Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (638)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.75 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m

A. 36,80.
B. 10,35.
C. 20,70.
D. 27,60.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 3. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 44,8 gam.
B. 48 gam.
C. 72 gam.

D. 144 gam.

Câu 4. Công thức của tripanmitin là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 . B. (C17 H35COO)C3 H5 . C. C15 H31COOH.

D. (C17 H31COO)3C3 H5 .

Câu 5. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuS O4 . Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm


khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 12,8 gam.
B. 8,2 gam.
C. 9,6 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2 O3 . Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc,
nóng, dư thu được 26,656 lít S O2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17
và dung dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31.
B. 59.
C. 29.
D. 61.
Câu 7. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
D. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
Câu 8. Khí X được điều chế bằng sơ đồ thí nghiệm sau:
H2 O
Khí X

H2 O

CaC2


Khí X có thể là khí nào trong các khí sau đây?
A. H2 .
B. C2 H2 .

C. CH4 .

D. C2 H4 .

Câu 9. Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng
Fe thu được là
A. 3,36 gam.
B. 2,24 gam.
C. 4,48 gam.
D. 1,12 gam.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Hịa tan hồn tồn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3 O4 và 3y mol Cu trong 88,2
gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (không chứa NH , bỏ qua sự hịa tan của các khí trong
nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa
D và dung dịch E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô
cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong dung dịch Y có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,8.
B. 32,2.
C. 37,9.
D. 29,2.
Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?

A. Mg.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 12. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Trùng ngưng.
B. Thủy phân.
C. Hịa tan Cu(OH)2 . D. Tráng bạc.
Câu 13. Cơng thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là
A. C11 H22 O11 và C6 H12 O6 .
B. C12 H22 O11 và (C6 H10 O5 )n .
C. C6 H12 O6 và C12 H22 O11 .
D. C12 H22 O11 và C6 H10 O5 .
Câu 14. Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2 O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 15.
Câu 15. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Khí clo.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(b) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu

xanh tím.
(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.
Số nhận xét đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5.
B. 8,7.
C. 12,0.
D. 8,2.
Câu 18. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 18,90.
B. 10,60.
C. 13,60.
D. 14,52.
Câu 19. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 17,92
lít hỗn hợp khí ở đktc. Đốt cháy hồn tồn 2,8 gam X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào
100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,4.
B. 17,2.
C. 14,5.
D. 16,3.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu

được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 0,900.
B. 1,100.
C. 1,125.
D. 1,150.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch chứa
A. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
D. NaHCO3 .
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Etan.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 12,9.
C. 12,6.
D. 14,7.
Câu 24. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C5 H10 O6 .
B. C6 H10 O5 .


C. C12 H22 O11.

D. C6 H12 O6 .

Câu 25. Đốt cháy m gam hỗn hợp G gồm hex-1-en, etanol và axit cacboxylic X no, đơn chức mạch hở
cần vừa đủ 0,45 mol O2 , thu được H2 O và 0,5 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam G tác dụng với 400 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 25,8.
B. 24,4.
C. 21,6.
D. 19,4.
Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isopren và butilen có tỉ
khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2 O.
Nếu đem 64,2 gam X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t◦ , đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 41,50.
B. 40,85.
C. 42,00.
D. 41,00.
Câu 27. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
D. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân toàn bộ Y đến
khối lượng không đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 65.

B. 69.
C. 73.
D. 70.
Câu 29. Cho các dung dịch: AgNO3 , NaHS O4 , NH3 , Na2CO3 . Số dung dịch phản ứng Fe(NO3 )2 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 2.
B. 1.

C. 3.

Câu 31. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. CrO6 .
B. Cr2 O3 .
C. CrO.

D. 4.
D. CrO3 .

Câu 32. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,25 mol.
B. 0,50 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,55 mol.

Câu 33. Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, khơng duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Cơng thức của X là
A. N2 .
B. CO2 .
C. C2 H2 .
D. NH3 .
Câu 34. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m

A. 2,70.
B. 5,40.
C. 8,10.
D. 4,05.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng
của Y trong 0,26 mol E là
A. 10,00 gam.
B. 10,55 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,32 gam.
Câu 36. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và
H2 . Cho tồn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ
+5

Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N, đktc). Phần trăm
thể tích khí CO trong X là
A. 14,28%.

B. 57,15%.
C. 18,42%.
D. 28,57%.
Câu 37. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3 /NH3 .
D. H2 O.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,97.
B. 3,98.
C. 5,63.
D. 3,75.
Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. Axetilen.
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Metan.
Câu 40. Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch Ca(OH)2
A. KCl.
B. NaNO3 .
C. HCl.

D. Na2CO3 .

Câu 41. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm

A. 3 muối và 2 ancol. B. 3 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 43. Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 1,62.
C. 2,16.
D. 0,54.
Câu 44. Cho các este sau: metyl fomat, metyl acrylat, vinyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 45. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe(OH)2 .
Câu 46. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức

hóa học của cacbon monoxit là
A. NO2 .
B. CO2 .
C. CO.
D. S O2 .
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
Trang 4/5 Mã đề 001


(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Li2 O.
C. Ba.

D. BaO.

Câu 49. Cho 3 gam H2 NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 3,88.
B. 3,92.

C. 4,56.
D. 4,52.
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. CH3COOH.
B. C17 H33COOH.

C. CHCOOH.

D. HCOOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×