Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập cung cấp điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.56 KB, 10 trang )

CÁC DẠNG BÀI TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
.
DẠNG I Về tổn thất công suất và tổn thất điện năng trong mạng điện.
Bài tập 1:
1. Hãy xác định công suất đầu vào của trạm S
1

. Biết điện áp định mức của trạm biến áp là 35/
10 kV (Hình vẽ 1). Toàn bộ đường dây của mạng dùng loại dây AC-95 ( r
0
= 0,37

/
km; x
0
= 0,35

/km), chiều dài tiết diện đường dây cho trên hình vẽ. (tổn thất công
suất trên đường dây và trong máy biết áp cho phép tính gần đúng với U
dm
ở mọi vị trí của
lưới).
Yêu cầu xác định chi tiết:

Tổng công suất tại thanh hạ áp của trạm S
2

= ? (công suất của tất cả các phụ tải cùng
tổn thất công suất trên đường dây).

Công suất đầu vào của trạm S


1

= ? (tức S
2

cùng tổn thất công suất trong máy biến áp)
Giải:
Đoạn 2-5 thay bằng 2-5’ (l
25’
= l
25
/3) và S
5
= (0,6+j0,5)x2000 = 1200+j1000 kVA.
Z
25’
= 1/3.(r
0
.l
25’
+jx
0
.l
25’
) = 1/3(0,37x2 +j0,35x2) = 0,246 + j0,233

.
Z
23
= r

0
.l
23
+jx
0
.l
23
= 0,37x1 +j0,35x1 = 0,37 + j 0,35

.
Z
34
= r
0
.l
34
+jx
0
.l
34
= 0,37x1 +j 0,35x1 = 0,37 + j 0,35

.
34
.
S∆
= (S
4
/U)
2

.Z
34’
=
)35,037,0(,
10
700800
2
22
j+








+
= 11 300.(0,37+j0,35)
= 4 181 + j 3 955 VA = 4,181 + j3,955 kVA
.
'
34
S
=
.
4
S
+
.

34
S∆
= 800 + j700 + 4,181 + j 3,955 kVA. = 804,181 + j703,955 kVA.
.
"
23
S
=
.
3
S
+
.
'
34
S
= 1000 + j 950 + 804,181 + j 703,955 = 1804,181 + j 1653,955 kVA.
.
23
S∆
=(S”
23
/U)
2
.Z
23
=
)35,037,0.(
10
955,1653181,1804

2
22
j+








+
=59 905,81.(0,37+j0,35)
= 22 166,14 + j20 967,03 VA = 22,166 +j 20,967 kVA
.
'
23
S
=
.
"
23
S
+
.
23
S∆
= 1804,181 + j 1653,955 + 22,166 + j 20,967 = 1826,347 +j 1674,922.
.
25

S∆
= (S”
25
/U)
2
.Z
25’
=
)233,0246,0.(
10
10001200
2
22
j+








+
= 24400.(0,246+j0,233)
.
3
S
= 1000 + j950 kVA;
τ
3

=3000 h.
4
.
S

= 800 + j700 kVA;
τ
4
=2800 h.
5
.
S
= 600+j500 VA/m;
τ
5
=3000 h.
S
dmB
= 2500 kVA; U
dmB
= 35/10 kV.

P
0
= 2,42 kW;

P
N
= 19,3 kW.
u

N
% = 6,5 %; i
0
% = 1%; C = 1000đ/kWh
2
5
3
4
AC-95
1 km
1
AC-95
1 km
AC-95
2 km
Σ1
.
S
.
3
S
.
4
S
Hình vẽ 1
= 6002,4 + j 5685 VA = 6,002 + j5,685 kVA.
.
'
25
S

=
25
.
5
.
SS ∆+
= 1200 + j 1000 + 6,002 + j5,685 = 1206,002 + j1005,685 kVA
Công suất tổng hạ áp của trạm:

.

S
=
.
'
23
S
+
.
'
25
S
= 1826,347 + j1674,922 + 1206,002 + j1005,685
= 3032,349 + j 2680,607 kVA = 3,032 + j2,680 MVA.
Công suất đầu vào
.

S
=
.


S
+
.
B
S∆

.
B
S∆
=
.
fe
S∆
+
.
cu
S∆

.
fe
S∆
=

P
fe
+j

Q
fe

= n.

P
0
+j
100
% 2
0 dm
Si
= 2x2,42 +j
100
250012 xx
= 4,84 +j50 kVA

( )
( )
Ω==

= 154,010.
25002
103,19
10.
2
.
3
2
2
3
2
2

x
x
xS
UP
R
dm
dmCudm
B

( )
Ω=== 3,110
25002
10.5,6
10.
2
%.
2
2
x
xxS
Uu
X
dm
dmN
B

.
3
2
22

3
2
22
2
2
2
2
2
2
.
103,1
10
6,268034,3032
10154,0
10
6,268034,3032
.
−−
ΣΣ
+
+
+
=









+








=∆ xxjxxX
U
S
jR
U
S
S
BBCu
25,226 + j212,949 kVA
.
B
S∆
=
.
fe
S∆
+
.
cu
S∆

= 4,84+j50 + 25,226 + j212,949 = 30,066 + j 262,949 kVA

.

S
=
.

S
+
.
B
S∆
= 3032,34 + j 2680,6 + 25,226 + j212,94 = 3057,56 + j 2893,54 kVA
Bài tập 2:
2. Hãy xác định tổn thất điện năng trên đường dây và trong trạm biến áp của lưới điện như
(Hình vẽ 1). Xác định tiền tổn thất điện trong 1 năm của toàn hệ thống. Biết điện áp định mức
của trạm biến áp là 35/10 kV. Toàn bộ đường dây của mạng dùng loại dây AC-95 ( r
0
=
0,37

/km; x
0
= 0,35

/km), chiều dài cho trên hình vẽ. Đoạn dây 2-5 có phụ tải
phân bố đều với mật độ 600+j500 VA/m (tổn thất công suất trên đường dây và trong máy biết áp
cho phép tính gần đúng với U
dm

ở mọi vị trí của lưới).
Yêu cầu xác định chi tiết:
.
3
S
= 1000 + j950 kVA;
τ
3
=3000 h.
4
.
S

= 800 + j700 kVA;
τ
4
=2800 h.
5
.
S
= 600+j500 VA/m;
τ
5
=3000 h.
S
dmB
= 2500 kVA; U
dmB
= 35/10 kV.


P
0
= 2,42 kW;

P
N
= 19,3 kW.
u
N
% = 6,5 %; i
0
% = 1%; C = 1000đ/kWh
2
5
3
4
AC-95
1 km
1
AC-95
1 km
AC-95
2 km
Σ1
.
S
.
3
S
.

4
S
Hình vẽ 1

Tổng tổn thất điện năng trên đường dây lưới 10 kV

A
dd
= ?.

Tổng công suất hạ áp của trạm
.

S
= ? (tổng phụ tải cùng tổng tổn thất trên đường dây).

Tổn thất điện năng trong 1 năm của trạm biến áp

A
tram
= ?.

Tiền tổn thất toàn hệ thống trong 1 năm C

A
= ?
Giải:
Đoạn 2-5 thay bằng 2-5’ (l
25’
= l

25
/3) và S
5
= (0,6+j0,5)x2000 = 1200+j1000 kVA.
Z
25’
= 1/3.(r
0
.l
25’
+jx
0
.l
25’
) = 1/3(0,37x2 +j0,35x2) = 0,246 + j0,233

.
Z
23
= r
0
.l
23
+jx
0
.l
23
= 0,37x1 +j0,35x1 = 0,37 + j 0,35

.

Z
34
= r
0
.l
25
+jx
0
.l
25
= 0,37x1 +j 0,35x1 = 0,37 + j 0,35

.
34
.
S∆
= (S
4
/U)
2
.Z
34’
=
)35,037,0(,
10
700800
2
22
j+









+
= 11 300.(0,37+j0,35)
= 4 181 + j 3 955 VA = 4,181 + j3,955 kVA
.
'
34
S
=
.
4
S
+
.
34
S∆
= 800 + j700 + 4,181 + j 3,955 kVA. = 804,181 + j703,955 kVA.
.
"
23
S
=
.
3

S
+
.
'
34
S
= 1000 + j 950 + 804,181 + j 703,955 = 1804,181 + j 1653,955 kVA.
.
23
S∆
=(S”
23
/U)
2
.Z
23
=
)35,037,0.(
10
955,1653181,1804
2
22
j+









+
=59 905,81.(0,37+j0,35)
= 22 166,14 + j20 967,03 VA = 22,166 +j 20,967 kVA
.
'
23
S
=
.
"
23
S
+
.
23
S∆
= 1804,181 + j 1653,955 + 22,166 + j 20,967 = 1826,347 +j 1674,922.
.
25
S∆
= (S”
25
/U)
2
.Z
25’
=
)233,0246,0.(
10

10001200
2
22
j+








+
= 24400.(0,246+j0,233)
= 6002,4 + j 5685 VA = 6,002 + j5,685 kVA.
.
'
25
S
=
25
.
5
.
SS ∆+
= 1200 + j 1000 + 6,002 + j5,685 = 1206,002 + j1005,685 kVA
Công suất tổng hạ áp của trạm:

.


S
=
.
'
23
S
+
.
'
25
S
= 1826,347 + j1674,922 + 1206,002 + j1005,685
= 3032,349 + j 2680,607 kVA = 3,032 + j2,680 MVA.
Tổn thất điện năng trên đường dây:

A
dd

=

A
34
+

A
23
+

A
25

=

P
34
.
τ
4
+

P
23
.
τ
34
+

P
25
.
τ
5
τ
34
=
8001000
280080030001000
43
4433
+
+

=
+
+ xx
PP
PP ττ
= 2911 giờ.

A
dd
= 4,181x2800+22,166x2911+6,002x3000= 11706 + 64525 + 18018 = 94 249 kWh/năm.

A
tram
= n.
0
P∆
.8760 +
n
1
TB
dmB
N
S
S
P τ
2
2










Σ
τ
TB
=
12008001000
30001200280080030001000
543
554433
++
++
=
++
++ xxx
PPP
PPP τττ
= 2946 giờ.

A
tram
= 2x2,42x8760 + 0,5x19,3x
2946
2500
6,268034,3032
2

22
x
+
= 42 398 + 74 509
=116 907 kWh/năm

A
HT
=

A
dd
+

A
tram
= 94 249 + 116 907 = 211 156 kWh/năm.
C

A
=

A
HT
.C = 211 156 x 1000 = 211 156 000 đồng.
DẠNG II bài tập về tổn thất công suất và điện năng trong trạm biến áp
Bài tập 1
1. Hãy xác định tổn thất điện năng và chi phí về tổn thất điện năng trong 1 năm của trạm biến áp
theo 2 trường hợp. Các thông số kỹ thuật của máy biến áp cho bên dưới.


Xác định tổn thất điện năng và chi phí về tổn thất điện năng trong một năm của trạm theo
đồ thị phụ tải dưới. Biết rằng trạm thực hiện vận hàng kinh tế.

Xác định tổn thất điện năng và chi phí về tổn thất điện trong một năm của trạm theo phụ
tải cực đại và
τ
. Biết rằng phụ tải của trạm cho bằng S
max
= 3 700 kVA và
τ
= 2550 giờ/
năm, (trạm luôn vận hành 2 máy).
Yêu cầu xác định chi tiết:
+ Công suất giới hạn. S
gh
= ? kVA.
+ Tổn thất điện năng của trạm (trượng hợp 1)

A
tram1
= ? kWh/năm.
+ Tiền tổn thất điện năng của trạm (tr. hợp 1) C

A1
= ? đồng năm.
+ Tổn thất điện năng của trạm (trượng hợp 2)

A
tram2
= ? kWh/năm.

+ Tiền tổn thất điện năng của trạm (tr. hợp 2) C

A2
= ? đồng năm.
Đáp án:
S
gh
= 1385,64 kVA.

A
tram1
= 252 945,5 kWh/năm.
C

A1
= 303 534 600 đồng/năm.

A
tram2
= 433 191 kWh/năm.
C

A2
= 519 829 200 đồng/năm.
Giải:
Mốc thời gian t
1
= 2500 giờ; t
2
= 3000 giờ; t

3
= 3260 giờ.
Trạm vận hành kinh tế:
)11.(1.
20
8,4
.2000)1.(
0
+=+


= nn
P
P
SS
N
dmgh
=1385,64 kVA.
Điều này có nghĩa là nếu phụ tải vượt mức 1385 kVA thì nên vận hành 2 máy biến áp và ngược
lại

Số máy vận hành tại các thời điển t
1
; t
2
; t
3
là: n
1
= 2; n

2
= 2; n
3
=1
S
dmB
= 2000 kVA; U
dm
= 35/10 kV


P
0
= 4,8 kW; I
0
% = 1,5 %


P
N
= 20 kW; u
N
% = 6 %
C = 1200 đ/kWh

0 2500 5500 8760 t
[h]
S [kVA]
3700
2900

1100
S
1
S
2
S
3
S
3
2
3
2
2
2
1
2
1
302101

1
1

2
1

2
1
1).(.2 t
S
S

Pt
S
S
Pt
S
S
PtPttPA
dm
N
dm
N
dm
Ntram








∆+









∆+








∆+∆++∆=∆
3260.
2000
1100
.203000.
2000
2900
.20.
2
1
2500.
2000
3700
.20.
2
1
3260.8,4)30002500.(8,4.2
222







+






+






+++
= 252 945,50 kWh/năm.
C

A1
=

A
tram1
xC = 252 945,5 x 1200 = 303 534 600 đồng/năm.
Trạm chỉ vận hành 2 máy với S
max
= 3700 kVA và

τ
= 2550 giờ:
2550
2000
3700
205,087608,42
2
1
8760 2
2
2
max
02
xxxxx
S
S
PPA
dm
Ntram






+=









∆+∆=∆ τ
=
= 2*4.8*8760+0.5*20*(3700/2000)^2*2550
= 171 369,75 kWh/năm.
C

A2
=

A
tram2
.C = 433 191x1200 = 205 643 700 đồng/năm.
Bài tập 2
2. Hãy xác định tổn thất điện năng trong 1 năm của trạm biến áp. Biết rằng đồ thị phụ tải của
trạm như hình vẽ, việc đóng cắt được chủ động thông qua các máy cắt điện. Trong trạm có 2 máy
biến áp có các thông số kỹ thuật như sau:

Xác định tổn thất điện năng trong một năm của trạm, khi trạm vận hành:
+ luôn vận hành 1 máy.
+ luôn vận hành 2 máy.
+ thực hiện vận hành kinh tế.

Xác định chi phí tổn thất điện năng (tiền tổn thất điện năng) tương ứng với từng cách vận
hành.
Đáp số:


A
trạm1
= 408 284,73 kWh/năm.; C

A1
= 408 284 730 đồng/năm.

A
tram2
= 293 484,37 kWh/năm. ; C

A2
= 293 484 370 đồng/năm.

A
tram3
= 292 793,58 kWh/năm ; C

A3
= 292 793 580 đồng/năm.
Giải:
Trạm chỉ vận hành 1 máy: t
1
= 2500 giờ; t
2
= 3000 giờ; t
3
= 3260 giờ.

3

2
3
2
2
2
1
2
1
01
8760 1 t
S
S
Pt
S
S
Pt
S
S
PPA
dm
N
dm
N
dm
Ntram









∆+








∆+








∆+∆=∆
S
dmB
= 3150 kVA; U
dm
= 35/10 kV


P

0
= 6,8 kW; I
0
% = 1,3 %


P
N
= 27 kW; u
N
% = 7 %
C = 1000 đ/kWh

0 2500 5500 8760 t
[h]
S [kVA]
5500
3500
2200
S
1
S
2
S
3
S
=
3260
3150
2200

273000
3150
3500
272500
3150
5500
2787608,6
222
xxxxxxx






+






+






+

= 408 284,73 kWh/năm
C

A1
=

A
tram1
. C = 408 284,73x 1000 = 408 284 730 đồng/năm
Trạm chỉ vận hành 2 máy:
3
2
3
2
2
2
1
2
1
02

2
1

2
1

2
1
8760 2 t

S
S
Pt
S
S
Pt
S
S
PPA
dm
N
dm
N
dm
Ntram








∆+









∆+








∆+∆=∆
=
3260
3150
2200
275,03000
3150
3500
275,02500
3150
5500
275,087608,62
222
xxxxxxxxxxx







+






+






+
= 293 484,37 kWh/năm C

A2
= 293 484 370 đồng/năm
Trạm vận hành kinh tế:
)11.(1.
27
8,6
.3150)1.(
0
+=+


= nn

P
P
SS
N
dmgh
= 2235,62 kVA

Số máy vận hành tại các thời điển t
1
; t
2
; t
3
là: n
1
= 2; n
2
= 2; n
3
=1
3
2
3
2
2
2
1
2
1
302103


1
1

2
1

2
1
1).(.2 t
S
S
Pt
S
S
Pt
S
S
PtPttPA
dm
N
dm
N
dm
Ntram









∆+








∆+








∆+∆++∆=∆
=
3260
3150
2200
271
3000
3150
3500

275,02500
3150
5500
275,032608,61)30002500(8,62
2
22
xxx
xxxxxxxxxx






+






+






+++
= 292 793,58 kWh/năm C


A3
= 292 793 580 đồng/năm
DẠNG III bài tập về tổn thất điện áp trong lưới phân phối và hạ áp:
Bài tập 1
1. Hãy tính điện áp tại các nút của lưới điện (HV.). Biết rằng U
đm
= 6 kV; U
1
=6,3 kV. Toàn
bộ đường dây là loại dây AC-70 (r
0
=0,4; x
0
=0,3

/km), đoạn dây từ 1 tới 2 là lộ kép,
đoạn dây từ 3 đến 4 có phụ tải phân bố đều, phụ tải và chiều dài đường dây cho trên hình
vẽ.
Đáp án:
U
2
= 5,681 kV.
U
3
= 5,402 kV.
U
4
= 5,269 kV.
U

5
= 9,56 kV.
Giải:
Tổng trở tương đương các đoạn đường dây
Z
12
= R
12
+ jX
12
= 1/2. (r
0
.l
12
+ jx
0
.l
12
) = 1/2.(0,4x3 + j0,3x3) = 0,6 + j0,45 Ω.
Z
23
= R
23
+ jX
23
= r
0
.l
23
+ jx

0
.l
23
= 0,4x1,7 + j 0,3x1,7 = 0,68 + j0,51 Ω.
Z
25
= R
25
+ jX
25
= r
0
.l
25
+ jx
0
.l
25
= 0,4x5 + j0,3x5 = 2 + j1,5 Ω.
Đoạn 3 – 4 thay bằng phụ tảI tập chung đặt đoạn l
34’
= 1/2 . l
34
cho nên ta có:
Z
34’
= R
24’
+ jX
34’

=r
0
.l
34
x 1/2 = 1/2. (0,4x5 + j 0,3x5) = 1 + j0,75 Ω.
Q
2
=
( ) ( )
2
2
2
2
2
22
1000707,0/1000cos/ −=− PP ϕ
= 1000 kVAr.
Q
3
=
( ) ( )
2
2
2
3
2
33
1000753,0/1000cos/ −=− PP ϕ
= 873,860 kVAr.
Q

5
=
( ) ( )
2
2
2
5
2
55
500814,0/500cos/ −=− PP ϕ
= 356,79 kVAr.
Phụ tải đoạn 3-4 được thay bằng phụ tải tập trung. S
4
= P
4
+j Q
4
.
P
4
= p
0
.l
34
= 100x5000 = 500 000 W = 500 kW.
Q
4
=
( ) ( )
2

2
2
4
2
04
500781,0/500cos/ −=− PP ϕ
= 399,82 kVAr.
P
2
=1000kW; cos
ϕ
2
=0,707
P
3
=1000kW; cos
ϕ
3
=0,753
P
0
=100W/m; cos
ϕ
0
=0,781
P
5
= 500kW; cos
ϕ
5

=0,814
5 km
5 km
1,7 km
3 km
S
2
1
P
0
S
3
S
5
2
5
3
4
12
.
S
= (P
2
+P
3
+ P
4
+P
5
) + j(Q

2
+Q
3
+Q
4
+Q
5
) =
= (1000+1000+500+500)+j(1000+873,86+399,82+356.79)=3000 + j2630,47 kVA.
.
23
S
= (P
3
+P
4
) +j (Q
3
+Q
4
)= (1000+500)+j(873,86+399,82) =1500 + j1273,68 kVA.
.
25
S
= S
5
= P
5
+jQ
5

= 500 +j356,79.
.
34
S
=
.
4
S
= P
4
+jQ
4
= 500 +j399,82.
∆U
12
= (P
12
R
12
+ Q
12
X
12
)/U
dm
= (3000x0,6 + 2630,47x0.45)/6 = 497,28 V
U
2
= U
1

- ∆U
12
= 6,3x10
3
– 618,16 = 5 681,16 V = 5,681 kV.
∆U
23
= (P
23
R
23
+ Q
23
X
23
)/U
dm
= (1500x0,68+1273,68x0,51)/6 = 278,26 V
U
3
= U
2
- ∆U
23
= 5 681,16 – 278,26 = 5 402,9 V = 5,402 kV.
∆U
34
= ∆U
34’
= (P

4
R
34’
+Q
4
X
34’
)/U
dm
=(500x1+399,82x0,75)/6= 133,31 V
U
4
= U
3
- ∆U
34’
= 5 402,9 – 133,31 = 5 269,59 V = 5,269 kV.
∆U
25
= (P
25
R
25
+ Q
25
X
25
)/U
dm
= (500x2+356,79x1,5)/6 = 255,86 V.

U
5
= U
2
- ∆U
25
= 5,681x10
3
– 255,86 = 5 425,14 V = 5,425 kV.
Bài tập 2
2. Hãy xác định tổn thất điện áp lớn nhất trong mạng và kiểm tra xem có đạt yêu cầu không. Biết
U
dm
= 22 kV,

U
cf
= 5% . Toàn bộ đ-ờng dây dùng loại dây AC-95 ( r
0
= 0,37

/km; x
0
= 0,35

/
km); Chiều dài đ-ờng dây, cùng phụ tải cho bằng kVA & cos
ϕ
cho trong (Hình vẽ).
∆U

max
= 1,213 kV.
∆U
max
% = 5,96 %.
∆U
max
% > ∆U
cf
.
Giải:
Z
A1
= R
A1
+ jX
A1
= r
0
.l
A1
+jx
0
.l
A1
= 0,37x7 +j0,35x7 = 2,59 +j2,45 Ω.
Z
12
= R
12

+ jX
12
= r
0
.l
12
+ jx
0
.l
12
= 0,37x3 + j0,35x3 = 1,11 + j1,05 Ω.
Z
23
= R
23
+ jX
23
= r
0
.l
23
+ jx
0
.l
23
= 0,37x1,5 +j0,35x1,5=0,555+j0,525 Ω.
Z
14
= R
14

+ jX
14
= r
0
.l
14
+ jx
0
.l
14
= 0,37x5.5 +j0,35x5.5= 2.035 + j1,925 Ω.
P
1
= S
1
.cosϕ =2500x0,8 = 2000 kW.
Q
1
= S
1
.sinϕ = (S
1
2
– P
1
2
)
-1/2
= (2500x2500-2000x2000)
-1/2

= 1500 kVAr.
P
2
= S
2
. cosϕ =1500x0,8=1200 kW.
Q
2
= S
2
.sinϕ = (S
2
2
– P
2
2
)
-1/2
= (1500x1500-1200x1200)
-1/2
= 900 kVAr.
P
3
= S
3
. cosϕ = 500x0,8 = 400 kW.
Q
3
= S
3

.sinϕ = (S
3
2
- P
3
2
)
-1/2
= (500x500-400x400)
-1/2
= 300 kVAr.
P
4
= S
4
.cosϕ = 1700x0,8 = 1360 kW.
Q
4
= S
4
. sinϕ=(S
4
2
- P
4
2
)
-1/2
=(1700x1700-1360x1360)
-1/2

= 1020 kVAr.
500
(0,8)
5 km
1,5
km
3 km
7 km

ƒ


A
2500
(0,8)
1500
(0,8)
1700
(0,8)
.
1A
S
= P
A1
+jQ
A1
= (P
1
+P
2

+P
3
+P
4
)+j(Q
1
+Q
2
+Q
3
+Q
4
)
= (2000+1200+400+1360)+j(1500+900+300+1020)=4960+j3720 kVA.
.
12
S
= P
12
+jQ
12
= (P
2
+P
3
)+j(Q
2
+Q
3
)=(1200+400)+j(900+300)=1600+j1200 kVA.

.
23
S
=
.
3
S
= P
3
+jQ
3
= 400+j300 kVA.
.
14
S
=
.
4
S
= P
4
+jQ
4
= 1360+j1020 kVA.
∆U
A1
=(P
A1
.R
A1

+Q
A1
.X
A1
)/U
dm
=(4960x2,59+3720x2,45)/22= 998,2 V = 0,998 kV
∆U
12
=(P
12
R
12
+Q
12
X
12
)/U
dm
=(1600x1,11+1200x1,05)/22 = 138 V =0,138 kV
∆U
23
=(P
3
R
23
+Q
3
X
23

)/U
dm
=(400x0,555+300x0,525)/22=17,25 V = 0,017 kV
∆U
14
= (P
4
R
14
+Q
4
X
14
)/U
dm
=(1360x2,035+1020x1,925)/22=215,05 V = 0,215 kV.
∆U
A123
= ∆U
A1
+ ∆U
12
+∆U
23
= 998,2+138+17,25 =1153,45 V = 1,153 kV.
∆U
A14
= ∆U
A1
+ ∆U

14
= 998,2 + 215,05 = 1 213,25 V = 1,213 kV.
∆U
max
= ∆U
A14
= 1 213,25 V = 1,213 kV.
∆U
max
% = (∆U
max
x 100)/U
dm
=(1,213x100)/22 = 5,96 %.
∆U
max
= 5,96 % > ∆U
cf
= 5 % Chỉ tiêu điện áp của lư-ới điện không đạt yêu cầu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×