả ặ ằ ị ư
i. Đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i các ph ng án.ộ ườ ố ớ ươ
- Hi n tr ng môi tr ng khu v c d án; tác đ ng c a tuy n đ ng t iệ ạ ườ ự ự ộ ủ ế ườ ớ
môi tr ng (đ c xem xét trong giai đo n nghiên c u ch n tuy n, trong bườ ượ ạ ứ ọ ế ố
trí các công trình, trong giai đo n xây d ng, khi đ a đ ng vào khai thác);ạ ự ư ườ
các bi n pháp và chi phí đ gi m thi u các tác đ ng b t l i đ i v i môiệ ể ả ể ộ ấ ợ ố ớ
16
tr ng các giai đo n; b ng kê các thông s môi tr ng (các ho t đ ngườ ở ạ ả ố ườ ạ ộ
nh h ng t i môi tr ng, ngu n và giá tr , m i h i môi tr ng), khuy nả ưở ớ ườ ồ ị ố ạ ườ ế
ngh các bi n pháp b o v , đánh giá tác đ ng môi tr ng.ị ệ ả ệ ộ ườ
j. Ph ng án qu n lý khai thác, s d ng lao đ ng.ươ ả ử ụ ộ
- D ki n phân chia khu v c qu n lý khái thác ch y tàu và duy tu b oự ế ự ả ạ ả
d ng c u, đ ng, thông tin - tín hi u, đo n, tr m đ u máy - toa xe; d ki nưỡ ầ ươ ệ ạ ạ ầ ự ế
đ nh biên CB CNV t i các c s đ ng s t trong d án; xác đ nh yêu c uị ạ ơ ở ườ ắ ự ị ầ
đào t o CB CNV (khi đã s d ng lo i thi t b m i, công ngh khai thác m i)ạ ử ụ ạ ế ị ớ ệ ớ
và d ki n chi phí th c hi n.ự ế ự ệ
k. T ng m c đ u t , ngu n v n.ổ ứ ầ ư ồ ố

- Xác đ nh t ng m c đ u t c a các ph ng án, ngu n v n chia raị ổ ứ ầ ư ủ ươ ồ ố
v n đ u t vào k t c u h t ng và trang thi t b khai thác thu c các ch đ uố ầ ư ế ấ ạ ầ ế ị ộ ủ ầ
t khác nhau. Ph ng án huy đ ng v n; phân kỳ đ u t .ư ươ ộ ố ầ ư
l. Phân tích hi u qu đ u t .ệ ả ầ ư
- Phân tích đánh giá d án v m t kinh t , tài chính, phân tích đánhự ề ặ ế
giá d án v m t xã h i và môi tr ng.ự ề ặ ộ ườ
m. Các m c th i gian chính th c hi n d án.ố ờ ự ệ ự
n. Ki n ngh hình th c qu n lý th c hi n d án.ế ị ứ ả ự ệ ự
o. Xác đ nh ch đ u t .ị ủ ầ ư
p. M i quan h và trách nhi m c a các c quan liên quan đ n d án.ố ệ ệ ủ ơ ế ự
q. Các k t ku n:ế ậ
V tính kh thi kinh t , k thu t c a d án; yêu c u và th i gian đ uề ả ế ỹ ậ ủ ự ầ ờ ầ
t vào công trình thu c d án và cho các tuy n liên quan; các l u ý choư ộ ự ế ư
b c thi t k k thu t.ướ ế ế ỹ ậ
1.3. Năng l c tính toán c a đ ng thi t kự ủ ườ ế ế
1.3.1. Các s đo.ố
Nh ng s đo v kh năng c a m t con đ ng xác đ nh rõ kh năngữ ố ề ả ủ ộ ườ ị ả
c a đ ng đó theo nh ng thông s k thu t c a toàn b nh ng công trìnhủ ườ ữ ố ỹ ậ ủ ộ ữ
trên đ ng, ph ng pháp t ch c v n t i và ch y tàu. ườ ươ ổ ứ ậ ả ạ
Kh năng thông qua c a m t tuy n đ ng đ n đo b ng s đôi tàuả ủ ộ ế ườ ơ ằ ố
tính toán cho c hai chi u, còn đ i v i tuy n đôi thì đo b ng s đoàn tàu choả ề ố ớ ế ằ ố
t ng chi u ch y qua m t khu gian khó nh t (trong 1 ngày đêm). Kh năngừ ề ạ ộ ấ ả
thông qua c a tàu N không ch ph thu c vào kh năng thông qua c a cácủ ỉ ụ ộ ả ủ
khu gian mà còn c c a ga, các c u trúc c a nghi p v đ u máy, thi t bả ủ ấ ủ ệ ụ ầ ế ị
17
cung c p năng l ng. Khi thi t k ph i làm sao cho kh năng thông xe c aấ ượ ế ế ả ả ủ
các công trình ga ph i b o đ m kh năng thông xe c a các khu gian. ở ả ả ả ả ủ
Kh năng chuyên ch G là s t n hàng mà con đ ng có th chuyênả ở ố ấ ườ ể
ch trong đ n v th i gian (th ng l y 1 năm) cho m i chi u, thông th ngở ơ ị ờ ườ ấ ỗ ề ườ
khi thi t k đ ng s t kh năng chuyên ch tính cho chi u nhi u hàng. ế ế ườ ắ ả ở ề ề

Đ i v i vi c ch hàng thì t ng quan gi a kh năng thông qua và khố ớ ệ ở ươ ữ ả ả
năng chuyên ch tính theo công th c: ở ứ
G = 365Q
H
. n
h
(t n/năm)ấ
Trong đó:
n
h
: s đôi tàu hàng trong 1 ngày đêm ố
Q
H
: kh i l ng hàng c a tàu ố ượ ủ
Kh năng ch y tàu ph thu c vào lo i s c kéo và lo i đ u máy, hìnhả ạ ụ ộ ạ ứ ạ ầ
d ng tr c d c và vi c phân b đi m phân gi i, vào ph ng pháp t ch cạ ắ ọ ệ ố ể ớ ươ ổ ứ
ch y tàu, vào th i gian tàu đ ga kh năng chuyên ch ph thu c vào khạ ờ ỗ ở ả ở ụ ộ ả
năng thông qua c a tàu hàng và tr ng l ng c a t ng đoàn tàu kh năngủ ọ ượ ủ ừ ả
chuyên ch không đ c tính nh h n đ i l ng chuyên ch c n thi t (yêuở ượ ỏ ơ ạ ượ ở ầ ế
c u) c a con đ ng (Nầ ủ ườ
có thể
N
c n thi tầ ế
). Nh ng đ i l ng chuyên ch c n thi tư ạ ượ ở ầ ế
không c đ nh mà thông th ng luôn luôn tăng. Vì v y mà kh năng chuyênố ị ườ ậ ả
ch có th cũng c n ph i tăng lên. ở ể ầ ả
Khi thi t k đ ng s t ng i ta n đ nh kh năng lúc đ u c a conế ế ườ ắ ườ ấ ị ả ầ ủ
đ ng và đ ra bi n pháp tăng c ng kh năng đó khi l ng hàng ch tăngườ ề ệ ườ ả ượ ở
lên.
Kh năng d tr c a tuy n đ ng đ c đo các k t c u trên đ ngả ự ữ ủ ế ườ ượ ở ế ấ ườ

mà có th chia ra thành hai lo i: vĩnh c u và bán vĩnh c u (c đ nh và thayể ạ ử ử ố ị
đ i).ổ
Lo i k t c u vĩnh c u g m có toàn b nh ng y u t có tính ch t lâuạ ế ấ ử ồ ộ ữ ế ố ấ
dài và không c n ph i s a đ i khi tăng c ng năng l c cho con đ ng nhầ ả ử ổ ườ ự ườ ư
bình đ , tr c d c, n n đ ng, s phân b đi m phân gi i và chi u dài sânồ ắ ọ ề ườ ự ố ể ớ ề
ga, các công trình nhân t o trên đ ng và s đ c p đi n n u là đ ng đi nạ ườ ơ ồ ấ ệ ế ườ ệ
khí hoá.
V căn b n nh ng k t c u vĩnh c u xác đ nh kh năng thông qua đ iề ả ữ ế ấ ử ị ả ố
v i t ng lo i đ u máy và t ng ph ng pháp t ch c ch y tàu. ớ ừ ạ ầ ừ ươ ổ ứ ạ
Nh ng k t c u bán vĩnh c u là ki n trúc t ng trên, thông tin tín hi u,ữ ế ấ ử ế ầ ệ
các đ ng phát tri n trong ga, ch đ ng trong đ pô, ph ng ti n đi uườ ể ỗ ứ ề ươ ệ ề
khi n ch y tàu v.v… ể ạ
18
Có th tăng c ng kh năng c a đ ng b ng cách gia c nh ng k tể ườ ả ủ ườ ằ ố ữ ế
c u bán vĩnh c u. Còn k t c u vĩnh c u ph i thi t k sao cho có kh năngấ ử ế ấ ử ả ế ế ả
d tr lâu dài. Vi c ch n lo i và kh năng c a các k t c u vĩnh c u và bánự ữ ệ ọ ạ ả ủ ế ấ ử
vĩnh c u là m t trong nh ng nhi m v đ u tiên c a vi c thi t k đ ng. ử ộ ữ ệ ụ ầ ủ ệ ế ế ườ
1.3.2. Năng l c d tính c a đ ng s t.ự ự ủ ườ ắ
Năng l c d tính c a đ ng s t là kh năng lúc đ u mà con đ ngự ự ủ ườ ắ ả ầ ườ
ph i có khi nó b t đ u vào khai thác. ả ắ ầ
Khi thi t k đ ng m i và gia c đ ng cũ do k t qu kh o sát kinhế ế ườ ớ ố ườ ế ả ả
t ta có th n đ nh đ c kh năng c n thi t cho con đ ng c th là ph iế ể ấ ị ượ ả ầ ế ườ ụ ể ả
xác đ nh đ c l ng hàng hoá và hành khách tính toán cho lúc giao đ ngị ượ ượ ườ
vào khai thác và n đ nh đ c nh p đi u tăng ti n c a l ng hàng chuyênấ ị ượ ị ệ ề ủ ượ
ch trong t ng lai. ở ươ
1.3.3. Nh ng thông s k thu t c b n khi thi t k tuy n đ ng s t.ữ ố ỹ ậ ơ ả ế ế ế ườ ắ
Thông s k thu t thi t k tuy n đ ng là nh ng tiêu chu n có tínhố ỹ ậ ế ế ế ườ ữ ẩ
ch t nguyên t c. Nh ng tiêu chu n này xác đ nh kích th c, lo i s đ (nhấ ắ ữ ẩ ị ướ ạ ơ ồ ư
s đ đi m phân gi i) kh năng d tr bình, tr c di n, tiêu chu n phân bơ ồ ể ớ ả ự ữ ắ ệ ẩ ố
đi m phân gi i, phân b m t s lo i công trình quan tr ng nh t. ể ớ ố ộ ố ạ ọ ấ

Trong nh ng thông s k thu t có th k ra nh ng thông s c b n.ữ ố ỹ ậ ể ể ữ ố ơ ả
Đó là kh đ ng, c p đ ng, s đ ng chính, lo i s c kéo, đ i l ng đổ ườ ấ ườ ố ườ ạ ứ ạ ượ ộ
d c gi i h n, chi u dài s d ng c a đ ng đón - g i tàu trong ga. ố ớ ạ ề ử ụ ủ ườ ử
Có khi l i phân ra nh ng thông s quan tr ng nh t trong các thông sạ ữ ố ọ ấ ố
c b n, c n l p lu n v m t thông s tiêu quan tr ng nh t nh s đ ngơ ả ầ ậ ậ ề ộ ố ọ ấ ư ố ườ
chính, lo i s c kéo v.v… n u không xác đ nh tr c s g p khó khăn khiạ ứ ế ị ướ ẽ ặ
ch n các thông s k thu t khác. ọ ố ỹ ậ
Khi thi t k n u thay đ i các thông s c b n thì s c n có nh ngế ế ế ổ ố ơ ả ẽ ầ ữ
gi i pháp khác nhau, trong quá trình khai thác mà thay đ i chúng t c là taả ổ ứ
ph i s a l i đ ng. Khi xét đ n t ng quan gi a chúng v i nhau, có nh ngả ử ạ ườ ế ươ ữ ớ ữ
thông s ta ph i thay đ i d n d n m i l i. Ví d lúc đ u t ki n trúc t ngố ả ổ ầ ầ ớ ợ ụ ầ ừ ế ầ
trên đ t cho kh h p, t ng lai đ t đ ng kh tiêu chu n d n cho t ngặ ổ ẹ ươ ặ ườ ổ ẩ ầ ừ
đo n, hay lúc đ u dùng s c kéo h i n c sau chuy n sang s c kéo đi n. ạ ầ ứ ơ ướ ể ứ ệ
1.3.4. Kh năngả d tính c a t ng công trình và k t c u c a nó.ự ủ ừ ế ấ ủ
Vi c phân b , ch n lo i và thi t k nh ng công trình vĩnh c u và k tệ ố ọ ạ ế ế ữ ử ế
c u thay đ i nh m m c đích đ m b o cho chúng làm vi c vĩnh c u (nhấ ổ ằ ụ ả ả ệ ử ư
n n đ ng, công trình nhân t o, ga), hay là trong m t s năm lâu dài (khề ườ ạ ộ ố ổ
đ ng, s đ ng chính, lo i đ u máy v.v…).ườ ố ườ ạ ầ
19
Kh năng d tính t ng công trình và k t c u bán vĩnh c u riêng bi tả ự ừ ế ấ ử ệ
không đ c h n ch kh năng d tính c a toàn tuy n nói chung. N u khượ ạ ế ả ự ủ ế ế ả
năng c a chúng ch đáp ng cho vi c chuyên ch trong th i kỳ đ u khaiủ ỉ ứ ệ ở ờ ề
thác thì ph i đ t thành v n đ thay đ i hay gia c chúng t ng giai đo n sauả ặ ấ ề ổ ố ừ ạ
này.
1.4. Nh ng yêu c u chu n t c khi thi t k đ ng s tữ ầ ẩ ắ ế ế ườ ắ
1.4.1. Nhi m v thi t k tuy n đ ng s t.ệ ụ ế ế ế ườ ắ
Vi c thi t k ph i ti n hành theo nhi m v đ c giao. Do công trìnhệ ế ế ả ế ệ ụ ượ
đ ng s t có ý nghĩa qu c gia to l n nên nhi m v thi t k ph i do các cườ ắ ố ớ ệ ụ ế ế ả ơ
quan đ c u nhi m c a h i đ ng B tr ng xét duy t. ượ ỷ ệ ủ ộ ồ ộ ưở ệ
Nhi m v giao cho thi t k g m có: ệ ụ ế ế ồ

C s thi t k và nh ng h ng gi i quy t chính: ý nghĩa c a đ ng,ơ ở ế ế ữ ướ ả ế ủ ườ
đi m đ u và đi m cu i, nh ng đi m gi a mà đ ng ph i qua, th i h n xâyể ầ ể ố ữ ể ữ ườ ả ờ ạ
d ng và trình t đ a vào khai thác, s giai đo n thi t k . ự ự ư ố ạ ế ế
Nói chung nhi m v c a ng i thi t k là ph i phân tích t m nh ngệ ụ ủ ườ ế ế ả ỉ ỉ ữ
th c m c có th phát sinh, c n th hi n sáng ki n c a mình r i đ đ t lênắ ắ ể ầ ể ệ ế ủ ồ ề ạ
đ xét. Khi nhi m v giao cho r i ta có th có nhi u ph ng án đ gi iể ệ ụ ồ ể ề ươ ể ả
quy t, cho nên ph i bi t nguyên t c cân nh c đ tìm ra nh ng gi i pháp t tế ả ế ắ ắ ể ữ ả ố
nh t. ấ
1.4.2. Nh ng tài li u c b n v chu n t c.ữ ệ ơ ả ề ẩ ắ
V ý nghĩa con đ ng s t này có th khác con đ ng s t kia r t xa,ề ườ ắ ể ườ ắ ấ
có th là con đ ng nhánh ho c có th là con đ ng có ý nghĩa qu c giaể ườ ặ ể ườ ố
làm vi c r t b n r n v.v… cho nên khi thi t k đ ng s t m i c n ph i bi tệ ấ ậ ộ ế ế ườ ắ ớ ầ ả ế
ch n nh ng thông s k thu t và tính đ c m t s kh năng d tr . ọ ữ ố ỹ ậ ượ ộ ố ả ự ữ
T t c nh ng yêu c u v phân lo i đ ng s t và yêu c u v toàn bấ ả ữ ầ ề ạ ườ ắ ầ ề ộ
các k t c u đ c nêu trong tài li u chu n t c ch y u chúng xác đ nh t ngế ấ ượ ệ ẩ ắ ủ ế ị ươ
quan gi a t t c các tuy n đ ng s t, các tài li u đó là: ữ ấ ả ế ườ ắ ệ
B n phân lo i đ ng, chu n t c và quy ph m thi t k đ ng s t, quyả ạ ườ ẩ ắ ạ ế ế ườ ắ
ph m khai thác - k thu t đ ng s t (quy ph m qu n lý đ ng s t).ạ ỹ ậ ườ ắ ạ ả ườ ắ
B n phân lo i đ ng s t xác đ nh nh ng thông s k thu t và đ cả ạ ườ ắ ị ữ ố ỹ ậ ặ
đi m tuỳ theo ý nghĩa c a tuy n đ ng c th ph i n đ nh. ể ủ ế ườ ụ ể ả ấ ị
a. Nguyên t c phân chia đ ng s t dân d ng ra t ng c p.ắ ườ ắ ụ ừ ấ
b. Đ i l ng thông s k thu t c a nh ng k t c u vĩnh c u c aạ ượ ố ỹ ậ ủ ữ ế ấ ử ủ
đ ng s t t ng c p.ườ ắ ừ ấ
20
c. Nh ng đ c tính nên có c a các k t c u b n vĩnh c u và cácữ ặ ủ ế ấ ả ử
ph ng ti n trang b k thu t cho đ ng s t t ng c p đ có th th ng nh tươ ệ ị ỹ ậ ườ ắ ừ ấ ể ể ố ấ
hoá nh ng đi u ki n khai thác cho hàng lo t tuy n đ ng l i v i nhau. ữ ề ệ ạ ế ườ ạ ớ
1.4.3. Chu n t c v quy ph m thi t k đ ng s t.ẩ ắ ề ạ ế ế ườ ắ
Do đ ng s t là công trình có ý nghĩa qu c gia, do vi c thi t k r tườ ắ ố ệ ế ế ấ
ph c t p và ph i hoàn toàn đ m b o cho đ ng s t làm vi c an toàn, liênứ ạ ả ả ả ườ ắ ệ

t c và êm thu n nên khi thi t k chúng ta c n ph i có nh ng tài li u chu nụ ậ ế ế ầ ả ữ ệ ẩ
đ xác đ nh nh ng yêu c u c b n v chu n t c. ể ị ữ ầ ơ ả ề ẩ ắ
Trong chu n t c và quy trình có nêu: ẩ ắ
a. Nh ng ch tiêu có tính ch t nguyên t c v vi c ch n nh ng thôngữ ỉ ấ ắ ề ệ ọ ữ
s c b n v năng l c d tính c a t ng k t c u và công trình, v vi c l pố ơ ả ề ự ự ủ ừ ế ấ ề ệ ậ
lu n theo k thu t kinh t gi i pháp này hay gi i pháp khác. ậ ỹ ậ ế ả ả
b. Quy đ nh lo i b r ng m t n n đ ng, bán kính đ ng cong, lo iị ạ ề ộ ặ ề ườ ườ ạ
tr c ngang c a n n đ ng v.v…ắ ủ ề ườ
c. Gi i h n nh ng chu n t c cho phép theo tr s nh nh t (chi uớ ạ ữ ẩ ắ ị ố ỏ ấ ề
r ng n n đ ng, kho ng cách gi a hai tim đ ng, chi u dày l p đá v.v…)ộ ề ườ ả ữ ườ ề ớ
và tr s l n nh t c a đ i l ng các đ d c gi i h n. ị ố ớ ấ ủ ạ ượ ộ ố ớ ạ
d. Nh ng ch d n v cách ch n tr s gi i h n cho phép hay tr sữ ỉ ẫ ề ọ ị ố ớ ạ ị ố
nên ch n (đ i l ng b n kính đ ng cong, đ d c tr c d c v.v…)ọ ạ ượ ả ườ ộ ố ắ ọ
e. Nh ng chu n t c d tính đ thi t k t ng công trình và k t c uữ ẩ ắ ự ể ế ế ừ ế ấ
trên đ ng trong đó có bình di n, tr c di n n n đ ng và ki n trúc t ngườ ệ ắ ệ ề ườ ế ầ
trên.
Do k thu t yêu c u v n t i ngày càng c i ti n nên yêu c u c aỹ ậ ầ ậ ả ả ế ầ ủ
đ ng ph i thay đ i do đó chu n t c và quy trình cũng c n thay đ i theo. ườ ả ổ ẩ ắ ầ ổ
Vi t Nam chúng ta đã xây d ng chu n t c và quy trình chính th c.ở ệ ự ẩ ắ ứ
Hi n nay đã có quy ph m k thu t khai thác đ ng s t 22 TCN 240 - 99 banệ ạ ỹ ậ ườ ắ
hành ngày 2/7/1999; Quy ph m tính toán s c kéo đ u máy và tiêu chu nạ ứ ầ ẩ
thi t k đ ng s t kh 1435mm TCVN 4117 - 85 đ c ban hành b i Quy tế ế ườ ắ ổ ượ ở ế
đ nh s 890/UBXD ngày 12/11/1985 c a ch nhi m u ban XDCB Nhàị ố ủ ủ ệ ỷ
n c. Quy ph m k thu t thi t k đ ng s t kh 100 mm đ c ban hànhướ ạ ỹ ậ ế ế ườ ắ ổ ượ
theo quy t đ nh s 433 - QĐ - KT4 ngày 9/2/1976 c a B tr ng B Giaoế ị ố ủ ộ ưở ộ
thông v n t i, các đi u quy đ nh đây đ u xu t phát t kh đ ng 1000ậ ả ề ị ở ề ấ ừ ổ ườ
mm, đoàn tàu do đ u máy h i n c T l c kéo v i công su t 1236 mã l c;ầ ơ ướ ự ự ớ ấ ự
các v n đ khác nh thi t k c u c ng, h m đ ng s t, v t li u xây d ng,ấ ề ư ế ế ầ ố ầ ườ ắ ậ ệ ự
kh o sát, khoan thăm dò theo tiêu chu n ngành 22 TCN ho c tiêu chu nả ẩ ặ ẩ
21

Vi t Nam TCVN liên quan ban hành. Đó là nh ng tài li u chu n m c choệ ữ ệ ẩ ự
chúng ta thi t k và qu n lý khai thác đ ng s t. ế ế ả ườ ắ
22
Ch ng ươ 2
Tính s c kéo đ u máyứ ầ
2.1. Khái ni m chungệ
2.1.1. M c đích tính s c kéo đ u máy khi thi t k đ ng s t.ụ ứ ầ ế ế ườ ắ
Khi thi t k đ ng m i cũng nh c i t o đ ng cũ, vi c tính s c kéoế ế ườ ớ ư ả ạ ườ ệ ứ
cho phép ch n đ c v trí h p lý nh t c a tuy n và hình dáng c a tr c d c,ọ ượ ị ợ ấ ủ ế ủ ắ ọ
đ ng th i xác đ nh đ c lo i đ u máy và kh i l ng đoàn tàu, đ c tính vàồ ờ ị ượ ạ ầ ố ượ ặ
ch đ chuy n đ ng c a tàu (m máy, đóng máy, đóng và hãm), v n t cế ộ ể ộ ủ ở ậ ố
ch y tàu và th i gian ch y tàu, tiêu hao nhiên li u (d u ma dút n u là đ uạ ờ ạ ệ ầ ế ầ
máy điêzen, tiêu hao than n c n u là đ u máy h i n c, tiêu hao năngướ ế ầ ơ ướ
l ng đi n n u là đ u máy đi n). ượ ệ ế ầ ệ
Đ minh h a, trên hình 2.1 đ a ra đ th quan h v n t c ch y tàu ể ọ ư ồ ị ệ ậ ố ạ v(S)
và th i gian ch y tàu ờ ạ t(S) vào quãng đ ng đi đ c.ườ ượ
Hình 2- . Đ th quan h v n t c ch y tàu ồ ị ệ ậ ố ạ v(S) và th i gian ch y tàu ờ ạ t(S)
vào quãng đ ng đi đ c ườ ượ S.
D a vào đ ng cong v n t c ự ườ ậ ố v(S) v đ c trên khu gian, chúng ta dẽ ượ ễ
dàng xác đ nh đ c th i gian ch y tàu, l c kéo c a đ u máy và chi phí côngị ượ ờ ạ ự ủ ầ
c h c các th i đi m. Theo nh ng s li u này xác đ nh đ c chi phí khaiơ ọ ở ờ ể ữ ố ệ ị ượ
thác c a đ ng trong t ng lai, do đó cho phép đánh giá và so sánh cácủ ườ ươ
ph ng án tuy n thi t k .ươ ế ế ế
2.1.2. Mô hình tính c a đoàn tàu và các l c tác d ng lên nó.ủ ự ụ
1. Các gi thi tả ế
Khi tàu chuy n đ ng trên đ ng ta xem đoàn tàu nh ch t đi m chuy nể ộ ườ ư ấ ể ể
đ ng d i tác d ng c a các l c đ t t i tr ng tâm.ộ ướ ụ ủ ự ặ ạ ọ
1
Khi tàu chuy n đ ng ti n d n ( m i th i đi m v n t c b ng nhau vể ộ ế ầ ở ọ ờ ể ậ ố ằ ề
đ i l ng và chi u) ta không xét đ n n i l c vì n i l c không gây ra chuy nạ ượ ề ế ộ ự ộ ự ể

đ ng mà ch xét đ n ngo i l c gây ra chuy n đ ng c a đoàn tàu.ộ ỉ ế ạ ự ể ộ ủ
2. Các ngo i l cạ ự
a. L c kéo F (N, kN) do đ u máy sinh ra và do ng i lái máy tăng, gi mự ầ ườ ả
ho c đóng máy.ặ
b. L c c n chuy n đ ng W (N, kN) ph thu c vào lo i đoàn tàu, t c đự ả ể ộ ụ ộ ạ ố ộ
chuy n đ ng, đ d c và v trí đ ng cong mà tàu ch y trên đó. L c c nể ộ ộ ố ị ườ ạ ự ả
chuy n đ ng xu t hi n vì nh ng nguyên nhân khách quan vì v y ng i láiể ộ ấ ệ ữ ậ ườ
máy không đi u ch nh đ c.ề ỉ ượ
c. L c hãm đoàn tàu B (N, kN) là l c t o ra do con ng i thông qua bự ự ạ ườ ộ
ph n hãm đ c n chuy n đ ng c a đoàn tàu nh m gi m ho c gi nguyênậ ể ả ể ộ ủ ằ ả ặ ữ
v n t c khi xu ng d c, khi vào ga ho c cho tàu d ng l i n u c n thi t.ậ ố ố ố ặ ừ ạ ế ầ ế
Ph thu c vào cách đi u khi n ch y tàu c a ng i lái máy mà có thụ ộ ề ể ạ ủ ườ ể
phân ra các ch đ ch y tàu sau:ế ộ ạ
- Ch đ kéo: đ ng c c a đ u máy m máy.ế ộ ộ ơ ủ ầ ở
- Ch đ ch y đà: đ ng c c a đ u máy đóng máy nh ng không sế ộ ạ ộ ơ ủ ầ ư ử
d ng hãm và đoàn tàu chuy n đ ng d i tác d ng c a thành ph n tr ng l cụ ể ộ ướ ụ ủ ầ ọ ự
ho c l c quán tính.ặ ự
- Ch đ hãm: đ ng c c a đ u máy đóng máy, h th ng hãm làm vi c.ế ộ ộ ơ ủ ầ ệ ố ệ
d. Quy t c d u.ắ ấ
Có th dùng quy t c d u nh sau:ể ắ ấ ư

ChiÒu chuyÓn ®éng

B > 0

W > 0

W < 0

F > 0


Hình 2- . Quy t c d u c a F, W, Bắ ấ ủ
L c kéo bao gi cũng tác d ng theo chi u chuy n đ ng l y d u d ngự ờ ụ ề ể ộ ấ ấ ươ
F > 0. L c hãm bao gi cũng tác d ng ng c chi u chuy n đ ng l y d uự ờ ụ ượ ề ể ộ ấ ấ
d ng B > 0. L c c n có d u d ng W > 0 khi ng c chi u chuy n đ ng,ươ ự ả ấ ươ ượ ề ể ộ
có d u âm W < 0 khiấ cùng chi u chuy n đ ng.ề ể ộ
2
Cũng t n t i quy t c d u khác, đó là nh ng l c cùng chi u chuy n đ ngồ ạ ắ ấ ữ ự ề ể ộ
mang d u d ng và ng c chi u chuy n đ ng mang d u âm. Theo quy t cấ ươ ượ ề ể ộ ấ ắ
này l c kéo mang d u d ng, l c hãm mang d u âm, l c c n cũng mangự ấ ươ ự ấ ự ả
d u âm tr tr ng h p l c c n do d c khi tàu chuy n đ ng xu ng d c mangấ ừ ườ ợ ự ả ố ể ộ ố ố
d u d ng t c là kích thích chuy n đ ng và khi lên d c mang d u âm.ấ ươ ứ ể ộ ố ấ
e. L c toàn ph n và l c đ n v .ự ầ ự ơ ị
Trong tính toán s c kéo đ u máy ng i ta đ a ra khái ni m l c toànứ ầ ườ ư ệ ự
ph n và l c đ n v .ầ ự ơ ị
Nh ng l c tính toán cho c đoàn tàu, cho đ u máy, cho m t toa xe ho cữ ự ả ầ ộ ặ
m t nhóm toa xe đ c g i là l c toàn ph n. Các l c này đ c ký hi u ch inộ ượ ọ ự ầ ự ượ ệ ữ
hoa F, W, B và đ n v đo là Niu t n (N).ơ ị ơ
Nh ng l c tính cho m t đ n v tr ng l c c a đoàn tàu, c a đ u máy,ữ ự ộ ơ ị ọ ự ủ ủ ầ
c a toa xe đ c g i là l c đ n v . Tr ng l c c a đoàn tàu, c a đ u máy,ủ ượ ọ ự ơ ị ọ ự ủ ủ ầ
c a toa xe t t nh t dùng đ n v kN v i đi u ki n là kh i l ng c a chúngủ ố ấ ơ ị ớ ề ệ ố ượ ủ
dùng đ n v t n. Các l c đ n v này đ c ký hi u ch th ng ơ ị ấ ự ơ ị ượ ệ ữ ườ f, w, b.
g)QP(
F
f
+
=
(N/kN) (2- 0)
g)QP(
W

w
+
=
(N/kN) (2- 0)
g)QP(
B
b
+
=
(N/kN) (2- 0)
đây: ở P - kh i l ng đ u máy (t n)ố ượ ầ ấ
Q - kh i l ng đoàn toa xe (t n)ố ượ ấ
g - gia t c tr ng tr ng, ố ọ ườ g = 9,81 m/s
2

Ví d : l c kéo toàn ph n có tr s 385500 N tác d ng vào đoàn tàu cóụ ự ầ ị ố ụ
tr ng l c (P+Q).g = 65000 kN thì l c kéo đ n v làọ ự ự ơ ị
f = 385500/65000 = 5,93 N/kN
Tuỳ theo t ng quan gi a tr s l c kéo, l c c n đ n v mà tàu có nh ngươ ữ ị ố ự ự ả ơ ị ữ
chuy n đ ng khác nhau: nhanh d n, ch m d n và đ u.ể ộ ầ ậ ầ ề
2.2. L c c n chuy n đ ngự ả ể ộ
2.2.1. Thành ph n c a l c c n.ầ ủ ự ả
Khi chuy n đ ng đoàn tàu ch u l c c n do nhi u y u t khác nhau. Để ộ ị ự ả ề ế ố ể
d dàng tính đ n các y u t này ng i ta chia l c c n chuy n đ ng thànhễ ế ế ố ườ ự ả ể ộ
hai ph n:ầ
3

×