Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 583.
Câu 1. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 100 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
Câu 2. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng tần số góc 5 rad/s và vng pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s
B. 35 cm/s
C. 5 cm/s
D. 25 cm/s
–31
Câu 3. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,5.10–15 J.
B. 82,3.10–15 J.
C. 82,2.10–15 J.
D. 82,1.10–15 J.
Câu 4. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một khúc
gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia tốc
trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao động.
Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là
A. 24 cm.
B. 26,5 cm.
C. 22 cm.
D. 26 cm.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. α1 – α2 = 0.
B. A1 = A2.
C. α1 – α2 = hằng số.
D. ω1 ≠ ω2.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.
cm.
B. 8 cm.
C.
cm.
D.
cm.
Câu 7. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và
28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha. Sóng
truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ
nguồn tới điểm đó bằng
A.
C.
với k = 0, ±1, ±2,..
; với k = 0, ±1, ±2,...
B.
D.
với k = 0, ±1, ±2,...
với k = 0, ±1, ±2,...
1
Câu 9. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5. 1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 5,5.1014 Hz.
Câu 10.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 125 rad/s.
B. 121 rad/s.
C. 119 rad/s.
D. 130 rad.
Câu 11. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 50 cm.
B. 125 cm.
C. 62,5 cm.
D. 81,5 cm.
Câu 12. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 0,4 m
B. 2,5 m
C. 0,1 m
D. 10 m
Câu 13. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
B. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
C. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
Câu 14. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
có thể phân rã thành hạt
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Đặt điện áp
. Phương trình phản ứng
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà từ thơng gửi qua cuộn cảm có độ lớn
Wb là
A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
Câu 16. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 70cm
B. 60cm
C. 55cm
D. 50cm
Câu 17. Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
2
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
A. 353kg
B. 354kg
C. 356kg
D. 350kg
Câu 18. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,075N
B. 0,375N
C. 0,185N
D. 0,275N
Câu 19. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng
,
và
(
) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 510 nm
B. 470 nm
C. 610 nm
D. 570 nm
2
Câu 20. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 3.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 0,3 Wb
D. 1,5.10‒5 Wb
Câu 21. Một chất điểm dao đơng điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s
và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua
vị trí
A. x =
cm theo chiều âm của trục tọa độ.
B. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
C. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
D. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
Câu 22. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,45 mm
B. 0,3 mm
C. 0,4 mm
D. 0,8 mm
Câu 23.
Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường
sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ
thì
A. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
B. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
C. khơng có dịng điện cảm ứng.
D. có dịng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 24. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Bóng đèn dây tóc
B. Các vật bị nung nóng
C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
D. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn môi trường
3
Câu 25. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 8,8.1025.
B. 2,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 1,2.1025.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 3,2 (mm)
D. 6,75 (mm)
Câu 27. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ,
cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm
và . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
và
.
là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của
sao cho trên đoạn
(khơng tính
) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa
với đoạn
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. hồng ngoại
B. sóng vơ tuyến
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tử ngoại
Câu 29. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m2.
B. 2,65 W/m2.
C. 5,67W/m2.
D. 9,6W/m2.
Câu 30. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ
A và
A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại đó có độ lớn
bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 20 cm và 15 cm
B. 12,6 cm và 22,4 cm
C. 22,4 cm và 12,6 cm
D. 15 cm và 20 cm
Câu 31. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 95,7 nm.
B. 309,1 nm.
C. 102,7 nm.
D. 534,5 nm.
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,5J
B. 0,075J
C. 0,25J
D. 0,675J
Câu 33. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số
. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của
trùng với vân sáng bậc 10 của
.
bằng:
4
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/8 (s).
B. 10–8/9 (s).
C. 10–8/12 (s).
D. 10–8/6 (s).
Câu 35. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10<sup>–3 </sup>s. Tại một thời điểm điện tích trên
một bản tụ bằng 6.10<sup>–7 </sup>C, sau đó 5.10<sup>–4 </sup>s cường độ dịng điện trong mạch bằng
1,6π.10<sup>–3 </sup>A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10<sup>–5 </sup>
B. 10–6 C.
C. 5.10<sup>–5 </sup>
D. 10–4 C.
Câu 36. Vạch quang phổ có bước sóng
là vạch thuộc dãy
A. Pasen
B. Banme hoặc Pasen
C. Banme
D. Laiman
Câu 37. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân
bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T.
B. 2T.
C. 3T.
D. T.
Câu 38. Trong dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 39. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
A. 1088m.
B. 544m.
độ cao của đỉnh núi là:
C. 788m.
Câu 40. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.
B.
C.
----HẾT---
D. 980m.
(
và
là các hằng số
D.
5