Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, CuSO4, NaOH C Na2SO4, Cu(OH)2 D Na2SO4, CuSO4. Câu 2: Phương trình hóa học viết sai là A Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag to. C 3Fe + 2O2 Fe3O4 D Fe + Cl2 FeCl2 Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. B Sản xuất NaOH, KOH. C Chế tạo thủy tinh hữu cơ. D Chế tạo tế bào quang điện. Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Hematit B Xiđerit C Manhetit D Pirit sắt Câu 5: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Fe B Ag C Cu D Al Câu 6: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. B Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. C Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. D Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. Câu 7: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)3, HNO3 C Fe(NO3)2, HNO3 D Fe(NO3)3 Câu 8: Chọn phát biểu đúng A Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. C Nhôm là một kim loại lưỡng tính. D Al2O3 là oxit trung tính Câu 9: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. B Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. C Dùng cột trao đổi ion. D Đun nóng hoặc dùng hoá chất. Câu 10: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A NaHCO3 B ZnSO4 C Al2O3 D Al(OH)3 Câu 11: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A Na2SO4. B HCl. C Ca(OH)2. D NaCl. Câu 12: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A FeO B Fe2O3 C FeO hay Fe3O4 D Fe3O4 Câu 13: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A BaCl2..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B NaOH. C H2SO4. D NH3. Câu 14: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A Li B Rb C K D Cs Câu 15: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A BaSO4. B Mg(OH)2. C Mg và BaSO4. D BaSO4 và Mg(OH)2. Câu 16: Chọn phát biểu sai A Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. B Fe là kim loại có tính khử mạnh. C Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. D Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. Câu 17: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là A 0,336 B 0,224 C 2,240 D 0,448 Câu 18: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Có một hidroxit lưỡng tính. B Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. C Tan dễ dàng trong nước. D Đều là các bazơ mạnh. Câu 19: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 11,85 gam. B 5,10 gam. C 6,75 gam D 10,20 gam. Câu 20: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là A Fe, Cu B K, Mg, Fe C Na, Mg, Al D Al, Fe, Cr Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 X Na X NaCl X. X là A NaNO3 B NaHCO3 C Na2O D NaOH Câu 22: Nguyên tắc điều chế nhôm A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. B Phân nóng chảy nhôm clorua. C Điện phân nóng chảy nhôm oxit. D Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. Câu 23: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A CaO B CaCO3 trong nước C Dung dịch Ca(OH)2 D MgO Câu 24: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + HNO3 loãng B Fe + H2SO4 loãng C Fe + Cl2 D Fe + H2SO4 đặc, nóng Câu 25: Chọn phát biểu đúng A Fe là nguyên tố s B Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị C Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> D Câu 26: A B C D Câu 27: A B C D Câu 28: là A B C D Câu 29: A B C D Câu 30: A B C D Câu 31: A B C D Câu 32: A B C D Câu 33: A B C D Câu 34: A B C D Câu 35: A B C D Câu 36: A B C D Câu 37: A B. Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng Vôi sống có công thức phân tử là Ca(OH)2. CaSO4. CaO. CaCO3. Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là 1s22s22p63s23p63d5 1s22s22p63s23p63d44s2 1s22s22p63s23p63d64s2 1s22s22p63s23p63d6. Cho phản ứng aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) 9 10 6 8 Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là Ca Ba K Na Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là FeO, FeCl2, FeSO4 Fe, FeO, Fe2O3 Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 Fe2O3, FeCl2, FeCl3 Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là 4,48 lít 6,72 lít 2,24 lít 8,96 lít Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được 15 gam. 30 gam. 20 gam. 25 gam. Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là 4,48 lít 3,36 lít 2,24 lít 0,448 lít Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là AlCl3 MgCl2 FeCl3 FeCl2 Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? Có màu nâu đỏ Ctính nhiễm từ Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt Dẻo, dễ rèn Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là Cho Na2O tan trong nước. Cho Na tác dụng với nước.. C Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. D Cho Na2O2 tác dụng với nước..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án : 1. D 8. B 15. D 22. D 29. D 36. A. 2. D 9. B 16. B 23. D 30. A 37. C. 3. A 10. B 17. B 24. B 31. C. 4. C 11. C 18. A 25. D 32. B. 5. A 12. A 19. C 26. C 33. C. 6. B 13. C 20. D 27. D 34. A. 7. B 14. A 21. D 28. A 35. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>