Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

kháng sinh ngoại khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.37 KB, 27 trang )

KHÁNG SINH
NGOẠI KHOA
Tổ 8-Y2007
MỤC LỤC

Định nghĩa

Loại kháng sinh

Phân loại vết thương

Yếu tố nguy cơ nhiễm trùng

Lựa chọn Kháng Sinh

Kháng Sinh dự phòng

Kháng Sinh điều trị

Tình huống lâm sàng
Đ nh nghĩaị

Kháng sinh ngo i khoa là nh ng tác nhân di t ạ ữ ệ
khu n đ c dùng b nh nhân ph u thu t v i ẩ ượ ở ệ ẫ ậ ớ
m c đí ch gi m nguy c nhi m trùng ngo i khoa ụ ả ơ ễ ạ
hay/ và đi u tr nh ng tr ng h p đang nhi m ề ị ữ ườ ợ ễ
trùng .
Lo i kháng sinhạ

Kháng sinh di t khu nệ ẩ


Kháng sinh kìm hãm vi khu nẩ
Phân lo i v t th ngạ ế ươ

V t th ng s ch ( CLEAN)ế ươ ạ

V t th ng s ch nhi m (CLEAN ế ươ ạ ễ
CONTAMINATED)

V t th ng nhi m (CONTAMINATED)ế ươ ễ

V t th ng d (DIRTY)ế ươ ơ
Phân lo i v t th ngạ ế ươ
Nhóm Lo i phẫu thuật ạ Ví dụ T l nhi m (%)ỉ ệ ễ
Không sử
dụng KS
Có sử
dụng KS
I- S ch (Clean)ạ
-
Vò trí ít khả năng
nhiễm
-
Không có lỗi về vô
khuẩn
-
Bướu giáp
-
Thoát vò b nẹ
1-5 <1
II- S ch nhi m ạ ễ

(Clean
contaminated)
-
Vò trí có nhiều vi
khuẩn nhưng chưa có
nhiễm
- Cắt RT
- C t TMắ
5-15 <7
III- Nhi m ễ
(Contaminated)
-
Vò trí có nhiều vi
khuẩn dễ bò nhiễm
C t n i ru t, ắ ố ộ
r i vãi dòch ơ
>15 <5
IV- B nẩ
( dirty infected)
- Vết thương > 4h
- Vết thương có dò vật,
có mô hoại tử
VPM vi trùng
Áp-xe b ngổ ụ
>30 Giảm
M c tiêu dùng kháng sinhụ

Phòng ng aừ

Đi u trề ị

Lo i v t th ngạ ế ươ M c tiêuụ
V t th ng s chế ươ ạ Phòng ng aừ
V t th ng s ch nhi mế ươ ạ ễ Phòng ng aừ
V t th ng nhi mế ươ ễ Đi u trề ị
V t th ng dế ươ ơ Đi u trề ị
Y u t nguy c nhi m trùngế ố ơ ễ

Y u t liên quan b nh nhânế ố ệ

Y u t liên quan ph u thu tế ố ẫ ậ

Y u t liên quan v t th ngế ố ế ươ
Y u t nguy c nhi m trùngế ố ơ ễ
1/ Y u t liên quan b nh nhânế ố ệ

Tu i > 60, gi i tính (n ), cân n ng (béo phì)ổ ớ ữ ặ

D u hi u nhi m trùng g n đâyấ ệ ễ ầ

B nh n nệ ề

- Đái tháo đ ng, suy tim sung (CHF), b nh gan, suy ườ ệ
th nậ

Th i gian n m vi nờ ằ ệ

Nh p vi n > 72 gi , n m ICUậ ệ ờ ằ

Suy gi m mi n d chả ễ ị
Y u t nguy c nhi m trùngế ố ơ ễ

2/ Y u t liên quan ph u thu tế ố ẫ ậ

Lo i ph u thu t, v trí ph u thu t, M c p c u.ạ ẫ ậ ị ẫ ậ ổ ấ ứ

Th i gian ph u thu t(>60-120 phút)ờ ẫ ậ

Ph u thu t tr c đóẫ ậ ướ

Th i gian tác d ng c a Kháng Sinhờ ụ ủ

Ph u thu t thay th c quanẫ ậ ế ơ

Thay kh p hông, kh p g i,thay van tim, shuntớ ớ ố

T t huy t áp, suy hô h p, m t nhi t trong m .ụ ế ấ ấ ệ ổ
Y u t Nguy c nhi m trùngế ố ơ ễ
2/ Y u t liên quan Ph u thu tế ố ẫ ậ
Chu n b b nh nhânẩ ị ệ

V sinh vùng m , quá s m làm tăng nguy c .ệ ổ ớ ơ

Sát trùng vùng mổ

S d ng băng dán cô l p da vùng mử ụ ậ ổ
Chu n b c a Ph u thu t viênẩ ị ủ ẫ ậ

R a tayử

Kh trùng daử


M c áo mang găng.ặ
Y u t nguy c nhi m trùngế ố ơ ễ
3/ Y u t liên quan v t th ngế ố ế ươ

Đ l n c a ch n th ng mô và m t da.ộ ớ ủ ấ ươ ấ

M t máu, hematomaấ

Phân lo i v t th ngạ ế ươ

Thi u máuế

V t th ng đâm sâuế ươ
L a ch n kháng sinhự ọ

Hi u qu di t đa s vi khu n d ki nệ ả ệ ố ẩ ự ế

Không gây kháng thu cố

Kh năng th m vào môả ấ

Kh năng gây đ c th pả ộ ấ

Ít tác d ng phụ ụ

Th i gian bá n h y dàiờ ủ

Giá thành
Kháng sinh d phòngự


Kháng sinh được tiêm trước khi tiến hành phẫu thuật để ngăn cản vi
khuẩn tăng sinh hay xâm nhâp.

Thơng thường Kháng Sinh được chỉ định đường tĩnh mạch

Erythromycin kèm Neomycin có thể được dùng trước 24h cho phẫu
thuật đại tràng

Cephalosporin thế hệ I, thế hệ II được dùng làm KSDP vì ít độc
mà lại diệt được cầu trùng Gram (+) và vi trùng đường ruột Gram
(-) Cefazolin, Cefuroxime
Nên hạn chế dùng Cephalosporin thế hệ mới hơn dự phòng để
tránh tình trạng thuốc bò đề kháng

Khi BN dò ứng nặng với Cephalosporin hay Penicillin

 có thể dùng Vancomycin
Nguyên tác dùng Kháng sinh d ự
phòng.

M t li u kháng sinh duy nh t cũng có hi u qu t ng t nh ộ ề ấ ệ ả ươ ự ư
khi dùng đ 5 ngày n u cu c m không có bi n ch ng. ủ ế ộ ổ ế ứ

N u cu c m ph c tap,nhi m trùng, d y b n thì sau m ph i ế ộ ổ ứ ễ ấ ẩ ổ ả
dùng thêm 1 li u Kháng Sinh n aề ữ

Kháng sinh d phòng nên đ c dùng trong vòng 30-60 phút ự ượ
tr c ph u thu t, t t nh t trong lúc gây mê. => khi r ch da thì ướ ẫ ậ ố ấ ạ
trong máu b nh nhân đã có m t l ng kháng sinh c n thi t.ệ ộ ượ ầ ế


Ch dùng kháng sinh d phòng trong vòng 24h.ỉ ự

Li u kháng sinh tính theo cân n ng.ề ặ

N u cu c ph u thu t kéo dài > 4h thì c 4h/tiêm 1 li u đ duy ế ộ ẫ ậ ứ ề ể
trì MIC
Ch n kháng sinh d phòngọ ự

Cephalosporin thế hệ I, thế hệ II được dùng làm
KSDP vì ít độc mà lại diệt được cầu trùng Gram (+) và
vi trùng đường ruột Gram (-) Cefazolin, Cefuroxime

Beta-lactam phối hợp với beta-lactamase inhibitors
như Amoxicillin + Clavulanate potassium được dùng
như KSDP vì nhạy với các vi trùng gây nhiễm
Th i gian bán h y m t s kháng sinhờ ủ ộ ố
Kháng sinh Li u hàng ngàyề Th i gian bán h yờ ủ
Ampicilline 5 g 60 – 120 min
Ampicilline/
Sulbactam
2 g/1 g 60 min
Ampicilline/
Clavulanacid
2g/0,2 g 60min
Cefotaxime 2 g 2 – 12 h
Cefuroxim 15g 120 – 240 min
Ceftriaxone 2 g > 8 h
Metronidazole 2 g 8.5 h
Loại phẫu thuật Tác nhân thường gặp
Phẫu thuật tim

Staph epi, Staph aureus, Streptococcus, Corynebacteria, enteric-
Gram-negative bacilli
Tiêu hóa

Ruột thừa (non-perforated)

PT đại-trực tràng

Phẫu thuật thực quản, dạ dày tá tràng, đường mật nguy cơ
cao

Penetrating abdominal trauma
Enteric Gram(-) bacilli
Enteric Gram(-) bacilli, Enterococcus, anaerobes
Enteric Gram(-) bacilli, Gram(+) cocci
Enteric Gram(-) bacilli, Enterococcus, anaerobes
Sản Khoa

Sanh mổ (C-section)

Mổ cắt dạ con (Hysterectomy)
Staph epi, Staph aureus, Group B Strep, Enterococcus
Enteric Gram(-) bacilli, Group B Strep, Enterococcus
Phẫu thuật đầu cổ
Anaerobes, Staph aureus, Gram(-) bacilli
Ngoại thần kinh

Sạch

Chấn thương sọ não


Penetrating trauma

Cột sống
Staph aureus, Staph epi
Anaerobes, Staph epi, Staph aureus
Staph, Strep, Gram(-) bacilli, anaerobes
Staph aureus, Staph epi
CTCH

Gãy kín

Gãy hở
Staph epi, Staph aureus
Staph, Strep, Gram(-) bacilli, anaerobes
Ngoại niệu

Genitourinary (high risk only)f
Gram(-) bacilli, Enterococcus
Phẫu thuật mạch máu Staph epi, Staph aureus, Gram(-) bacilli, Enterococcus
Kháng sinh đề nghị
Cephalosporin thế hệ 1
Cephalosporin thế hệ 2
Cephalosporin thế hệ 1
Cephalosporin thế hệ 2
Cephalosporin thế hệ 1
Clindamycin hay Ampicillin/sulbactam
Cephalosporin thế hệ 1
Cephalosporin thế hệ 1
Cephalosporin thế hệ 2

Cephalosporin thế hệ 1
Cephalosporin thế hệ 1
Cephalosporin thế hệ 1 + Gentamicin
Cephalosporin thế hệ 1
Cephalosporin thế hệ 1
Các kháng sinh th ng dù ngườ
Kháng sinh S d ngử ụ
Penicillin Th ng k t h p v i acid ườ ế ợ ớ
clavulanic, sulbactam
Cephalosporin 1st: staphylococci, ít td Gr-
2nd: m r ng td v i G-, v n y u ở ộ ớ ẫ ế
v i tr c khu n Gr-ớ ự ẩ
3rd : td m nh v i tr c khu n ạ ớ ự ẩ
Gr
Monobactam Có th thay th khi d ng ể ế ị ứ
penicillin, Cephalosporin
Carbapenem T t c c u trùng Gr+. Td trung ấ ả ầ
bình v i enteroớ
Quinolone Td m nh v i enteroạ ớ
Aminoglycoside Khi NT Gr- n ng, đ c th nặ ộ ậ
Metronidazole Td m nh v i VK y m khí.ạ ớ ế
Kháng sinh đi u trề ị

Ti n ph u: V t th ng nhi m, V t th ng dề ẫ ế ươ ễ ế ươ ơ

Cu c m ph c tap, nhi m trùng, dây dính.ộ ổ ứ ễ

H u ph u bi n ch ng nhi m trùng ngo i ậ ẫ ế ứ ễ ạ
khoa .C y xác đ nh Vi khu n => dùng kháng ấ ị ẩ
sinh thích h pợ

Các tình hu ng trên lâm sàngố
Viêm ru t th a: ộ ừ tác nhân E. coli, Bacteroides fragilis,
Anaerobians, Enterobacteriaceae, Enterokokki

Ch a th ngư ủ
Ði u tr chính là c t b ru t th a. Nhi u chuyên gia khuyên dùng ề ị ắ ỏ ộ ừ ề
kháng sinh ng n ngày đ đ phòng nhi m trùng v t m . Cefoxitin (th h ắ ể ề ễ ế ổ ế ệ
2) 1 li u duy nh t 2g ng i l n hay 3 li u là đ .ề ấ ở ườ ớ ề ủ

Ru t th a đã th ng v i viêm phúc m c t i chộ ừ ủ ớ ạ ạ ỗ
Khi ru t th a viêm di n ti n t o áp xe hay viêm phúc m c thì nên ộ ừ ễ ế ạ ạ
dùng kháng sinh đi u tr 5 - 7 ngày, t t nh t là cho đ n khi b nh nhân ề ị ố ấ ế ệ
h t s t.ế ố
Luôn luôn có s hi n di n c a vi khu n k khí và ự ệ ệ ủ ẩ ỵ E.coli , +/=> nhi m ễ
trùng huy t gây t vong. Tr ng h p n ng c n dùng Cephalosporin th ế ử ườ ợ ặ ầ ế
h 3 (Cefotaxime) 2g kèm Metronidazole 500 mg, ngày 2 l n. Thu c đ ệ ầ ố ể
thay th là ế Sulbactam-Ampicillin.
Tình hu ng lâm sàngố
Viêm phúc m cạ

Ð i v i viêm phúc m c do ch n th ng n u x trí s m và đúng thì ít khi có nhi m ố ớ ạ ấ ươ ế ử ớ ễ
trùng b ng. Ð quá 24 gi ph i dùng Cephalosporin th h 3 (Cefotaxime) 2g kèm ổ ụ ể ờ ả ế ệ
500 mg Metronidazole, ngày 2 l n m i ki m soát đ c các lo i vi khu n gây b nh.ầ ớ ể ượ ạ ẩ ệ

Phác đồ điều trị viêm phúc mạc và áp xe trong ổ bụng (Reese, 1996)
Tình hu ng n ng nhố ặ ẹ Phác đ (th n bình th ng)ồ ậ ườ
NT c ng đ ng nh ->trung bìnhộ ồ ẹ * Cefoxitin 2g/6 giờ
* Ampicillin-Sulbactam 3g/6giờ
Nhi m trùng c ng đ ng n ngễ ộ ồ ặ * Ceftriaxone 2g/24 giờ
Metronidazole 500 gm/6 giờ

* Ampicillin-Sulbactam 3g/6giờ
+ Gentamycin
* Clindamycin 600mg/8 giờ
+ Gentamycin
* Imipenem 500mg/6 giờ
Nhi m trùng b nh vi nễ ệ ệ * Imipenem +/-Aminoglycoside
Tình hu ng lâm sàngố
Viêm h m tệ ậ

Ða s liên quan đ n s i m t. Nhi m trùng có th là viêm túi m t ố ế ỏ ậ ễ ể ậ
c p, viêm đ ng m t. S i không có tri u ch ng thì khi c y 30-ấ ườ ậ ỏ ệ ứ ấ
50% d ch m t có vi khu n. Các vi khu n hay g p và quan tr ng ị ậ ẩ ẩ ặ ọ
là E. coli, h ọ Clostridia và Pseudomonas aeroginosa. C t túi m t ắ ậ
và gi i áp m t là tr li u chính.ả ậ ị ệ

Kháng sinh có th dùng là: Ampicillin-Sulbactam, Ampicillin + ể
Aminoglycoside + Metronidazole ho c Imipenem.ặ

Ð i v i b nh nhân có suy gi m mi n d ch nên dùng ố ớ ệ ả ễ ị
Cephalosporin th h 3, Penicillin ph r ng ho c Ciprofloxacinế ệ ổ ộ ặ
Tình hu ng lâm sàngố
Viêm đ ng m tườ ậ
Reese (1996)đ ngh cách dùng kháng sinhề ị
Tình hu ng nhi m trùngố ễ Phác đồ
Nh -trung bìnhẹ * Cefazolin
* Cefoxitin
* Ampicillin-Sulbactam
* Ceftriaxone + Metronidazole
N ngặ * Ceftriaxone + Metronidazole
* Ampicillin-Sulbactam + Gentamicin

* Ampicillin + Gentamicin + Metronidazole
* Ampicillin + Gentamicin + Clindamycin
Nhi m trùng b nh vi n ph c t pễ ệ ệ ứ ạ Imipenem + Aminoglycoside
Tình hu ng lâm sàngố

Viêm t yụ
Viêm t y d đ a đ n nhi m trùng và mô t y ụ ễ ư ế ễ ụ
ho i t có th t o nên áp xe t y. Kháng sinh nên ạ ử ể ạ ụ
dùng là Cephalosporin th h 3 kèm ế ệ
Metronidazole, Imipenem hay Ampicillin-
Sulbactam.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×