Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

hẹp môn vị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.06 KB, 49 trang )

Hẹp Môn Vị
Tổ 09 Y2007B
I.Đại cương
Là tình trạng hẹp ở ngay
tại môn vị và vùng gần
môn vị
Là một bệnh có triệu chứng
điển hình,nhưng khi có
thì thường ở giai đoạn
muộn
II.Nguyên nhân
Có thể chia làm 2 nguyên nhân lành tính và ác tính
Năm 1970 nguyên nhân ác tính 10-39%, trong những năm gần đây tăng lên 50-80%
Đứng đầu nguyên nhân lành tính là loét dạ dày tá tràng:ổ loét non và ổ loét xơ chay
Ác tính là K dạ dày
II.Nguyên nhân
-Maubrich(1963) chiếm 7% trong 1471 ca loét dạ dày tá tràng
-Kozoll và Meyer (1935-1955) 8,9% trong lóet dạ dày và 11,1% trong loét tá tràng trong
8.451
-Frexinos (1963) 6 -10% loét dạ dày tá tràng
-Vũ Mạnh và Trần Bình Giang (1992) tại Bệnh viện Việt Đức hẹp do K dạ dày chiếm
19%
-Trần Thiện Trung tại ĐHYD chiếm 65%
II.Nguyên nhân
-Phì đại môn vị
-Hodgkin
-Ung thư tụy
-Mô tụy lạc chỗ
Sinh lý bệnh








Triệu chứng
Đầy bụng,khó tiêu,
ợ hơi,ăn mau no
Triệu chứng
Đau
Triệu chứng
Nôn
Triệu chứng
Tổng trạng: gầy sút,sụt cân,dấu mất nước,rối loạn điện giải
Triệu chứng
Bụng lõm lòng thuyền
Giai đoạn tăng trương lực: sóng nhu động, Dấu Bouveret
Gian đoạn giảm trương lực: dấu óc ách

Albumin giảm,Bun,Cre tặng
Ion đồ giảm: Cl,Na,Ka,Ca
Chụp X quang dạ dày cản quang:

Dạ dày dãn to

Hình 3 tầng

Thuốc không thoát qua
tá tràng

Phần hang vị hai bờ vẫn mềm mại(do loét) hay có hình lõi táo (do ung thư hang vị)


 !"# $
"% &
"'( )*$+,
-$)-,+.,
*Lưu ý trước khi chụp phải khám kĩ bệnh nhân để loại trừ thủng tạng và tắc ruột

/*-

01)-232)4+5.6 &7

8%9+4:); <-=(4<)5>?$-)*@"A+)$B-
# $??

9+4?--C9+4+7)D<E;

9+4F?--C9+4=4><59)$B-# $).

9+4?- $+4(5BG3E=>$&9+4
H-CEIJ$ $+4<&)3 B2
Chẩn đoán phân biệt
Trong giai đoạn đầu: tắc ruột cao
Trong giai đoạn sau: liệt dạ dày,liệt dạ dày thường xảy ra trên bệnh nhân tiểu đường
Điều trị
Nguyên tắc:
Điều trị nội khoa nâng cao thể trạngtrước khi điều trị ngoại:


Hút rửa dạ dày:

Bồi hoàn nước và điện giải:Dung dịch được lựa chọn là natri chlorua 0,9%. Kết hợp
bổ sung kali dưới dạng KCl.

Nâng đỡ thể trạng:
-Truyền máu
-Dung dịch đạm
-Bệnh nhân bớt nôn,thấy đói và thèm ăn: cho bệnh nhân ăn thức ăn dễ tiêu,nhiều dinh
dưỡng
Điều trị
9+4?-E;9+4--C?,?&2().); 4*5-$K)J
9?,?&<=G-I+)L< B52M
A
N$ )(-9+4# $*
-?,?&O

CIMETIDIN (1977) 400 – 600mg X 2 lần

RANITIDIN (1982) 150mg x 2 lần (độ ức chế mạnh hơn cimetidin 5 -10 lần)

FAMOTIDIN (1987) 20mg x 2 lần (mạnh hơn cimetidin 20 lần)

NIZATIDIN (1988) 150mg x 2 lần (tương đương ranitidin

Thời gian điều trị: 8 tuần

Tỉ lệ lành ổ loét: 70%
Điều trị
Phẫu thuật:

Tùy vào điều kiện hoàn cảnh cụ thể của bệnh nhân,bệnh viện,phẫu thuật viên
mà có phương pháp lựa chọn phù hợp
Điều trị Phẫu thuật:
Hẹp do loét:
1.Nối vị tràng:

Thể trạng bệnh nhân quá yếu

Bệnh nhân già hoặc có bệnh mạn tính kèm theo

Thương tổn quá lớn hoặc ổ loét nằm sâu có nguy cơ gây biến chứng phẫu
thuật

15-20% có nguy cơ loét miệng nối
Điều trị Phẫu thuật:
Hẹp do loét:
2.Cắt 2/3 dạ dày và nối dạ dày hổng tràng

Là phương pháp điều trị triệt căn

Đòi hỏi thể trạng tốt

Trình độ phẫu thuật viên và trang bị
Điều trị Phẫu thuật:
Hẹp do loét:
3.Cắt dây thần kinh X và dẫn lưu dạ dày(Cắt hang vị,nối vị tràng,mở rộng
môn vị)
4.Phương pháp nong bóng qua nội soi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×