Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 1
CHỈÅNG I
────────────────────
TÊNH CHÁÚT CÅ L CA VÁÛT LIÃÛU XÁY DỈÛNG
§1. CẠC TÊNH CHÁÚT VÁÛT L CH ÚU CA VÁÛT LIÃÛU XÁY DỈÛNG
* Nhọm cạc tênh cháút liãn quan âãún cáúu tảo bn thán váût liãûu
I. KHÄÚI LỈÅÜNG RIÃNG:
1. Khại niãûm:
- Khäúi lỉåüng riãng l khäúi lỉåüng ca mäüt âån vë thãø têch váût liãûu åí trảng thại hon
ton âàûc (khäng cọ läù räùng) sau khi âỉåüc sáúy khä åí nhiãût âäü 105
o
C ÷ 110
o
C âãún khäúi
lỉåüng khäng âäøi.
- K hiãûu γ
a
2. Cäng thỉïc tênh:
Khäúi lỉåüng riãng âỉåüc tênh theo cäng thỉïc sau:
a
a
V
k
G
=
; g/cm
γ
m
3
khä
V
a
- thãø têch hon ton âàûc ca máùu thê nghiãûm
3. Cạc
h γ
a
khạc nhau.
häng cọ dảng hçnh hc xạc âënh: Phỉång phạp váût liãûu chiãúm chäù
cháút lo
0,2mm, Cán xạc âënh G
k
, dng phỉång
úm chäù cháút lng âãø xạc âënh V
a
.
. ng
üc vo thnh pháưn cáúu tảo v cáúu trục vi
mä ca
khäúi lỉåüng riãng âỉåüc láúy bàòng khäúi lỉåüng riãng trung
3
, kg/l, t/
trong âọ: G
k
- khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm trong trảng thại
h xạc âënh:
Ty theo tỉìng loải váût liãûu m cọ nhỉỵng phỉång phạp xạc âën
a. Váût liãûu âỉåüc coi nhỉ hon ton âàûc chàõc: thẹp, kênh
- Âäúi våïi máùu cọ dảng hçnh hc xạc âënh: Phỉång phạp cán âo bçnh thỉåìng.
- Âäúi våïi máùu k
íng xạc âënh V
a
.
b. Váût liãûu khäng hon ton âàûc chàõc: gảch, âạ, bãtäng, vỉỵa . . .
- Nghiãưn nh máùu váût liãûu âãún mỉïc nh hån
phạp váût liãûu chiã
4 héa:
- Khäúi lỉåüng riãng ca váût liãûu chè phủ th
nọ nãn biãún âäüng trong mäüt phảm vi nh .
- Dng âãø tênh toạn cáúp phäúi váût liãûu häùn håüp, mäüt säú chè tiãu váût l khạc
- Âäúi våïi váût liãûu häùn håüp,
bçnh xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
n
γγγ
n
n
hh
a
G
GG
GGG
γ
+++
+
+
+
=
21
21
váût liãûu thỉåìng gàûp :
21
- Khäúi lỉåüng riãng γ
a
ca mäüt säú loải
Âạ thiãn nhiãn : 2,5 ÷ 3 g/cm
3
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 2
Gaỷch ngoùi õỏỳt seùt nung : 2,6 ữ 2,7 g/cm
3
Vỏỷt lióỷu hổợu cồ (gọự, bitum, chỏỳt deớo, v.v ): 0,9 ữ 1,6 g/cm
3
G THỉ TấCH:
Khaùi
óứ tờch: laỡ khọỳi lổồỹng cuớa mọỹt õồn vở thóứ tờch vỏỷt lióỷu ồớ traỷng thaùi tổỷ
thaùi tổỷ nhión sau khi õổồỹc sỏỳy khọ ồớ nhióỷt õọỹ 105
o
C ữ 110
o
C õóỳn khọỳi lổồỹng khọng
ứi.
ồỹng cuớa mọỹt õồn vở thóứ tờch vỏỷt lióỷu daỷng haỷt
ỡi raùc ỷng thaùi tổỷ nhión.
Kyù hióỷu
o
x
,
o
dd
Ximng 2,9 ữ 3,2 g/cm
3
Bótọng nỷng : 2,5 ữ 2,6 g/cm
3
II. KHI LặĩN
1. nióỷm:
- Khọỳi lổồỹng th
nhión (kóứ caớ lọự rọựng).
Kyù hióỷu
o
tn
,
o
W
- Khọỳi lổồỹng thóứ tờch tióu chuỏứn: laỡ khọỳi lổồỹng cuớa mọỹt õồn vở thóứ tờch vỏỷt lióỷu ồớ
traỷng
õọ
Kyù hióỷu
o
tc
,
o
- Khọỳi lổồỹng thóứ tờch xọỳp: laỡ khọỳi lổ
rồ õổồỹc õọứ õọỳng ồớ tra
2. Cọng thổùc tờnh:
tn
o
o
V
G
=
( g/cm
3
, kg/l, t/m
3
, )
k
o
k
tc
o
G
=
( g/cm
V
3
, )
3
, kg/l, t/m
thuỡng
thuỡng trong VL
x
V
G
o
=
( g/cm
3
, kg/l, t/m
3
, )
trong õoù: G
tn
, G ón
G
- khọỳi lổồỹng mỏựu thờ nghióỷm trong traỷng thaùi khọ
V
o
tn
- thóứ tờch cuớa mỏựu thờ nghióỷm ồớ traỷng thaùi tổỷ nhión
hờ nghióỷm ồớ traỷng thaùi khọ
Phổồng phaùp cỏn õo bỗnh thổồỡng.
ỷt lióỷu daỷng haỷt rồỡi raỷc: xaùc õởnh khọỳi lổồỹng thóứ tờch xọỳp
ỡng õong G.
W
-khọỳi lổồỹng mỏựu thờ nghióỷm ồớ traỷng thaùi tổỷ nhi
k
V
o
k
- thóứ tờch cuớa mỏựu t
3. Caùch xaùc õởnh :
a. Vỏỷt lióỷu coù daỷng hỗnh hoỹc xaùc õởnh:
b. Vỏỷt lióỷu khọng coù daỷng hỗnh hoỹc xaùc õởnh:
Phổồng phaùp vỏỷt lióỷu chióỳm chọự chỏỳt loớng: boỹc parafin hoỷc ngỏm mỏựu baợo hoỡa
nổồùc.
c. Vỏ
Phổồng phaùp õọứ õọỳng: ọứ õọỳng vỏỷt lióỷu vaỡo mọỹt thuỡng õong coù dung tờch bióỳt
trổồùc ồớ mọỹt õọỹ cao nhỏỳt õởnh. Cỏn khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu coù trong thu
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 3
4. ng
ọ thãø âạnh giạ så bäü mäüt säú tênh cháút ca váût liãûu nhỉ
âäü âàûc ì
trë säú γ
ût liãûu, kho bi hay
tênh cáúp phäúi
- Khäúi iãún âäøi trong phảm vi ráút låïn.
- Khäúi
ãûu thỉåìng gàûp :
+ Âạ thiãn nhiãn loải âàûc chàõc: 2,6 ÷ 2,8 g/cm
3
ïi âáút sẹt nung : 1,3 ÷ 1,9 g/cm
3
ãtäng nàûng : 1,8 ÷ 2,5 g/cm
3
1. Khại
äú giỉỵa pháưn thãø têch hon ton âàûc so våïi thãø
ch tỉû nhiãn ca máùu váût liãûu. Âäü âàûc âỉåüc k hiãûu â, thỉåìng tênh bàòng %.
lãû giỉỵa pháưn thãø têch räùng so våïi thãø têch tỉû nhiãn ca máùu váût liãûu.
iãûu r, thỉå ên bàòng %
2. Cäng thỉïc tênh:
â =
héa:
- Khäúi lỉåüng thãø têch phủ thüc vo kãúït cáúu näüi bäü bn thán váût liãûu, khäúi lỉåüng thãø
têch xäúp phủ thüc vo kêch thỉåïc hảt v sỉû sàõp xãúp giỉỵa cạc hảt.
- Biãút khäúi lỉåüng thãø têch ta c
, âäü räùng, cỉåìng âäü, âäü hụt nỉåïc, hãû säú truưn nhiãût ca váût liãûu, v.v Ngoi ra, tỉ
o
, γ
o
x
ta cọ thãø tênh toạn dỉû tr âỉåüc phỉång tiãûn váûn chuøn vá
ca váût liãûu häùn håüp.
lỉåüng thãø têch ca cạc loải váût liãûu xáy dỉûng b
lỉåüng thãø têch γ
o
ca mäüt säú loải váût li
+ Gảch ngo
+ B
III. ÂÄÜ ÂÀÛC , ÂÄÜ RÄÙNG:
niãûm:
Âäü âàûc hay máût âäü ca váût liãûu l t s
tê
Âäü räùng l t
Âäü räùng âỉåüc k h ìng t h
%100×
o
a
V
V
= %100%100
/
a
k
o
GV
γ
/
×=×
o
k
a
GV
γ
%100×=
r
V
r
o
V
−=−=
−
== 11
áao
r
VVV
V
r
â
ooo
VVV
%1001 ×
⎟
⎟
⎞
⎜
⎛
−=
o
r
γ
⎠
a
γ
trong âọ: V
a
- pháưn thãø têch hon ton âàûc ca máùu thê nghiãûm
o
- thãø têch tỉû nhiãn ca máùu thê nghiãûm
3. Phá
Läù räùng kên l läù räùng riãng biãût ,khäng thäng våïi nhau v khäng thäng våïi bãn
ù räùng âãún cạc tênh cháút khạc ca váût liãûu:
Âäü räùng l mäüt chè tiãu k thût quan trng vç nọ nh hỉåíng nhiãưu âãún cạc tênh
cháút khạc ca váût liãûu nhỉ: cỉåìng âäü, âäü hụt nỉåïc, kh nàng truưn nhiãût, kh nàng chäúng
tháúm, chäúng b
⎜
⎝
V
V
r
- pháưn thãø têch räùng ca máùu thê nghiãûm
n loải läù räùng:
ngoi.
Läù räùng håí l läù räùng thäng våïi nhau v thäng våïi bãn ngoi.
4. nh hỉåíng ca âäü âàûc, räùng, tênh cháút lä
-
àng giạ v chäúng àn mn
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 4
* Nhọm cạc tênh cháút liãn quan âãún mäi trỉåìng nỉåïc
IV. ÂÄÜ ÁØM:
1.
Khại niãûm:
lãû nỉåïc cọ tỉû nhiãn trong váût liãûu åí trảng thại tỉû nhiãn tải thåìi âiãøm thê
nghiãûm
2. Cän
ãn trong máùu
váût liãûu ại khä.
Âäü áøm l t
. K hiãûu W.
g thỉïc tênh :
Âäü áøm âỉåüc tênh bàòng t lãû pháưn tràm giỉỵa khäúi lỉåüng nỉåïc cọ tỉû nhi
åí thåìi âiãøm thê nghiãûm so våïi khäúi lỉåüng máùu váût liãûu åí trảng th
%100%100 ×
−
=×=
k
vl
k
vl
tn
vl
k
vl
tn
n
G
GG
G
G
W
G
vl
k
-_khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm åí trảng thại khä
âënh:
háưn
ca hå o näüi bäü
a váût liãûu v bn cháút ỉa nỉåïc hay k nỉåïc ca nọ.
øm hồûc l khi âäü áøm ca váût liãûu thay âäøi thç mäüt säú tênh cháút ca
hay âäøi theo nhỉ: cỉåìng âäü, kh nàng dáùn nhiãût v dáùn âiãûn, thãø têch
. ÂÄÜ HỤT NỈÅÏC:
Âäü hụt nỉåïc theo khäúi lỉåüng: l t säú pháưn tràm giỉỵa khäúi lỉåüng nỉåïc cọ trong váût
ho häúi lỉåüng váût liãûu
trong âọ : G
vl
tn
- khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm åí trảng thại tỉû nhiãn
3. Cạch xạc
- Cán máùu åí trảng thại tỉû nhiãn tải thåìi âiãøm thê ngiãûm. Sáúy khä máùu âãún khäúi
lỉåüng khäng âäøi.
4. nghéa:
- Âäü áøm l âải lỉåüng thay âäøi liãn tủc ty thüc âiãưu kiãûn nhiãût âäü v âäü áøm mäi
trỉåìng, váût liãûu cọ thãø hụt áøm hồûc nh áøm ty theo sỉû chãnh lãûch giỉỵa ạp sút riãng p
i nỉåïc trong khäng khê v trong váût liãûu. Âäü áøm cng phủ thüc vo cáúu tả
c
- Khi váût liãûu bë á
váût liãûu cng t
- Biãút âäü áøm ca váû
t liãûu âãø âiãưu chènh lỉåüng dng váût liãûu cho håüp l.
V
1. Khại niãûm:
Âäü hụt nỉåïc l kh nàng váût liãûu hụt v giỉỵ nỉåïc trong cạc läù räùng åí âiãưu kiãûn
nhiãût âäü v ạp sút thỉåìng (p = 1atm v t
o
= 20 ± 5
o
C ).
2. Cäng thỉïc tênh:
liãûu khi âỉåüc bo ìa trong âiãưu kiãûn nhiãût âäü v ạp sút thỉåìng so våïi k
åí trảng thại khä. K hiãûu H
p
, xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
%100%100 ×
−
=×=
k
vl
k
vl
bh
vl
k
vl
bh
n
p
G
GG
G
G
H
trong âọ : G
vl
bh
- khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm â bo ha nỉåïc
k
- khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm khä
G
vl
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 5
Âäü hụt nỉåïc t heo thãø têch: l t säú pháưn tràm giỉỵa thãø têch nỉåïc cọ trong váût liãûu
khi âỉåüc bo ha trong âiãưu kiãûn nhiãût âäü v ạp sút thỉåìng so våïi thãø têch tỉû nhiãn ca
ïi khä. K hiãûu H
v
, xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
váût liãûu åí trảng tha
%100
/
%100%100 ×=×=×=
k
vl
bh
n
bh
n
bh
n
GGGV
H
/
k
vloan
oano
v
GV
VV
γ
γ
an
pv
HH
γ
×=
tc
o
γ
. Cạc
thỉåìng âäúi våïi máùu cọ kêch thỉåïc låïn.
. Cạc úu täú nh hỉåíng âãún âäü hụt nỉåïc v nghéa:
hüc vo cáúu tảo bn thán váût liãûu (âäü âàûc, âäü räùng, tênh cháút läù
ïc hay k nỉåïc ca vát liãûu.
iãût v dáùn âiãûn tàng, thãø têch tàng
I. ÂÄÜ
nỉåïc cao nháút ca váût liãûu åí âiãưu kiãûn
a sút.
2. Cän :
a khäúi lỉåüng nỉåïc cọ trong
áût liãûu
3 h xạc âënh:
- Phỉång phạp ngám tỉì tỉì åí âiãưu kiãûn bçnh
- Phỉång phạp ngám mäüt láưn åí âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng âäúi våïi máùu cọ kêch thỉåïc
bẹ.
4
- Âäü hụt nỉåïc phủ t
räùng), bn cháút ỉa nỉå
- Khi váût liãûu bë bo ho nỉåïc thç mäüt säú tênh cháút ca váût liãûu cng thay âäøi theo
nhỉ: cỉåìng âäü gim, kh nàng dáùn nh
V BO HO NỈÅÏC:
1. Khại niãûm :
Âäü bo ha nỉåïc l kh nàng hụt v giỉỵ
cỉåỵng bỉïc vãư nhiãût âäü hồûc ïp
g thỉïc tênh
Âäü bo ho nỉåïc theo khäúi lỉåüng: l t säú pháưn tràm giỉỵ
v khi âỉåüc bo ha trong âiãưu kiãûn cỉåỵng bỉïc so våïi khäúi lỉåüng váût liãûu åí trảng thại
khä. K hiãûu H
p
max
, xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
%100%100
max
−
=×=
bhdbkcb
vl
bhdkcb
n
GGG
×
k
vl
k
vl
k
vl
p
GG
H
G
vl
bhâkcb
- khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm â bo ha nỉåïc åí âkcb
k
- khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm khä
ûu åí
ûu H
v
max
, xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
trong âọ :
G
vl
Âäü bo ho nỉåïc theo thãø têch: l t säú pháưn tràm giỉỵa thãø têch nỉåïc cọ trong váût
liãûu khi âỉåüc bo ha trong âiãưu kiãûn cỉåỵng bỉïc so våïi thãø têch tỉû nhiãn ca váût liã
trảng thại khä. K hiã
%100
/
/
%100%100
max
×=×=×=
k
vloan
k
vl
bhdkcb
n
oano
v
VV
γ
bhdkcb
n
bhdkcb
n
GV
GGGV
H
γ
an
tc
o
pv
HH
γ
×=
maxmax
γ
áût liãûu khi
âỉåüc b ùng ca váût liãûu. K hiãûu C
bh
.
Hãû säú bo ha nỉåïc: l t säú pháưn tràm giỉỵa thãø têch nỉåïc chỉïa trong v
o ha åí âiãưu kiãûn cỉåỵng bỉïc so våïi thãø têch läù rä
%100%100
/
%100
VVV
C
orr
bh
/
max
×=×=×=
r
HVVV
vo
bhdkcb
n
bhdkcb
n
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 6
trong õoù : H
v
max
- õọỹ baợo hoaỡ nổồùc theo thóứ tờch
r - õọỹ rọựng cuớa vỏỷt lióỷu
3. Caùc
mHg
- Phổồng phaùp ngỏm trong nổồùc nhióỷt õọỹ 100
o
C
ớnh hổồớng õóỳn õọỹ baợo hoaỡ nổồùc vaỡ yù nghộa:
1. Kha
- Tờnh thỏỳm laỡ tờnh chỏỳt cuớa vỏỷt lióỷu cho nổồùc thỏỳm qua chióửu daỡy cuớa noù khi giổợa
bóử
ỳng g cho nổồùc thỏỳm qua chióửu
aỡy cu noù khi giổợa ónh lóỷch vóử aùp suỏỳt thuyớ tộnh.
h xaùc õởnh:
- Phổồng phaùp ngỏm mỏựu trong õióửu kióỷn aùp suỏỳt khọng khờ laỡ 20m
4. Caùc yóỳu tọỳ a
- ọỹ huùt nổồùc phuỷ thuọỹc vaỡo cỏỳu taỷo baớn thỏn vỏỷt lióỷu (õọỹ õỷc, õọỹ rọựng, tờnh chỏỳt lọứ
rọựng), baớn chỏỳt ổa nổồùc hay kyủ nổồùc cuớa vỏt lióỷu.
- Khi vỏỷt lióỷu bở baợo hoaỡ nổồùc thỗ mọỹt sọỳ tờnh chỏỳt cuớa vỏỷt lióỷu cuợng thay õọứi theo
nhổ: cổồỡng õọỹ giaớm, khaớ nng dỏựn nhióỷt vaỡ dỏựn õióỷn tng, thóứ tờch tng
VII. TấNH THM NặẽC:
ùi nióỷm:
hai mỷt õọỳi xổùng coù sổỷ chónh lóỷch vóử aùp suỏỳt thuyớ tộnh.
- Tờnh chọ thỏỳm laỡ khaớ nng cuớa vỏỷt lióỷu ngn khọn
d ớa hai bóử mỷt õọỳi xổùng coù sổỷ ch
2. Caùch xaùc õởnh vaỡ cọng thổùc xaùc õởnh:
a. Tờnh thỏỳm:
óứ õaùnh giaù tờnh thỏỳm ta duỡng hóỷ sọỳ thỏỳm nổồùc K
tn
)(
21
ppF
aV
K
n
tn
=
ùc thỏỳm qua mỏựu vỏỷt lióỷu; m
3
ỳt thuyớ tộnh giổợa hai bóử mỷt õọỳi xổùng; m cọỹt nổồùc
ựu vỏỷt lióỷu coù chióửu daỡy 1m , tióỳt
tộnh ồ ai bóử mỷt õọỳi xổùng laỡ 1m
ngổồỡi ta duỡng maùc chọỳng thỏỳm. Maùc chọỳng
thỏỳm õ où nổồ chổa thỏỳm qua õổồỹc mỏựu
n quy õởnh.
ỷng hỗnh truỷ, khọỳi: caùc dióỷn
rón
dổồùi õóứ trọỳng. Aùp lổỷc nổồùc ban õỏử
u p
o
, sau t giồỡ tng
thóm p nổợa cho õóỳn khi xuỏỳt hióỷn vóỳt thỏỳm.
trong õoù : V
n
- thóứ tờch nổồ
a - chióửu daỡy thỏỳm cuớa mỏựu vỏỷt lióỷu; m
F - tióỳt dióỷn chởu thỏỳm; m
2
- thồỡi gian thỏỳm; h
(p
1
- p
2
) - chónh lóỷch aùp suỏ
* Hóỷ sọỳ thỏỳm nổồùc laỡ thóứ tờch nổồùc thỏỳm qua mỏ
dióỷn 1m
2
trong thồỡi gian 1h khi chónh lóỷch aùp suỏỳt thuyớ
cọỹt nổồùc.
b.Tờnh chọỳng thỏỳm:
ớ h
óứ õaùnh giaù mổùc õọỹ thỏỳm cuớa vỏỷt lióỷu
ổồỹc õaùnh giaù bũng aùp lổỷc nổồùc lồùn nhỏỳt maỡ khi õ
vỏỷt lióỷu coù kờch thổồùc quy õởnh trong mọỹt khoaớng thồỡi gia
* Vỏỷt lióỷu laỡm vióỷc ồớ daỷng khọỳi:
Mỏựu thờ nghióỷm coù da
ùc
Bồm
nổồùc
mỏựu
tờch mỷt bón cuớa mỏựu õổồỹc boỹc vỏỷt lióỷu caùch nổồùc, t
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng Trang
7
má
ù
u
* Váût liãûu lm viãûc åí dảng bn mng:
Máùu thê nghiãûm hçnh trn cọ chiãưu dy bàòng
chiãưu
dy lm viãûc. Mỉïc nỉåïc ban âáưu l 100mm giỉỵ
trong 5
âãún kh
Mỉïc âäü tháúm hồûc kh nàng chäúng tháúm ca váût liãûu phủ thüc vo cáúu tảo bn
thán váût liãûu ( ỉåïc ca vát
úm cn phủ thüc vo ạp lỉûc nỉåïc tạc dung lãn váût liãûu v thåìi gian tháúm.
phụt, sau âọ cỉï t phụt tàng thãm ∆h nỉåïc cho
i xút hiãûn vãút tháúm.
4. Cạc úu täú nh hỉåíng âãún tênh tháúm v nghéa:
-
âäü âàûc, âäü räùng, tênh cháút läø räùng), bn cháút ỉa nỉåïc hay k n
liãûu.
- Sỉû thá
- Tênh tháúm âàûc biãût quan trng âäúi våïi váût liãûu lm viãûc trong mäi trỉåìng chëu nh
hỉåíng ca mỉa giọ, thỉåìng xun áøm ỉåït hồûc trong nỉåïc.
* Nhọm cạc tênh cháút liãn quan âãún mäi trỉåìng nhiãût
IX. TÊNH TRUƯN NHIÃÛT:
1. Khại niãûm:
Tênh truưn nhiãût l kh nàng ca váût liãûu âãø nhiãût truưn qua chiãưu dy khäúi váût
liãûu tỉì ãư phêa co n.
2. Cän
Tênh uưn û säú truưn nhiãût λ. Hãû säú truưn nhiãût l
lỉåüng nhiãût truưn q m, tiãút diãûn 1m
2
trong thåìi gian 1h khi nhiãût
âäü chã
phêa cọ nhiãût âäü cao v ï nhiãût âäü tháúp hå
g thỉïc tênh:
- tr nhiãût âỉåüc âạnh giạ bàòng hã
ua váût liãûu cọ chiãưu dy 1
nh lãûch giỉỵa hai bãư màût l 1
o
C.
τ
λ
Qa
=
; Kcal/m.h.
tF∆
C
út
2
ût âäü giỉỵa 2 bãư màût âäúi xỉïng;
o
C
áúu tảo bn thán váût liãûu: Âäúi våïi nhỉỵng váût liãûu khä trong
khäng
äng thỉïc kinh nghiãûm sau:
o
trong âọ : Q - lỉåüng nhiãût truưn qua máùu váût liãûu; Kcal
a - bãư dy máùu váût liãûu; m
F - tiã diãûn máùu; m
∆t - chãnh lãûch nhiã
τ - thåìi gian truưn nhiãût; h
3. Cạc úu täú nh hỉåíng:
a) nh hỉåíng ca c
khê (W=1 ÷ 7%) cọ thãø tênh λ theo γ
o
bàòng c
14,022,00196,0 −+=
o
γλ
; Kcal/m.h.
2
o
C
ü bçnh qn ca váût liãûu: Khi nhiãût âäü t = 40 ÷ 70
o
C ta
s u :
b) nh hỉåíng ca nhiãût âä
tênh λ theo t bàòng cäng thỉïc a
(
)
t
ot
002,01
+
=
λ
λ
trong âọ : λ
t
- hãû säú truưn nhiãût åí t
o
C
o
C
ía máùu váût liãûu;
o
C
λ
o
- hãû säú truưn nhiãût åí 0
t - nhiãût âäü bçnh qn cu
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 8
c) Anh hổồớng cuớa õọỹ ỏứm:
W
kW
+
=
trong õoù :
W
- hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu ồớ traỷng thaùi ỏứm
- gia sọỳ truyóửn nhióỷt
õổồỹc sau khi õun noùng. Kyù hióỷu Q.
yớ nhióỷt laỡ óỷu õóứ noù tng lón 1
o
C.
Kyù hió
2. Cọn
k
- hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu ồớ traỷng thaùi khọ
W - õọỹ ỏứm cuớa vỏỷt lióỷu
X. NHIT DUNG, TY NHIT:
1. Khaùi nióỷm:
Nhióỷt dung laỡ nhióỷt lổồỹng maỡ vỏỷt lióỷu thu
T nhióỷt lổồỹng cỏửn cung cỏỳp cho 1kg vỏỷt li
ỷu C.
g thổùc tờnh:
Nhióỷt dung õổồỹc tờnh theo cọng thổùc sau:
(
)
12
ttCGQ
=
; Kcal
Tyớ nhióỷt cuớa mọỹt loaỷi vỏỷt lióỷu õổồỹc tờnh theo cọng thổùc sau :
)
trong õoù : C - tyớ nhióỷt, Kcal/kg.
o
C
G - khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu õổồỹc õun noùng; kg
t
1
- nhióỷt õọỹ vỏỷt lióỷu sau khi õun noùng;
o
C
t
2
- nhióỷt õọỹ vỏỷt lióỷu trổồùc khi õun noùng;
o
C
(
12
ttG
Q
C
=
; Kcal/kg.
o
C
ỷt lổồỹng vỏỷt lióỷu thu õổồỹc sau khi õung noùng; Kcal
ọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu õổồỹc õun noùng; kg
;
o
C
õun noùng;
o
C
3. Caùc yóỳu tọỳ aớnh hổ
trong õoù : Q - nhió
G - kh
t
1
- nhióỷt õọỹ vỏỷt lióỷu sau khi õun noùng
t
2
- nhióỷt õọỹ vỏỷt lióỷu trổồùc khi
ồớng õóỳn tyớ nhiỷót:
* Anh hổồớng cuớa õọỹ ỏứm:
W
WCC
C
nk
01,0
W
01,01+
+
=
trong õoù : C
W
- tyớ nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu ồớ õọỹ ỏứm W
C
k
- tyớ nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu khọ
C
n
- tyớ nhióỷt cuớa nổồùc
W - õọỹ ỏứm cuớa vỏỷt lióỷu (%)
ỡng hồỹp vỏỷt lióỷu họựn hồỹp do nhióửu thaỡnh
tyớ nhióỷt cuớa noù tờnh theo cọng thổùc:
*Anh hổồớng cuớa thaỡnh phỏửn cỏỳu taỷo: trổồ
phỏửn cỏỳu taỷo nón thỗ
n
nn
hh
GGG
CGCGCG
C
+++
+++
=
21
2211
trong õoù : C
hh
- tyớ nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu họỳn hồỹp
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 9
thnh pháưn
pháưn
XI. TÊNH CHÄÚ NHIÃÛT:
:
+ Váût liãûu dãù chạy
2
- Tênh chëu nhiãût l kh nàng ca váût liãûu chëu tạc âäüng ca nhiãût âäü cao trong mäüt
ng bë phạ hoải (thỉåìng l bë chy).
ỉï vo kh nàng chëu nhiãût, váût liãûu xáy dỉûng âỉåüc chia thnh 3 nhọm :
khọ chy: chëu âỉåüc tạc dủng ca nhiãût âäü tỉì 1350 ÷ 1580
C.
ÁÚT CÅ HC CH ÚU CA VÁÛT LIÃÛU XÁY DỈÛNG
ûng l tênh cháút ca váût liãûu bë thay âäøi hçnh dạng v kêch thỉåïc dỉåïi
. Phá
ung.
ênh cháút häưi phủc vãư hçnh dạng v kêch thỉåïc ban âáưu ca váût liãûu sau khi b ngoải lỉûc
ỉåïc ban âáưu ca
váût liãûu
C
1
, , C
n
- t nhiãût ca tỉìng váût liãûu
G
1
, , G
n
- khäúi lỉåüng ca tỉìng váût liãûu thnh
NG CHẠY, TÊNH CHËU
1. Tênh chäúng chạy:
- Tênh chäúng chạy l kh nàng ca váût liãûu chëu âỉåüc tạc dủng trỉûc tiãúp ca ngn
lỉía trong mäüt thåìi gian nháút âënh m khäng bë phạ hoải.
- Càn cỉï vo kh nàng chäúng chạy, váût liãûu xáy dỉûng âỉåüc chia thnh 4 nhọm
+ Váût liãûu khäng chạy,khäng bë biãún dảng
+ Váût liãûu khäng chạy nhỉng cọ thãø biãún dảng nhiãưu
+ Váût liãûu khọ chạy
. Tênh chëu nhiãût:
thåìi gian di m khä
- Càn c
+ Váût liãûu chëu nhiãût: chëu âỉåüc tạc dủng ca nhiãût âäü låïn hån 1580
o
C
+ Váût liãûu
o
+ Váût liãûu dãù chy: chëu âỉåüc tạc dủng ca nhiãût âäü dỉåïi 1350
o
C.
§2. CẠC TÊNH CH
I. TÊNH BIÃÚN DẢNG:
1. Khại niãûm:
- Tênh biãún da
tạc dủng ca ti trng.
- Thỉûc cháút ca biãún dảng l khi chëu tạc dủng ca ngoải lỉûc cạc phán tỉí s thay
âäøi vë trê cán bàòng v cọ chuøn vë tỉång âäúi.
2 n loải biãún dảng:
a. Càn cỉï vo kh nàng phủc häưi biãún dảng:
* Biãún dảng ân häưi: l biãún dảng bë triãût tiãu hon ton khi b ngoải lỉûc tạc d
T
gi l tênh ân häưi.
* Biãún dảng do (biãún dảng dỉ): l biãún dảng khäng bë triãût tiãu hon ton khi b
ngoải lỉûc tạc dủng. Tênh cháút khäng häưi phủc âỉåüc hçnh dạng v kêch th
sau khi b ngoải lỉûc tạc dủng gi l tênh do.
b. Càn cỉï vo thåìi âiãøm xút hiãûn biãún dảng:
* Biãún dảng tỉïc thåìi: biãún dảng xú
t hiãûn ngay sau khi âàût lỉûc.
* Biãún dảng theo thåìi gian : biãún dảng chè xút hiãûn sau mäüt thåìi gian âàût lỉûc.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 10
3. Phán loải váût liãûu theo biãún dảng:
- Càn cỉï vo quan hãû giỉỵa ỉïng sút v biãún dảng, hay nọi cạch khạc càn cỉï vo
iãûn tỉ
g do ráút r rng. VD: thẹp êt cacbon, bitum
tỉì khi âàût lỉûc cho âãún trỉåïc khi bë phạ hoải
mäüt cạch r rng. VD: gang, âạ thiãn nhiãn, gảch âáút sẹt
nung
ûu cọ tênh ân häưi: l váût liãûu m kh nàng biãún dảng ân häưi låïn hån kh
4. Cạc ûng:
åüng biãún dảng tàng dáưn theo thåìi gian khi ti trong tạc dủng
khäng
íng. Màût khạc, do bn thán cáúu tảo ca
váût liãûu cọ mäüt säú thiãúu sọt, khuút táût vãư màût cáúu trục hồûc do váût liãûu thay âäøi cáúu trục
ãn dỉåïi tạc dủng láu di ca ngoải lỉûc nọ bë chy nhåït ra .
üng chng ỉïng sút:
nhán: do dỉåïi tạc dủng láu di ca ti trng, mäüt pháưn nàng lỉåüng gáy
âäü: l kh nàng låïn nháút ca váût liãûu chäúng lải sỉû phạ hoải dỉåïi tạc dủng
a ti
ía váût liãûu khi máùu cọ hçnh dạng kêch thỉåïc
høn,
ì cỉåìng âäü l chè tiãu quan trng nháút âãø âạnh
g thỉï ngun do Nh nỉåïc quy âënh càn cỉï vo cỉåìng
âäü tiãu chøn.
h åüng biãún dảng tåïi trỉåïc khi bë phạ hoải, chia váût liãûu thnh:
- Váût liãûu cọ tênh do: l váûtû liãûu m tỉì khi âàût lỉûc cho âãún trỉåïc khi bë phạ hoải
quan sạt âỉåüc biãún dản
- Váût liãûu cọ tênh gin: l váûtû liãûu m
khäng quan sạt tháúy biãún dảng
- Váût liã
nàng biãún dảng do.
- Tênh do hay tênh gin ca váût liãûu cọ thãø thay âäøi ty theo cạc úu täú: nhiãût âäü ,
âäü áøm, täúc âäü gia ti VD: bitum khi kẹo åí nhiãût âäü cao l váût liãûu do, khi kẹo åí nhiãût âäü
tháúp l váût liãûu gin
hiãûn tỉåüng liãn quan âãún biãún da
a. Hiãûn tỉåüng tỉì biãún:
- Tỉì biãún l hiãûn tỉ
âäøi.
- Ngun nhán ca hiãûn tỉåüng tỉì biãún l do trong váût liãûu ràõn cọ mäüt säú bäü pháûn
phi tinh thãø cọ tênh chy nhåït gáưn giäúng nhỉ thãø lo
theo thåìi gian n
b. Hiãûn tỉå
- Chng ỉïng sút l hiãûn tỉåüng ỉïng sút ân häưi gim dáưn theo thåìi gian khi giỉỵ
cho biãún dảng khäng âäøi.
- Ngun
biãún dảng ân häưi bë máút âi dỉåïi dảng phán tạn nhiãût lm cho mäüt bäü pháûn váût liãûu cọ biãún
dảng ân häưi dáưn dáưn chuøn sang biãún dảng do.
II. CỈÅÌNG ÂÄÜ:
1. Khại niãûm:
- Cỉåìng
c trng v âỉåüc xạc âënh bàòng ỉïng sút tåïi hản tỉång ỉïng våïi ti trng gáy phạ hoải
máùu. K hiãûu R.
- Cỉåìng âäü tiãu chøn: l cỉåìng âäü cu
c âỉåüc chãú tảo, dỉåỵng häü trong âiãưu kiãûn tiãu chøn, thê nghiãûm theo phỉång phạp
chøn. K hiãûu R
tc
.
- Mac váût liãûu (âäúi våïi cạc váût liãûu ma
giạ cháút lỉåüng): l âải lỉåüng khän
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 11
kẹo, chëu nẹn, chëu ún
ãúp:
hồûc l út cáúu cäng trçnh v tạc dủng ti trng trỉûc tiãúp lãn
máùu cho âãún khi máùu bë phạ hoải. Sỉû xút hiãûn vãút nỉït, sỉû tạch låïp v biãún dảng l cạc
ïc kãút qu thê nghiãûm theo cạc cäng thỉïc
g âäü nẹn R
: máùu thê nghiãûm thỉåìng cọ dảng hçnh khäúi láûp
phỉång
- Trong cạc kãút cáúu xáy dỉûng, váût liãûu cọ thãø chëu cạc loải ti trng khạc nhau: kẹo,
nẹn, ún, càõt, trỉåüt, Tỉång ỉïng våïi mäùi dảng chëu ti s cọ mäüt loải cỉåìng âäü tỉång
ỉïng: cỉåìng âäü chëu
- Khi thê nghiãûm, sỉû phạ hoải trãn máùu xy ra khi cọ cạc dáúu hiãûu : âỉït , tạch låïp ,
nỉït, biãún dảng låïn, gy
2. Phỉång phạp v cäng thỉïc xạc âënh:
a. Phỉång phạp trỉûc ti
- Chãú tảo máùu áúy máùu tỉì kã
dáúu hiãûu phạ hoải.
- Cỉåìng âäü váût liãûu âỉåüc tênh toạn tỉì ca
tỉång ỉïng våïi dảng chëu lỉûc .
* Xạc âënh cỉåìn
n
, cảnh tỉì 2 âãún 30cm.
P
F
P
R
n
=
trong âọ : P - ti trng phạ hoải
F - diãûn têch màût càõt ngang
* Xạc âënh cỉåìng âäü chëu kẹo R
k
: máùu thê nghiãûm cọ hçnh làng trủ , hçnh sä ú8.
F
P
R
k
=
trong âọ : P - ti trng phạ hoải
F - diãûn têch màût càõt ngang
iãûm th ảng thanh (dáưm),
räưi tạc dủng lãn thanh m ay t ng táûp trung.
ư 1 ti : Trỉåìng håüp âàût mäüt ti trng åí giỉỵa :
P
P
F
* Xạc âënh cỉåìng âäü chëu ún R
u
: máùu thê ngh ỉåìng cọ d
tiãút diãûn chỉỵ nháût, âàût trãn 2 gäúi tỉûa äüt h hai i tr
+ Så âä
2
2bh
3Pl
R
n
==
W
M
íi
l
P
b
h
+ Så âäư 2 ta : Trỉåìng håüp âàût hai ti bàòng nhau
âäúi xỉïng våïi âiãøm giỉỵa ca thanh:
2
bh
Pl
W
M
R
n
==
l
b
h
P/2
/
/3
P/2
//3 //3
trong âo ï: M - mämen ún
iỉỵa hai gäúi tỉûa
b, h - chiãưu räüng v chiãưu cao tiãút diãûn
W - mämen khạng ún ca tiãút diãûn ngang dáưm
P - ti trng phạ hoải
l - khong cạch g
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 12
å hc:
àût váût liãûu räưi âo trë säú biãún dảng do, thäng säú âo
l âäü c
ûu tảo ra
khi cọ
ca xung âiãûn, tia phọng xả hay sọng siãu ám khi âi
riãng hay váûn täúc truưn sọng. Âem âäúi
ü ca váût liãûu .
khäng phạ hoải ráút tiãûn låüi song mỉïc âäü chênh xạc tu thüc
âäư chøn ca phỉång phạp khäng phạ hoải phi âỉåü
c xáy dỉûng trãn cå såí ca
tảo váût liãûu:
o hån váût liãûu cọ kiãún trục kãút
út táûp
hồûc såüi, thnh pháưn cáúu tảo phán bäú theo mäüt chiãưu
nháút âë
Hçnh dạng v kêch thỉåïc máùu: máùu cọ hçnh dảng khạc nhau thç trë säú âo cỉåìng âäü
ûc trỉng bãư màût: trong thê nghiãûm nẹn thç máùu cọ bãư màût trån lạng, lỉûc ma sạt s
b. Phỉång phạp giạn tiãúp: dỉûa vo ngun tàõc ca dung củ âo
* Nhọm theo ngun tàõc c
- Tạc dủng ti trng sáu vo bãư m
ỉïng hay biãún dảng củc bäü (bụa bi, bụa cọ thanh chøn).
- Tạc dủng ti trng va chảm vo bãư màût váûtû liãûu, dỉûa vo ngun tàõc náøy báût ân
tênh ra khi bãư màût váût liãûu, thäng säú âo l trë säú báût náøy do phn lỉûc tỉì màût váût liã
tạc âäüng cå hc (sụng báût náøy ).
Âem cạc thäng säú âo âỉåüc âäúi chiãúu våïi cạc âäư thë chøn tỉång ỉïng c
a dung củ
âãø suy ra cỉåìng âäü ca váût liãûu.
*Nhọm theo ngun tàõc váût l:
- Dỉûa vo quy lût lan truưn
qua váût liãûu âãø xạc âënh máût âäü, táưn säú dao âäüng
chiãúu cạc thäng säú âo våïi cạc âäư thë chøn âãø xạc âënh cỉåìng âä
- Dủng củ âo : mạy siãu ám bãtäng , mạy siãu ám thẹp
* Cạc phỉång phạp
vo ráút nhiãưu úu täú do âọ khäng thãø thay thãú hon ton phỉång phạp phạ hoải máùu âỉåüc .
Cạc biãøu
phỉång phạp phạ hoải máùu .
3. Cạc úu täú nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü váût liãûu:
a. Cạc úu täú phủ thüc vo bn thán cáúu
- Váût liãûu cọ cáúu trục kãút tinh hon thiãûn cọ cỉåìng âäü cao hån váût liãûu cọ cáúu trục
kãút tinh khäng hon thiãûn.
- Váût liãûu cọ kiãún trục kãút tinh mën cọ cỉåìng âäü ca
tinh thä.
- Váût liãûu cọ cáúu tảo räùng cọ cỉåìng âäü tháúp hån váût liãûu âàûc chàõc vç nọ cọ âäü räùng
tỉång âäúi låïn, lỉûc liãn kãút giỉỵa cạc cháút âiãøm úu, diãûn têch chëu lỉûc gim, ỉïng s
trung åí gáưn läù räùng, nãn kh nàng chëu lỉûc kẹm .
- Váût liãûu cọ cáúu tảo dả
ng låïp
nh nãn cỉåìng âäü theo mäùi hỉåïng khạc nhau (tênh dë hỉåïng).
b. Cạc úu täú phủ thüc vo âiãưu kiãûn thê nghiãûm:
-
cng khạc nhau. VD: trong thê nghiãûm nẹn thç máùu cọ kêch thỉåïc cng bẹ, chiãưu cao cng
tháúp thç trë säú âo R s cao; máùu hçnh trủ cọ trë säú âo R tháúp hån máùu hçnh làng trủ.
- Âà
nh, cỉåìng âäü s tháúp v ngỉåüc lải.
- Täúc âäü tàng ti: khi täúc âäü tàng lỉûc cng nhanh, täúc âäü biãún hçnh ca váû
t liãûu
cháûm (tỉång âäúi) so våïi täúc âäü tàng ti nãn trë säú âo R s cao hån so våïi
thỉûc tãú.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 13
- Nhióỷt õọỹ vaỡ õọỹ ỏứm cuớa mọi trổồỡng: coù aớnh hổồớng õóỳn cổồỡng õọỹ. ọỳi vồùi caùc vỏỷt
lióỷu nhaỷy caớm vồùi nhióỷt õọỹ vaỡ õọỹ ỏứm thỗ aớnh hổồớng cuớa õọỹ ỏứm vaỡ nhióỷt õọỹ õóỳn cổồỡng õọỹ
rỏỳt lồùn .
óứ khừc p daỷng, kờch thổồùc
chuỏứn, õióửu kióỷn chóỳ ta m chuỏứn cho tổỡng loaỷi
vỏỷt lióỷ (Tióu chuỏứn Xỏy dổỷng cuớa Vióỷt Nam, Tióu chuỏứn ngaỡnh cuớa caùc Bọỹ chuớ quaớn, Tióu
chuỏứn cuớa caùc nổồùc trón Hióỷp h õổồỹc Quọỳc tóỳ cọng nhỏỷ
n).
Khi thờ nghióỷm trón caùc õió ù sổỷ hió nh kóỳt quaớ vóử õióửu kióỷn
chuỏứn .
Vỗ hỗnh daùng vaỡ kờch thổồ ớnh hổồớng nhỏỳt õởnh õóỳn kóỳt quaớ thờ nghióỷm
cổồỡng õọỹ nón õọỳi vồùi R
n
ngổồỡi ta óỷ sọỳ õióửu chốn : õọỳi vồùi thờ nghióỷm neùn
cuớa bótọng:
Hóỷ sọỳ õióửu ch iổợa caùc loaỷi khuọn mỏựu
(lỏỳy khuọn 15 x 15 x 15cm laỡm tióu chuỏn)
ồùc mỏựu
(cm)
K
huỷc caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng õoù, phaới quy õởnh mọỹt hỗnh
ỷo vaỡ dổồợng họỹ chuỏứn , phổồng phaùp thờ nghióỷ
thóỳ giồùi, Tióu chuỏứn cuớa caùc
ửu kióỷn khaùc chuỏứn, phaới co
ọỹi
ỷu chố
ùc mỏựu coù a
phaới duỡng h h. VD
ốnh cổồỡng õọỹ g
ứ
Hỗnh daùng, kờch thổ
15 x 15 x 15
10 x 10 x 10
1,00
0,91
30 x 30 x 30
20 x 20 x 20
1,10
1,05
d = 20 ; h = 40 1,24
1,20 d = 15 ; h = 30
ù sổỷ õọỹ bóửn
rong mọi trổồỡng nổồùc ta duỡng hóỷ sọỳ móửm K
4. Caùc hóỷ sọỳ lión quan õóỳn cổồỡng õọỹ :
a. Hóỷ sọỳ móửm :
-Nhỗn chung khi vỏỷt lióỷu baợo hoỡa nổồùc thỗ cổồỡng õọỹ giaớm. óứ õaùnh gia
cuớa vỏỷt lióỷu khi laỡm vióỷc t
m
k
bh
m
R
R
K =
trong õoù : R
bh
_- cổồỡng õọỹ cuớa mỏựu vỏỷt lióỷu õaợ baợo hoỡa nổồùc
R
k
-_cổồỡng õọỹ cuớa mỏựu vỏỷt lióỷu khọ
- Hóỷ sọỳ móửm bióỳn õọứi trong giồùi haỷn tổỡ 0 (vỏỷt lióỷu bũng õỏỳt seùt khọng nung) õóỳn 1
(vỏỷt lió ng trỗnh bở ngỏỷp nổồùc hay chởu
ọỳ móửm lồùn hồn 0,75.
ờnh toaùn thióỳt kó cọng trỗnh, ngổồỡi ta chố tờnh khaớ nng chởu lổỷc cuớa vỏỷt
ỷu hoaỡn toaỡn õỷc chừc: theùp, kờnh ). ọỳi vồùi caùc cọ
mổỷc nổồùc thay õọứi lión tuỷc hay bở nổồùc va õỏỷp lión tuỷc yóu cỏửu hóỷ s
Nhổợng vỏỷt lióỷu coù hóỷ sọỳ móửm lồùn hồn 0,75 õổồỹc goỹi laỡ vỏỷt lióỷu bóửn nổồùc.
b. Hóỷ sọỳ an toaỡn:
- Trong t
lióỷu theo trở sọỳ cổồỡng õọỹ tọỳi õa cho pheùp [ R ]. Cổồỡng õọỹ naỡy nhoớ hồn cổồỡng õọỹ giồùi haỷn
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 14
thỉûc sỉ
ú an ton K ln ln låïn hån 1.
û ca váût liãûu måïi âm bo an ton. T säú giỉỵa cỉåìng âäü giåïi hản v cỉåìng âäü cho
phẹp gi l hãû säú an ton K. Hãû sä
[]
R
R
K =
trong âọ : R - cỉåìng âäü giåïi hản ca váût liãûu
[R] - cỉåìng âäü täúi âa cho phẹp trong thiãút kãú
* L do âãø âỉa ra hãû säú an ton trong tênh toạn thãút kãú kãút cáúu cäng trçnh :
rung bçnh ca nhiãưu máùu thê nghiãûm, nhiãưu vng hồûc nhiãưu
ưn thê
åìng cọ hiãûn tỉåüng mi hồûc â cọ biãún hçnh
ï hoải (nháút l khi ti trng trng làûp).
ú, ngỉåìi ta chỉa âãư cáûp hãút âãún cạc úu täú nh hỉåíng ca mäi
trỉåìng
ì thüc vo :
- Quy mä, táưm quan trng ca cäng trçnh .
ûm vãư tênh toạn thiãút kãú, phỉång phạp tênh, trçnh âäü tênh toạn, trçnh âäü
liãûu, kiãøm nghiãûm qua cạc cäng trçnh â xáy dỉûng
cháút:
- Cỉåìng âäü l trë säú t
lá nghiãûm.
- Trong qụa trçnh lm viãûc, váût liãûu thỉ
quạ låïn tuy chỉa âãún lỉûc pha
- Màût khạc khi thiãút kã
tạc dủng lãn cäng trçnh.
* Viãûc lỉûa chn hãû säú an ton låïn hay nh
khi tênh toạn tuy
- Kinh nghiã
nàõm chàõc váût
- Phỉång tiãûn, thiãút bë thàm d,kho sạt, dỉû bạo, kiãøm âënh
c. Hãû säú pháøm
Hãû säú pháøm cháút K
pc
l chè tiãu âạnh giạ pháøm cháút ca váût liãûu - l t säú giỉỵa
cỉåìng âäü v khäúi lỉåüng thãø têch ca váût liãûu.
o
pc
R
K
=
γ
III. ÂÄÜ CỈÏNG:
1. Khại niãûm:
-ü cỉïng l kh nàng ca váût liãûu chëu âỉåüc sỉû xun âám ca váût liãûu khạc cỉïng
hån tạc dủng lãn nọ.
- Kh nàng ny ráút quan trng âäúi vå váût liãûu lm âỉåìng, váût liãûu lạt bãư màût, váût
li ì cọ iãưu âãún tênh cháút chë ü cỉïng cng
â trỉng cho m ng ca váût liã
2.Cạch xạc âënh
* Âäúi våï n ïc âënh l
phỉång phạp va ỉå
khäng âënh lỉåüng.
trong âọ : R - cỉåìng âäü giåïi hản ca váût liãûu, daN/cm
2
γ
o
- khäúi lỉåüng thãø têch ca váût liãûu, kg/m
3
Âä
ïi
ãûu lm trủ cáưu va nh hỉåíng nh u mn. Màût khạc, âä
àûc ỉïc âäü khọ gia cä ûu.
:
i váût liãûu khoạng: dng tha
xạc âënh theo ph
g âäü cỉïng Mohr. Phỉång phạp xa
ûch. Cạch ng phạp ny chè cọ tênh cháút âënh tênh chỉï
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 15
Bng thang â
hè säú cỉïïng Khoạng váût
äü cỉïng Mohr
C Âàûc âiãøm âäü cỉïng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
pháún
Canxit hay thảch cao cỉïng
tocla
ảch anh
a
on
ỉång
ng bàòng mọng tay
Rảch âỉåüc bàòng mọng tay
Rảch âỉåüc dãù dng bàòng dao thẹp
o thẹp dỉåïi ạp lỉûc khäng
låïn
ÁÚn åïi rảc khäng rảch
âỉå
Khäng âỉåüc bàòng dao thẹp, chè lm
kênh b hẻ
Cọ th ênh dãù dng, khäng rảch âỉåüc
bàòng
Tan hồûc
Thảch cao
Fluroin
Rảch âỉåüc bàòng da
Apatit
Oc
Th
Top
Coriâ
Kim c
Rảch âỉåüc dãù d
dao mảnh m
üc kênh
h âỉåüc,
rảch
ë xỉåïc n
ãø rảch k
dao thẹp
Càn cỉï vo bng Mohr thç âäü cỉïng mäüt säú cháút nhỉ sau :
Tãn cạc cháút Âäü cỉïng Tãn cạc cháút Âäü cỉïng
Cu
ï hoa
Thy tinh
Thẹp êt C
2 - 3
3 - 4
4,5 - 6,5
6
6,5
4 - 5
Pb
Zn
1,5
1,5 - 2
Âa
Al
2
Sn
2
Âạ lỉía
Lỉåỵi dao Than âạ
Mọng tay
2 - 2,5
2,5
*
Âäúi våïi váût liãû
ìng kênh D (mm), âem áún vo váût
ư màût váût liãûu m xạc
u kim loải :
+ Phỉång phạp Brinen: dng viãn bi thẹp cọ âỉå
liãûu âënh thỉí våïi mäüt lỉûc P, räưi dỉûa vo kêch thỉåïc vãút cáưu lm trãn bã
âënh âäü cỉïng.
Âäü cỉïng Brinen xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
P
)(
22
dDDD
F
Br
−−
π
trong âọ : F - diãûn têch chm cáưu ca vãút lm,
2PP
H ==
, daN/mm
2
mm
2
D - âỉåìng kênh bi thẹp; mm
d - âỉåìng kênh vãút lm; mm
D
d
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 16
P - lỉûc ẹp viãn bi vo máùu thê nghiãûm ( N), nọ phủ thüc vo âỉåìng
kênh viãn bi v loải váût liãûu. P âỉåüc tênh theo cäng thỉïc
P = KD
2
áût liãûu. Vê dủ:
+ Phỉång ph
kim cỉång co
dng m
rçnh tỉû tiãún hnh nhỉ sau: Cho ti trng ban âáưu l:
10kg räưi tàng dáưn lãn 150kg (nãúu dng hçnh nọn)
P
o
= 10kg räưi tàng dáưn lãn 60kg (nãúu dng bi cọ D = 1,59mm)
cọ D = 3,175mm)
o biãún dảng dỉ e cn lải trãn máùu (cọ âån vë l 2µ).
100 - e (nãúu dng hçnh nọn kim cỉång)
75mm v P = 100kg)
IV. ÂÄÜ MI MN:
1. Khại
thç thãø têch v khäúi lỉåüng
iãûu M
.
mn li
-Âäü mi mn phủ thüc vo âäü cỉïng, cỉåìng âäü v cáúu tảo näüi bäü váût liãûu.
2. Cạch xạc âënh:
- Âäü mi mn thỉåìng âỉåüc thê nghiãûm bàòng mạy mi mn. Máùu thê nghiãûm hçnh
trủ cọ d = 2,5cm, h = 5cm. Cho mạy quay 1000 vng v ràõc vo 2,5l cạt thảch anh cåỵ 0,3
÷ 0,6mm v âäü mi mn âỉåüc tênh theo cäng thỉïc:
da
K - l hãû säú, phủ thüc tênh cháút v
âäúi våïi kim loải âen, K = 30
âäúi våïi kim loải mu, K = 10
âäúi våïi kim loải mãưm, K = 3
H
Br
cng låïn thç váût liãûu cng cỉïng.
ạp Räúc-oen : dng mäüt hçnh nọn bàòng
ï gọc måí 120
o
, bạn kênh 0,2mm, hồûc
äüt hn bi thẹp cọ âỉåìng kênh 1,59mm hay
120
P
1
1
3
3
2
2
3,175mm tạc dủng sáu vo bãư màût váût liãûu våïi ti
trng tàng dáưn. Sau âọ khäi phủc lải ti trng ban
âáưu räưi âo biãún dảng dỉ e . Càn cỉï vo e âãø âạnh giạ
mỉïc âäü cỉïng ca váût liãûu .
-T
P
o
=
P
o
= 10kg räưi tàng dáưn lãn 100kg (nãúu dng bi cọ D = 1,59mm)
P
o
= 10kg räưi tàng dáưn lãn 100kg (nãúu dng bi
Sau âọ khäi phủc lải ti trng ban âáưu P
o
= 10kg
Â
Âäü cỉïng Räúc-oen âỉåüc k hiãûu v tênh toạn nhỉ sau:
H
Rc
=
H
Rb
= 130 - e (nãúu dng bi cọ D = 1,59mm v P = 100kg)
H
Rf
= 130 - e (nãúu dng bi cọ D = 1,59mm v P = 60kg)
H
Re
= 130 - e (nãúu dng bi cọ D = 3,1
niãûm:
- Khi váût liãûu lm viãûc bë c xạt liãn tủc våïi váût liãûu khạc
ca nọ bë thay âäøi, ta gi váût liãûu bë mi mn. K h
n
- Âäü mi mn l âäü hao mn vãư khäúi lỉåüng trãn mäüt âån vë diãûn têch máùu bë mi
ãn tủc .
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 17
F
GG
M
o
n
−
=
; g/cm
2
trong âo
trỉåïc khi
G
häúi lỉåüng máùu trỉåïc khi
F
- diãûn têch mi mn; cm
2
- Cng cọ khi ngỉåìi ta âạnh giạ âäü mi mn bàòng âäü hao hủt chiãưu dy ca máùu.
ung bçnh âäü mi mn ca mäüt säú váût liãûu
ï : G
o
- khäúi lỉåüng máùu mi mn; g
- k mi mn; g
Dỉåïi âáy l chè säú tr
Váût liãûu Âäü mi mn, g/cm
2
Âạ hoa cỉång (granit)
ï tha
0,1 - 0,5
Âa ûch anh
0,06 - 0,12
Táúm lạt sn bàòng gäúm
Âạ väi
0,25 - 0,3
0,3 - 0,8
V. ÂÄÜ CHÄÚNG VA CHẢM:
1. Khại niãûm:
Âäü chäúng va chảm l kh nàng ca váût liãûu chëu âỉåüc ti trng va chảm m khäng
ë phạ hoải (thỉåìng l bë nỉït). Âäü va chảm âỉåüc tênh bàòng cäng cáưn thiãút âãø âáûp våỵ mäüt
iãûu .
nh:
âënh h âáûûp vo bãư màût máùu váût liãûu n láưn cho âãún khi xút hiãûn vãút nỉït âáưu tiãn
ạ hoải do ti trng va chảm gáy ra :
. h. n
I. ÂÄÜ HAO MN:
áút ca váût liãûu vỉìa chëu mi mn vỉìa chëu va
Âãø xac âën an (âäúi våïi âạ). Âáûp âạ thnh
hỉỵng iãn n g kh hng quay 10000 vng räưi
theo cäng thỉïc sau :
b
âån vë thãø têch váût l
2. Cạch xạc âë
- Dng mạy bụa va chảm: th cho qu cáưu thẹp khäúi lỉåüng G råi liãn tủc åí mäüt âäü
cao xạc
trãn máùu. Cäng ph
A
vc
= g. G
- Âäü chäúng va chảm ca váût liãûu âỉåüc tênh theo cäng thỉïc sau :
a
vc
= A
vc
/V
o
V
1. Khại niãûm:
Âäü hao mn âàûc trỉng cho tênh ch
chảm.
2.Cạch xạc âënh:
* Âäü hao mn Âãvan:
- ï h âäü hao mn thỉåìng dng mạy Âãv
n v àûn ong 100g räưi b 5kg âạ vo thng. Cho t
láúy máùu ra v âem sng qua sng 2mm. Âäü hao mn s âỉåüc tênh
%100
21
×
−
=
GG
H
1
G
m
trong âọ : Q - âäü hao mn; %
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 18
G
1
- khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu trổồùc thờ nghióỷm; g
G
ọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu soùt laỷi trón saỡng 2mm sau thờ nghióỷm; g
họỳng hao moỡn rỏỳt yóỳu
vaỡo maùy, boớ vaỡo n vión bi theùp (d = 48 mm; g = 405-450g), cho
maùy quay N 8,9,11; khi
Dmax
20mm thỗ N = 1000v , n = 12. Sau õoù õem saỡng qua saỡng 1,25mm . ọỹ hao moỡn
õổồỹc tờnh n nhổ n .
* T SH 6-87; STM 131-8
- Phỏn loaỷi õ ỡnh ca loaỷi A B, C, D, E , F, . K ù nhióửu cồợ thỗ phaới saỡng
õóứ phỏn th tổỡng óng r ửi phọỳi hồỹp laỷi taỷo thaỡnh mỏựu C ỹt khọỳi lổồỹng vỏỷt
lióỷu G cho maùy ỡo n vión bi theùp (d = 46,8 mm ; g = 390-445g ) , cho maùy quay
N voỡng vồ õọỹ 3 v/p u õoù an qua s 71mm . ỹ hao ổồỹc tờnh
theo cọng nhổ
ớng phỏn loa he A TO 9 -87; ASTM C131-81
L S B G
2
- kh
- Cn cổù vaỡo õọỹ hao moỡn óvan , phỏn õaù thaỡnh :
Q < 4% - õaù chọỳng hao moỡn rỏỳt khoớe
Q = 4-6% - õaù chọỳng hao moỡn khoớe
Q = 6-10% - õaù chọỳng hao moỡn trung bỗnh
Q = 10-15% - õaù chọỳng hao moỡn yóỳu
Q > 15% - õaù c
* ọỹ hao moỡn LosAngeles (LA):
- óứ xaùc õởnh õọỹ hao moỡn LA thổồỡng duỡng maùy hao moỡn LA
* TCVN 1772-87 :
- Cỏn mọỹt khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu G, Khi Dmax 20mm thỗ G = 5kg ; Khi Dmax
20mm thỗ G = 10kg. Khi õaù coù nhióửu cồợ thỗ phaới saỡng õóứ phỏn cồợ vaỡ xaùc õởnh õọỹ hao moỡn
cho tổỡng cồợ haỷt. Cho mỏựu
voỡng vồùi tọỳc õọỹ 30-33 v/ph. Khi Dmax 20mm thỗ N = 500v, n =
theo cọ g thổùc tró
C AA TO 9 A C 1
:
aù tha ùc , G hi õaù co
aỡnh cồợ ri ọ thổớ . ỏn mọ
vaỡo , boớ va
ùi tọỳc 0-33 h. Sa õem s g aỡng 1, ọ moỡn õ
thổùc trón.
Ba ỷi õaù t o TC A H
S 6
oỹt qua oùt laỷi A C D E F
76,2 63,5 2500
63,5 50 ,8 2500
5 38 0,8 ,1 5000 5000
38,1 25,4 1 5 5000 250 000
25,4 19,1 1250 5000
19,1 12,7 1250 2500
12,7 9,52 1250 2500
9,52 6 ,35 2500
6,35 4,76 2500
4,76 2,38 5000
Tọứng G 5000 5000 5000 5000 10000 10000 10000
N 500 500 500 500 1000 1000 1000
n 12 11 8 6 12 12 12
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 19
CHỈÅNG II :
………………………
VÁÛT LIÃÛU ÂẠ THIÃN NHIÃN
ø tçm hiãøu
ì loải váût liãûu âỉåüc dng nhiãưu trong xáy dỉûng.
í
ïp
ïc úu täú âọ
ìng âäü, tênh bãưn
nhọm chênh: âạ macma,
cma thnh 4 loải:
2
* Âạ macma bazå : khi hm lỉåüng SiO
2
= 55- 45%
§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI
I. KHẠI NIÃÛM:
1. Váût liãûu âạ thiãn nhiãn:
- Váût liãûu âạ thiãn nhiãn l váût liãûu xáy dỉûng âỉåüc sn xút ra tỉì âạ thiãn nhiãn
bàòng phỉåìng phạp gia cäng cå hc nhỉ näø mçn, âủc, âáûp, cỉa, v.v Do âọ, tênh cháút cå l,
họa hc ca váût liãûu âạ thiãn nhiãn váùn giỉỵ ngun nhỉ ca âạ gäúc. Vç váûy, âã
tênh cháút ca váût liãûu âạ thiãn nhiãn ta phi tçm hiãøu tênh cháút ca âạ thiãn nhiãn.
2. Âạ thiãn nhiãn:
- Âạ thiãn nhiãn l nhỉỵng khäúi täø håüp vä cå cọ quy lût ca mäüt khoạng hay nhiãưu
khoạng. Âạ chè gäưm mäüt khoạng gi l âạ âån khoạng, âạ gäưm nhiãưu khoạng gi l âạ âa
khoạng.
- Khoạng váût l cå såí kiãún tảo nãn âạ thiãn nhiãn. Âọ l mäüt khäúi váût thãø âäưng nháút
ãư thnv h pháưn hoạ hc, tênh cháút váût l v kiãún trục tinh thãø. Khoạng váût l nhỉỵng cháút hoạ
hc âỉåüc tảo thnh do kãút qu ca cạc quạ trçnh hoạ l tỉû nhiãn khạc nhau xy ra trong v
Trại âáút.
* Váût liãûu âạ thiãn nhiãn la
- Cäng dủ
ng: Váût liãûu âạ thiãn nhiãn nhỉ cạt, si, âạ dàm dng lm cäút liãûu bãtäng
v vỉỵa; âạ cáúp phäúi dng ri âỉåìng ätä v âãûm âỉåìng xe lỉía; âạ häüc dng âãø xáy mäú cáưu,
xáy cäúng, k âã v gia cäú nãưn âỉåìng ätä åí vng âáút úu; âạ táúm, âạ lạt dng lạt vèa h,
lm báûc cáưu thang; cạc cáúu kiãûn kiãún trục khạc dng âãø trang hong cạc cäng trçnh dán
ủng vd cäng cäüng. Ngoi ra, cn dng âạ thiãn nhiãn âãø sn xút cạc cháút kãút dênh nhỉ
väi, thảch cao, ximàng.
- Ỉu âiãøm: cỉåìng âäü chëu nẹn cao, âäü cỉïng cao, bãưn vỉỵng trong mäi trỉåìng sỉ
iãûu âëa phỉång. dủng, kh nàng trang trê täút v giạ thnh hả, vç l váût l
II. PHÁN LOẢI ÂẠ THIÃN NHIÃN:
- Cọ nhiãưu phỉång phạp khạc nhau âãø phán loải âạ thiãn nhiãn, song phỉång pha
hay dng nháút l dỉûa vo âiãưu kiãûn sinh thnh v ngưn gäúc ca chụng, vç ca
quút âënh thnh pháưn khoạng váût, cáúu trục tinh thãø, kãút cáúu cng nhỉ cỉå
vỉỵng v kh nàng trang trê ca âạ.
- Theo phỉång phạp ny, âạ thiãn nhiãn âỉåüc chia thnh 3
âạ tráưm têch v âạ biãún cháút.
- Ngoi ra, càn cỉï vo hm lỉåüng oxit silic cọ thãø chia âạ ma
* Âạ macma axit : khi hm lỉåüng SiO
2
> 65%
* Âạ macma trung tênh : khi hm lỉåüng SiO
= 65- 55%
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 20
* Âạ macma siãu bazå : khi hm lỉåüng SiO < 45%
Âạ macma xám nháûp
ạ tráưm têch cå hc
Âạ biãún cháút tiãúp xục
IÃN NHIÃN:
c:
a cäng âo gt, khäng cọ dảng hçnh hc xạc âënh,
kg.
viãn cọ qua gia cäng cå hc, hçnh dạng thỉåìng l khäúi häüp chỉỵ
ỵ.
våïi cạc kêch thỉåïc cn lải.
5 ÷ 70 mm
3
00, 1000
15, 75, 100, 150
- Âạ cọ K
m
= 0,6 ÷ 0,75 : dng nåi êt áøm
- Âạ cọ K
m
= 0,75 ÷ 0,9 : dng nåi áøm ỉåït
- Âạ cọ K
m
= 0,6 ÷ 0,75 : dng dỉåïi nỉåïc
. Càn cỉï vo mủc âêch xáy dỉûng:
- Âạ xáy mọng, lm cäút liãûu phan, dng lm váût liãûu trang trê,
liãûu sn xút väi, ximàng
üc
2
Âạ macma Âạ macma phun tro
Â
Âạ thiãn nhiãn Âạ tráưm têch Âạ tráưm têch hoạ hc
Âạ tráưm têch hỉỵu cå
Âạ biãún cháút Âạ biãún cháút khu vỉûc
III. PHÁN LOẢI VÁÛT LIÃÛU ÂẠ TH
1. Càn cỉï vo hçnh dạng, kêch thỉåï
- Âạ häüc: nhỉỵng viãn chỉa qua gi
kêch thỉåïc 150 ÷ 450mm , G = 20 ÷ 40
- Âạ khäúi: nhỉỵng
nháût, thỉåìng âỉåüc gi l âạ âo: âạ âo thä, âạ âo vỉìa, âạ âo ky
- Âạ táúm : nhỉỵng viãn cọ chiãưu dy bẹ hån so
- Âạ dàm: âạ cọ d =
- Cạt: hảt cọ d = 0,14 ÷ 5 mm
- Bäüt âạ: d < 0,14 mm
2. Càn cỉï vo khäúi lỉåüng thãø têch:
- Âạ nàûng: KLTT > 1800 kg/m
3
- Âạ nhẻ: KLTT < 1800 kg/m
3. Càn cỉï vo cỉåìng âäü:
- Âạ nàûng: cọ cạc Mac 100, 150, 200, 400, 600, 8
- Âạ nhẻ: cọ cạc Mac 5, 10,
4. Càn cỉï vo hãû säú mãưm:
- Âạ cọ K
m
< 0,6 : dng nåi khä rạo
5
cho bãtäng, bãtäng at
âạ äúp lạt, dng lm ngun
6. Càn cỉï vo quạ trçnh sn xút :
-
Váût liãûu âạ cọ qua gia cäng cå hc
- Váût liãûu âạ khäng qua gia cäng cå ho
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 21
§2. ÂẠ MACMA
I. ÂÀÛC ÂIÃØM HÇNH THNH:
- Âạ macma âỉåüc tảo thnh tỉì khäúi silicạt nọng chy trong lng v Trại âáút xám
ỵ låïp v ny phun lãn trãn bãư màût ca v Trại âáút räưi ngüi
.
ì cọ quạ trçnh kãút tinh
ûc täút, êt hụt nỉåïc.
hanh dỉåïi nhiãût âäü v
åïi kêch thỉåïc tinh thãø bẹ,
iãưu läø räùng, kh nàng chëu
Ï:
3
ü
chëu ne
Thảch
o
ïc mà ïc nhau v plagiocla - khi cạc màût cạt khai xiãn gọc våïi nhau
ín
2 3 2 2 3 2
ï mu tràõng, tràõng xạm, vng häưng âãún â, khäúi
lỉåüng
3
ïng 6÷6,5 , cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản 1200 ÷
00da
äø biãún nháút l 2 loải biotit
ca ráút tháúp, nọi chung tỉì 2
nháûp vo v qu âáút hay phạ vå
lảnh lải tảo thnh
- Macma xám nháûp nàòm sáu hån trong lng v
Trại âáút va
Nọ cọ cáúu trục tinh thãø låïn, âäü âàûc chàõc cao, kh nàng chëu lcháûm. ỉ
- Macma phun tro åí trãn v
Trại âáút v quạ trçnh kãút tinh n
ạp sút tháúp nãn cọ mäüt bäü pháûn khoạng khoạng váût kãút tinh
khäng hon chènh, cn pháưn låïn åí dảng vä âënh hçnh. Nọ cọ nh
v
lỉûc kẹm nhỉng âäü hoảt tênh lải cao
II. CẠC KHOẠNG VÁÛT TẢO ÂA
1. Nhọm silicat:
a. Thảch anh:
- Thảch anh cọ thnh pháưn hoạ hc l SiO
2
åí dảng kãút tinh,
tinh thãø hçnh làng trủ sạu cảnh, êt khi trong sút m thỉåìng cọ mu
tràõng sỉỵa, âäü cỉïng 7, khäúi lỉåüng riãng 2,65g/cm
, cọ cỉåìng âä
ïn cao, chäúng hao mn täút v tỉång âäúi äøn âënh våïi axit.
anh cọ kh nàng thay âäøi thãø têch tu theo nhiãût âäü. ÅÍ
t
= 573
o
C bë biãún âäøi th hçnh, nåí V 1,5 láưn. ÅÍ t
o
= 1710
o
C
nọng chy
b. Nhọm fenpat:
- Gäưm nhỉỵng alumo silicat natri, kali v canxi âỉåüc tảo tha
Tinh thãø
Thảch anh
anh
ình khi macma kãút tinh.
Càn cỉï vo tênh cháút cạt khai, ngỉåìi ta chia fenpat ra lm 2 dảng: octola -
khi ca ût cạt khai thàóng go
g 86
o
30’).
(khoa
- Cọ 3 loải : fenspat kali, fenspat natri, fenspat canxi
K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
Na
2
O.Al O .6SiO CaO.Al O .6SiO
Âàûc tênh cå bn ca fenspat l co-
riãng 2,55 ÷ 2,76g/cm
, âäü cỉ
N/cm
2
17
, kh nàng chäúng phong hoạ kẹm, kẹm äøn âënh âäúi våïi nỉåïc, âàûc biãût l
nỉåïc cọ chỉïa CO
2
. Fenspat kali khi phong hoạ tảo thnh Caolinit.
-Fenspat dng ch úu trong cäng nghãû sn xút gảch men sỉï v cạc thiãút bë sỉï vãû
sinh.
c. Nhọm phủ mica:
- Mica l nhỉỵng alumosilicat ngáûm nỉåïc ráút phỉïc tảp, ph
cọ mu náu, âen v mutcovit thỉåìng trong sút. Âäü cỉïng ca mi
3
÷ 3, khäúi lỉåüng riãng tỉì 2,76 ÷ 3,2g/cm
.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 22
d. Nhọmkhoạng váût sáùm mu:
- Ogyt: Thnh pháưn hoạ hc phỉïc tảp, Ca(Mg, Fe,Al)[(Si, Al)
2
.O
6
] cọ mu âen
÷ 6, khäúi lỉåüng riãng 3,2 ÷ 3,6g/cm
3
, do macma ngüi lảnh
tỉû nhỉ
oxen. Trong granit, t lãû
hiãưu nháút nãn quút âënh mu ca granit tỉì xạm sạng tåïi häưng.
sỉí dủng ch úu âãø äúp trang trê màût ngoi nh cỉía v cạc cäng
äng trçnh cäng cäüng, lm nãưn mọng cáưu, cäúng, âáûp. ÅÍ nỉåïc ta, granit cọ
g cọ thảch anh nãn t lãû
SiO
2
nh hån nhiãưu so våïi granit. Thnh pháưn
hoạng
400 ÷ 2800 kg/m
3
, cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản 1500 ÷ 2000 daN/cm
2
. ỈÏng dủng ca
granit.
ènh thong cn cọ thảch anh. Âiorit thỉåìng cọ mu
xạm, x
chäúng va chảm täút, chäúng phong hoạ cao v dãù âạnh bọng
nãn âỉ ìng v táúm äúp. ÅÍ Viãût Nam, âiorit gàûp nhiãưu åí Âiãûn Biãn
h.
phåït lủc, phåït náu; âäü cỉïng 5
tảo thnh.
- Amfibon: Thnh pháưn phỉïc tảp hån piroxen, phäø biãún
nháút l hocblen v actinolit. Hocblen cọ tinh thãø làng trủ, mu
lủc hay náu, âäü cỉïng 5÷ 6, khäúi lỉåüng riãng 3,1 ÷ 3,3g/cm
3
, do
macma ngüi lảnh tảo thnh. Actinolit cọ tênh cháút l hc tỉång
hocblen, do ogit biãún âäøi tênh cháút m sinh ra, tinh thãø
hçnh såüi mu lủc, âäü cỉïng 5,5 ÷ 6, khäúi lỉåüng riãng 2,9 ÷ 3g/cm
3
.
3. Cạc loải âạ macma thỉåìng gàûp:
a. Âạ macma xám nháûp:
* Granit
Tinh thãø
hocblen
-Granit (âạ hoa cỉång) l loải âạ axit cọ åí nhiãưu nåi, thnh pháưn khoạng váût gäưm
cọ thảch anh (20 ÷ 40%), fenspat kali (40 ÷ 70%), mica (2 ÷ 20%) thỉåìng l mutcovit,
ngoi ra cn mäüt säú khoạng váût mu sáùm mhỉ amfibon, pir
octocla chiãúm n
- Granit cọ cáúu trục tinh thãø hảt, khäúi lỉåüng thãø têch 2600 ÷ 2700 kg/m
3
, cỉåìng âäü
chëu nẹn giåïi hản tỉì 1000 ÷ 2500 daN/cm
2
hồûc cao hån, cỉåìng âäü chëu kẹo bàòng 1/40 ÷
1/60 cỉåìng âäü chëu nẹn. Âäü hụt nỉåïc nh (dỉåïi 1%), kh nàng chäúng phong hoạ ráút cao,
âäü chëu lỉía kẹm, cọ mäüt säú loải cọ mu sàõc âẻp. Theo kêch thỉåïc hảt, granit âỉåüc chia
thnh ba loải: hảt nh, vỉìa v thä.
- Âạ granit âỉåüc
trçnh âàûc biãût, c
nhiãưu åí Thanh Hoạ, T Khoa, Phanxipàng, Cỉía Ro, Nụi Äng.
* Sienit
-Sienit l loải âạ trung tênh, gäưm nhỉỵng tinh thãø cọ kêch thỉåïc khạc nhau. Thnh
pháưn sienit khän
k váût ch úu ca sienit l octocla, plagiocla axit v cạc khoạng váût mu sáùm nhỉ
biotit, hocblen. Sienit mu tro häưng, khäúi lỉåüng riãng 2700 ÷ 2900 kg/m
3
, khäúi lỉåüng thãø
têch 2
sienit giäúng nhỉ
* Âiorit
-Âiorit l loải âạ trung tênh, thnh pháưn ch úu gäưm plagiocla trung tênh (chiãúm
khong 3/4), hocblen, ogit v biotit, th
ạm lủc, khäúi lỉåüng thãø têch 2800 ÷ 3300 kg/m
3
, cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản 1500 ÷
2800 daN/cm
2
.
-Âiorit dai, cọ kh nàng
åüc sỉí dủng âãø lm màût âỉå
P
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 23
50%) v cạc
khoạng
3
, cỉåìng âäü
chëu n
ạ táúm âãø
lm mà úp bãư màût.
ûi : pocfia thảch anh - tỉång tỉû
hảch anh - tỉång tỉû sienit; v pocfiarit - tỉång tỉû âiorit.
ì Bçnh).
ng tỉû sienit, cáúu tảo räùng, khäúi lỉåüng thãø têch
gáưn 22
ìng âäü chëu nẹn giåïi hản 500 ÷ 900 daN/cm
2
, thỉåìng cọ mu sạng hay
xạm sa
plagioca trung tênh v cạc
khoạng
àûc âạ dàm chãú tảo bãtäng axit.
ûi âạ bazå tỉång tỉû gabro. Bazan l loải âạ phụn xút phäø biãún
nháút, k ÷ 3300 kg/m
3
,
Khi cọ vãút nỉït v läù räùng thç
åìng
ìn dng âãø chãú
cao.
* Gabro
-Gabro l loải âạ bazå, thnh pháưn gäưm cọ plagiocla bazå (khong
váût mu sáùm nhỉ piroxen, amfibon v olivin. Cáúu trục ca gabro tỉång tỉû nhỉ
granit nhỉng ch úu l loải hảt låïn.
Gabro thỉåìng cọ mu sáùm âen, khäúi lỉåüng thãø têch 2800 ÷ 3300 kg/m
ẹn giåïi hản 2000 ÷ 3500 daN/cm
2
. Gabro dng âãø sn xút ra âạ dàm, â
ût âỉåìng v ä
b. Âạ macma phụn xút:
* Âạ pocfia
- Âạ pocfia l loải âạ axit, cọ thãø chia thnh nhiãưu loa
granit; pocfia thiãúu t
- Tênh nàng xáy dỉûng ca pocfia gáưn giäúng cạc loải âạ xám nháûp nhỉng do cáúu trục
khäng âãưu v bë “xám nhiãùm” (sỉû cọ màût ca cạc hảt låïn fenspat) nãn kh nàng chäúng
phong hoạ kẹm hån. Âạ pocfia dng sn xút ra âạ dàm v cạc cáúu kiãûn khạc.
- ÅÍ Viãût Nam, âạ pocfia cọ åí T Khoa, Lai Cháu v Kim Bäi (Hoa
* Âạ âiaba
- Âạ âiaba l loải âạ bazå tỉång tỉû gabro, cọ kêch thỉåï
c hảt khạc nhau, mu lủc,
cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản âãún 4500 daN/cm
2
, kh nàng chäúng va chảm täút v êt bë mi
mn. Âạ âiaba dng âãø sn xút váût liãûu âạ lm âỉåìng.
* Âạ trachit
- Âạ trachit l loải âạ trung tênh tỉå
00 kg/m
3
, cỉå
ïng. Trachit dãù bë mi mn v kh nàng chäúng phong hoạ kẹm. Âạ trachit thỉåìng
dng xáy tỉåìng v sn xút âạ dàm âãø chãú tảo bãtäng nhẻ.
* Âạ anâãzit
- Âạ anâãzit l loải âạ trung tênh, thnh pháưn gäưm
váût mu sáùm nhỉ ogit, khäúi lỉåüng thãø têch 2200 ÷ 2700 kg/m
3
, cỉåìng âäü chëu nẹn
giåïi hản 600 ÷ 2400 daN/cm
2
, cọ mu xạm âãún xạm sáùm. Anâãzit tỉång tỉû nhỉ âiorit
nhỉng cọ cáúu tảo âàûc v cọ tênh axit hån, thỉåìng dng lm váût liãûu chäúng axit v sn xút
ra táúm äúp ho
* Âạ bazan
- Âạ bazan l loa
häúi lỉåüng thãø têch gáưn bàòng khäúi lỉåüng riãng v vo khong 2900
cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản cọ khi âảt âãún 5000 daN/cm
2
.
cỉ âäü gim âi ráút nhiãưu v cọ khi chè cn 1000 daN/cm
2
.
Âạ bazan cọ âäü cỉïng låïn v dn nãn khọ gia cäng, ngỉåìi ta dng ch úu lm váût
liãûu ri màût âỉåìng ä tä v lm cäút liãûu chãú tảo bãtäng. Ngoi ra âạ bazan co
tảo cạc thiãút bë äúng, táúm äúp chäúng àn mn hoạ hc vç khi náúu chy räưi âục lải nọ cọ cỉåìng
âäü ráút
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 24
ÅÍ nỉåïc ta, âạ bazan v cn cọ åí Vénh Linh,
ü chëu nẹn ráút nh tỉì 60 ÷ 100 daN/cm
.
trong
ü, nỉåïc, tạc âäüng hoạ hc
mäüt säú âáút âạ bë phong hoạ våỵ vủn ra. Nhåì cọ giọ v nỉåïc cún âi, làõng âng lải tảo
Trại âáút. Qua cạc thåìi k âëa cháút, lải gàõn kãút våïi nhau
sinh thnh chia âạ tráưm têch thnh 3 loải: âạ tráưm têch cå hc,
hoạ ho å.
ỉûc váût tảo thnh.
xit silic:
* Opan:
hãø vä âënh hçnh, l oxit silic ngáûm nỉåïc (SiO
2
.nH
2
O), mu
tràõng, àûc khäng mu, trung bçnh chỉïa khong 6 ÷ 34% nỉåïc. Opan cọ thãø kãút
håüp vå ảt tênh. Khäúi lỉåüng
)
2
åí nhiãût âäü bçnh
vä âënh hçnh dảng såüi. Khäúi lỉåüng thãø têch 2600 kg/m
3
, âäü cỉ
cọ nhiãưu åí Táy Ngun
Ph Qu, Âiãûn Biãn.
* Cạc sn pháøm nụi lỉía åí dảng råìi rảc hồûc åí dảng keo kãút hoạ.
- Loảüi råìi rảc nhỉ tro nụi lỉía, cạt nụi lỉía, si âạ bt.
- Loải keo kãút hoạ nhỉ tup nụi lỉía, tup dung nham, tårat.
Loải ny cọ âäü räùng låïn r = 80% , khäúi lỉåüng thãø têch bẹ bàòng 0,5 kg/l , cọ hãû säú
truưn nhiãût tỉì 0,12 ÷ 0,2 , cỉåìng âä
2
Cạc loải ny dng lm cäút liãûu cho bãtäng nhẻ hay dng lm phủ gia hoảt tênh chëu
nỉåïc.
§3. ÂẠ TRÁƯM TÊCH
I. ÂÀÛC ÂIÃØM HÇNH THNH:
- Âạ tráưm têch l nhỉỵng loải âạ, do cạc khoạng cháút làõng âng hay kãút ta
nỉåïc, têch lu thnh tỉìng khäúi sinh ra. Dỉåïi tạc âäüng ca nhiãût âä
m
thnh tỉìng låïp dỉåïi ạp lỉûc ca v
bàòng cạc cháút kãút dênh thiãn nhiãn.
- Càn cỉï ngưn gäúc
üc v hỉỵu c
- Âạ tráưm têch cå hc: do cạc sn pháøm vủn nạ
t sinh ra trong quạ trçnh phong hoạ
cạc âạ cọ trỉåïc, têch tủ hồûc làõng âng trong nỉåïc tảo nãn.
- Âạ tráưm têch hoạ hc: do cạc khoạng cháút ho tan trong nỉåïc, kãút ta, làõng âng
xúng räưi lải gàõn kãút våïi nhau lải tảo nãn. Thnh pháưn khoạng ca nọ âån gin hån.
- Âạ tráưm têch hỉỵu cå: do cạc xạc âäüng th
II. CẠC KHOẠNG VÁÛT TẢO ÂẠ:
Trong nhọm ny thỉåìng gàûp nháút l thảch anh, opan v limonit.
a. Nhọm o
- Cọ cáúu trục tinh t
vng, â ho
ïi väi åí nhiãût âäü thỉåìng tảo thnh silicat nãn cn gi l cháút ho
riãng 2,5 g/cm
2
, âäü cỉïng 5 ÷ 6, dn. Cọ thãø tỉång tạc våïi Ca(OH
thỉåìng. Dng lm cháút phủ gia hoảt tênh väcå.
* Canxêoan:
- SiO
2
dảng ïng 6.
* Thảch anh tráưm têch: làõng âng trỉûc tiãúp tỉì dung dëch hay do tại kãút tinh tỉì opan
hay canxedoan
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 25
b. Nhọm cacbonat:
* Canxit:
Tỉång âäúi phäø biãún åí v trại âáút, thnh pháưn hoạ hc l
CaCO
3
h, tinh thãø khäúi màût thoi, khäng mu hồûc mu
aCO
3
.MgCO
3
. Âolomit cọ tênh cháút l hc gáưn giäúng
canxit ån, bãưn hån v êt ho tan trong nỉåïc hån. Ho tan mảnh trong dung
h pháưn hoạ hc l MgCO
3
, mu tràõng
phåït va lỉåüng riãng 2,9 ÷ 3,1g/cm
3
.
H
2
O v l mäüt khoạng váût âiãøn hçnh
a âạ tráưm têch, åí dảng kãút tinh, tinh thãø dảng bn, âäi khi dảng såüi,
g 2,3g/cm
3
. Thảch cao dãù ho tan trong nỉåïc,
âäü hoa
drit:
âäü cỉïng 3 ÷ 3,5, khäúi lỉåüng
m khoạng váût sẹt
.2SiO
2
.4H
2
O
tmorilonit : Al
2
O
3
.4SiO
2
.2H
2
O
ì
theo â ạt nụi, cạt säng v cạt biãøn.
ình pháưn quan trng âãø sn xút bãtäng, vỉỵa xáy dỉûng, gảch silicat.
- Sa thảch l loải âạ do cạc hảt cạt thảch anh âỉåüc ximàng hoạ bàòng âáút sẹ
t, oxit
silic, oxit sàõt hay cacbonat canxi tảo nãn. Cỉåìng âäü ca nọ phủ thüc vo cháút lỉåüng cháút
, åí dảng kãút tin
sỉỵa, khäúi lỉåüng riãng 2,6 ÷ 2,8g/cm
3
, âäü cỉïng 3, êt ho tan trong nỉåïc
nhỉng dãù tan trong nỉåïc cọ CO
2
.
* Âolomit:
Thnh pháưn hoạ hc l C
Tinh thãø
canxit
nhỉng cỉïng h
dëch HCl ngüi 10% åí dảng bäüt.
* Manhezit:
Manhezit âỉåüc tảo nãn tỉì tráưm têch, cọ thn
ìng, âäü cỉïng 3,5 ÷ 4, khäúi
c. Nhọm sunfat:
* Thảch cao:
Thảch cao cọ thnh pháưn hoạ hc l CaSO
4
.2
c
mu tràõng, âäü cỉïng 1,5 ÷ 2, khäúi lỉåüng riãn
ì tan låïn hån canxit 75 láưn.
* Anhy
Anhydrit cọ thnh pháưn hoạ hc l CaSO
4
, åí dảng kãút tinh, tinh thãø åí dảng táúm dy
hồûc hçnh làng trủ, mu tràõng, âäi khi cọ mu xanh da tråìi,
riãng 2,8 ÷ 3g/cm
3
, do tráưm têch hoạ hc tảo thnh.
d. Nhọ
* Caolinit :Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O
* Haloisit : Al
2
O
3
* Nhọm Mon
III. CẠC LOẢI ÂẠ TRÁƯM TÊCH THỈÅÌNG GÀÛP:
a. Âạ tráưm têch cå hc:
* Cạt:
- Ct l häùn håüp råìi rảc ca cạc loải âạ khạc nhau, cọ âäü låïn tỉì 0,15 ÷ 5mm. Tuy
iãưu kiãûn tảo thnh m cọ c
- Cạt l tha
* Si:
Si l loải hảt trn cảnh, nhàơn cọ kêch thỉåïc tỉì 5 ÷ 70mm âỉåüc dng ráút nhiãưu lm
cäút liãûu låïn cho bãtäng.
* Sa thảch: