TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
BỘ MÔN LAO
BỘ MÔN LAO
LAO SƠ NHIỄM
LAO SƠ NHIỄM
Trần Hùng
Giảng Viên Chính
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Trình bày được đặc điểm lâm
sàng và cận lâm sàng của lao sơ
nhiễm
2. Nêu được các biến chứng của lao
sơ nhiễm
3. Trình bày được các biện pháp
điều trị lao sơ nhiễm
Lao nhiễm - lao bệnh
LAO NHIỄM
•
Vi khuẩn lao xâm
nhập vào cơ thể
•
Không có biểu hiện
lâm sàng
•
Test Tuberculin (+)
•
Không điều trị lao
LAO BỆNH
•
Có biểu hiện lâm sàng
•
X quang có tổn thương
•
Tìm được BK trong
bệnh phẩm
•
Điều trị lao
Nguy cơ chuyển từ lao nhiễm sang lao bệnh là
10% đời người, nếu HIV là 10% / năm
ĐƯỜNG LÂY BỆNH
VI KHUẨN LAO
TIÊU HÓA
HÔ HẤP
DA NIÊM MẠC
LAO SN RUỘT LAO SN PHỔI
LAO SN DA NIÊM MẠC
Lao sơ nhiễm phổi là thể lao sơ nhiễm
Lao sơ nhiễm phổi là thể lao sơ nhiễm
gặp nhiều hơn
gặp nhiều hơn
Yếu tố nguy cơ
1 – 5 tuổi Nguồn lây Vaccin BCG Suy giảm
miễn dịch
-
Suy dinh
dưỡng
-
Cúm, sởi
- Corticoid
kéo dài
Không tiêm
bị lao cao
gấp 31 lần
(KY01-16)
Có tiếp xúc
bị lao cao
gấp 10 lần
Hệ thống
miễn dịch
chưa hoàn
chỉnh
Sẹo BCG
Vaccin BCG
Trong 2 sẹo (trên và dưới), sinh viên cho biết sẹo
nào của tiêm chủng BCG? vì sao?
LÂM SÀNG LAO SƠ NHIỄM PHỔI
Phần lớn không có triệu chứng rầm rộ
Toàn thân
- Sốt nhẹ về
chiều kéo
dài
- Sút cân
- Ra mồ hôi
trộm
Hô hấp
- Ho dai
dẵng
Biểu hiện dị ứng
với vi khuẩn lao
- Hồng ban nút
- Viêm kết-giác
mạc phỏng nước
Hồng ban nút lao
Test Tuberculin
Phản ứng Mantoux
Phản ứng Mantoux
IDR: Intra Dermo Reaction
IDR: Intra Dermo Reaction
Phản ứng trong da, phản ứng nội bì
Phản ứng trong da, phản ứng nội bì
Tuberculine PPD RT23 + Tween 80
Phản ứng quá mẫn muộn
Đọc kết quả sau 72 giờ
PPD: Purified Protein Derivative
Đo đường kính nốt sẩn cứng
Phỏng nước
X QUANG PHỔI
Ổ loét sơ nhiễm
ổ Ghon
Hạch khí phế quản
Đường bạch
huyết viêm
Phức
hợp sơ
nhiễm
Nhóm II
Nhóm IV
Nhóm V
Nhóm I
Nhóm III
Có 3 hình ảnh gián tiếp biểu hiện hạch to:
xẹp phổi, trung thất trên rộng và góc Marfan rộng (góc tù)
Nghiên cứu 63 lao sơ nhiễm, Trần Văn Sáng và Phạm Quang Tuệ có nhận xét:
43,8%
35,6%
13,7%
6,8%
Không thấy
trên phim
chụp thẳng
Tổn thương lao hạch rốn phổi, đường dẫn
lưu, phức hợp nguyên thủy
Hạch
Săng
Đường bạch huyết
Hạch trung
thất lớn
Hạch cạnh khí
quản trái lớn
Trẻ trai 7 tháng tuổi, tổn thương lao sơ nhiễm phổi,
hạch trung thất lớn gây nên xẹp phổi thùy trên trái
Ổ Ghon
Canxi hóa
Ổ Ghon canxi hóa
Hạch trung thất lớn + thâm nhiễm phổi Trái
Hạch cạnh khí quản phải lớn
Ổ
Ghon
phân
thùy
đỉnh
thùy
trên
phổi
phải
Hạch
rốn
phổi
phải
Phim chụp cắt lớp: CT scans phổi
Hang lao
sơ nhiễm
Xét nghiệm tìm Vi khuẩn lao
•
Xét nghiệm đờm
•
Xét nghiệm vi khuẩn trong dịch dạ dày
•
Xét nghiệm vi khuẩn trong dịch phế quản
AFB: Acid Fast Bacilli
Nhuộm Ziehl Neelsen Nuôi cấy
Hệ thống BACTEC MGIT 960
Hệ thống BACTEC MGIT 960
BIẾN CHỨNG
Phổi, màng phổi
Ngoài phổi
- Xẹp phổi
- Lao kê, PQPV lao
- Lao hang SN
- Dò hạch PQ
- Giãn PQ
- Khí thủng phổi
- Lao màng phổi
- Lao màng não
- Lao xương khớp
- Lao hạch
- Lao nhiều bộ phận
Lao kê trẻ sơ sinh
Lao kê trẻ em
Lao kê