Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. S iO2 .
B. S O2 .
C. Al2 O3 .
D. ZnO.
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 .
(b) Nung FeS 2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3 .
(d) Nhiệt phân Cu(NO3 )2 .
(e) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2 S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?
A. CH4 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .
D. C6 H6 .
Câu 4. Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
là
A. 265.
B. 300.
C. 270.
D. 360.
Câu 5. Cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức nào sau đây?
A. amin.
B. este.
C. anđehit.
D. ancol.
Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3 )3 dư
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3 )3
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3 )3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3 O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu
được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa
30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là
A. 1,82.
B. 2,14.
C. 1,00.
D. 1,68.
Câu 8. Hịa tan hồn tồn 8,22 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa
đủ 30,625 gam dung dịch H2 S O4 19,2%. Kim loại X là
A. K.
B. Ba.
C. Ca.
D. Na.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. KI.
B. K MnO4 .
C. NaNO3 .
D. CuS.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
B. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.
Trang 1/6 Mã đề 001
Câu 11. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit là
A. Al(OH)3 .H2 O.
B. Al2 (S O4 )3 .H2 O.
C. Al2 O3 .2H2 O.
D. Al(OH)3 .2H2 O.
Câu 12. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH ≡ CCl.
B. CH2Cl − CH2Cl.
C. CH3 − CH2Cl.
D. CH2 = CHCl.
Câu 13. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 (đktc), xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị
của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 14. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 20,384.
B. 21,056.
C. 19,6.
D. 21,952.
Câu 16. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaHCO3 .
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3 .
Câu 17. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2 S O4
đặc), thu được m gam este Z (cơng thức phân tử C9 H10 O2 ) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản
ứng este hóa là
A. 66,7%.
B. 75,0%.
C. 72,0%.
D. 83,3%.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 .
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 .
C. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
D. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 .
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2 .
Công thức phân tử của X là
A. CH5 N.
B. C4 H11 N.
C. C2 H7 N.
D. C3 H9 N.
Câu 20. Tiến thành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và khơng có màng ngăn xốp.
(b) Cho Cu vào dung dịch NaNO3 và NaHS O4 .
(c) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3 .
(d) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 22. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Poli(phenol-fomanđehit).
B. Poli(etylen-terephtalat).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Policaproamit.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (hóa trị II khơng đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Cho
9,384 gam X tác dụng hồn tồn với 1 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,17M và H2 S O4 0,46M thì thu được
dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
+5
N. Phần trăm khối lượng của M trong X là
Trang 2/6 Mã đề 001
A. 70,65%.
B. 70,33%.
C. 47,06%.
Câu 24. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. Al2 O3 .
C. Cr2 O3 .
D. 35,86%.
D. AlCl3 .
Câu 25. Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat
là
A. Na2CO3 .
B. NaCl.
C. CaCO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 27. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Na.
B. Cr.
C. Fe.
D. Li.
Câu 29. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. Fe + ZnS O4 −→ FeS O4 + Zn.
B. 2CrCl3 + Zn −→ 2CrCl2 + ZnCl2 .
C. Fe + 2HNO3 −→ Fe(NO3 )2 + H2 O.
D. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 +3H2 .
Câu 30. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 31. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Ca.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 32. Cho m gam Na vào nước được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Để trung hịa A cần 200 ml
dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.
D. 0,336.
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X ←− Y ←→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, etanol.
D. xenlulozơ, etanol.
Câu 34. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit.
B. boxit.
C. đolomit.
D. manhetit.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Câu 36. Kim loại nào sau đây có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe?
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
Trang 3/6 Mã đề 001
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đơng tụ protein.
(f)Trong q trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 38. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. H2 O.
B. Al.
C. Al2 O3 .
D. O2 .
Câu 40. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. cacbonyl.
B. amin.
C. cacboxyl.
D. hiđroxyl.
Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y
và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32.
B. 40.
C. 36.
D. 28.
Câu 42. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +5.
C. +6.
D. +3.
Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
B. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 .
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
Câu 44. Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?
A. Cr2 O3 .
B. K2Cr2 O7 .
C. CrCl2 .
D. Cr(OH)3 .
Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Urê (NH2 )2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2 O tương ứng với
lượng kali có trong thành phần của nó.
D. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 ; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2 PO4 )2 .
Câu 46. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. CO2 .
B. CO.
C. NO2 .
D. S O2 .
Câu 47. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 48. Chất X có cơng thức Fe(OH)2 . Tên gọi của X là
A. sắt (III) oxit.
B. sắt (III) hiđroxit.
C. sắt (II) hiđroxit.
D. sắt (II) oxit.
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. BaO.
B. Li2 O.
C. Ba.
D. Na2 O.
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. HCOOH.
B. CHCOOH.
D. CH3COOH.
C. C17 H33COOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/6 Mã đề 001