Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề hóa 12 số 10 (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.5 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề thi thử thpt khối 12 mơn Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 811
Câu 1. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. CH3-CHO.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 3. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 4.
C. 1.


D. 3.
Câu 5. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 6. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 7. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 18,5.
C. 16,9.
D. 22,3.
Câu 8. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 9. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là

A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CO2.
Câu 10. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. axit glutamic
C. axit glutaric
D. glutamin
Câu 11. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (4)
B. (2),(3)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
Câu 12. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
A.
Câu 13. Cho

. Xác định công thức của amin
B.

đơn chức nồng độ

?
C.

D.


gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất

hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch

cần

lấy dư, thu được
1/5 - Mã đề 811

. Tồn bộ lượng khí sinh ra được

kết tủa. Giá trị của




A. 65.
B. 55.
C. 8.
D. 75.
Câu 14. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 15. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.
D. etylamin.

Câu 16. Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 17. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 18. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m

A. 19,2.
B. 12,8.
C. 6,4.
D. 9,6.
Câu 19. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 20. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 21. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Amilozo.
C. Xenlulozơ.

D. Saccarozo.
Câu 22. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 23. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột.
B. Glucozơ và saccarozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 24. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Xenlulozơ.
C. Metyl axetat.
D. Glixerol.
Câu 26. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,784.
B. 1,120.

C. 0,896.
D. 0,672.
Câu 27. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. CO2.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 28. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Xenlulozơ.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
2/5 - Mã đề 811


A. 1.
B. 4.
Câu 30. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. glixerol.
Câu 31. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.

B. Na.
Câu 32. Etyl axetat không tác dụng với?
A.
B.

C. 3.

D. 2.

C. ancol etylic.

D. etylen glicol.

C. Ca.

D. Cu.

.
(xúc tác

C. dung dịch

lỗng, đun nóng).
đun nóng.

D.
.
Câu 33. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 1.
Câu 34. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 35. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Nước brom.
B. Kim loại
.
C. Kim loại Na.
Câu 36. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.

D. Q tím.
D. Al.

Câu 37. Đốt cháy hồn tồn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của

A. 5,25
B. 3,15
C. 6,20
D. 3,60
Câu 38. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Na.

B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 39. Este
có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. vinyl propionat.
Câu 40. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. nâu đỏ.
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 42. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với

vừa tác dụng với
:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 43. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Hơi Brom

B. Khí clo
C. Khí nitơ
D. Khí flo
Câu 44. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,04.
D. 0,05.
Câu 45. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai?
3/5 - Mã đề 811


A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 47. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.


D. Na.

Câu 48. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
trong phân tử

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 49. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Zn.
C. Ni.
D. Cu.
Câu 50. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 51. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Sođa.
C. Giấm ăn.
D. Nước vôi trong.
Câu 52. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.

B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. Al.
D. Al2O3.
Câu 54. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 55. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. FeS.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 56. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat
B. Etyl butirat
C. Etyl fomat
D. Benzyl axetat
Câu 57. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,8.

B. 6,0.
C. 7,4.
D. 8,2.
Câu 58. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3.
Câu 59. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,54%.
B. 3,12%.
C. 2,84%.
D. 2,18%.
Câu 60. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeS2.
C. FeSO4.
D. FeS.
Câu 61. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất

A. glucozor.
B. chất béo.
C. saccarozơ.
D. fructozo.

Câu 62. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
4/5 - Mã đề 811


Câu 63. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong

là?

A.
B.
C.
D.
Câu 64. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. FeCl2.
C. Fe(NO3)2.
D. FeCl3.
Câu 65. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 1,20.
C. 1,08.
D. 2,40.
Câu 66. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 67. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.
B. hiđro.
C. nitơ.
D. cacbon.
------ HẾT ------

5/5 - Mã đề 811



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×