Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Giáo án lớp 9 môn mỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.96 MB, 47 trang )

Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Ngày soạn: / / Tiết: 1
Thờng thức mĩ thuật
Sơ lợc về mĩ thuật thời Nguyễn
I. Mục tiêu bài học:
+ KT:Học sinh có hiểu biết về một số thành tựu mĩ thuật thời Nguyễn .
+ KN:Phát triển khả năng phân tích,suy luận và tích hợp kiến thức của HS.
+ TĐ :Trân trọng giá trị nghệ thuật truyền thống.
II. Chuẩn bị :
*Giáo viên :
- Trích đoạn băng hình giới thiệu Kinh đô Huế .
- Một số tranh ảnh trong bộ đồ dùng học tập lớp 9 .
- Phiếu bài tập.
*Học sinh :
- Sách giáo khoa .
- Su tầm tranh ảnh , bài viết về mĩ thuật thời Nguyễn.
III. Ph ơng pháp dạy học.
- Phơng pháp trò chơi .
- Phơng pháp trực quan .
- Phơng pháp nêu vấn đề .
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp hợp tác nhóm.
IV. Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức lớp.(1')
2. Kiểm tra bài cũ :ko
3. Bài mới .
Hoạt động của thầy Nôị dung bài học
Khởi động trò chơi .(5')
GV và HS thực hiện trò chơi .
HS chia nhóm ( Làm 4 nhóm thực hiện trò chơi
-Đất nớc chung ta trải qua nhiều thời kì lịch sử . Mỗi


thời kì đều để lại những công trình mĩ thuật có giá trị
nghệ thuật . Bây giờ chúng ta chơi một trò chơi Du
lịch tìm hiểu các công trình kiến trúc qua các thời kì
khác nhau.

Luật chơi :
- Trên bảng có tranh một số công trình kiến
trúc nổi tiếng của đất nớc ta .
? Công trình kiến trúc trên đợc xây dựng vào
thời đại nào ở đâu.
- GV ghi tên các nhóm lên bảng đính 4 bức
tranh của 4 công trình kiến trúc đợc xây dựng
vào 4 thời kì và ở 4 địa danh khác nhau .
+ 4 bức tranh của 4 công trình kiến trúc đợc
xây dựng vào 4 thời kì và ở 4 địa danh khác
nhau.
VD: Bức tranh 1. Chùa Một Cột - Hà nội -
Xây dựng vào thời Lý.
Bức tranh 2 . Tháp Phổ Minh - Nam Định -
Xây dựng vào thời Trần .
Bức tranh 3. Chùa Bút Tháp - Bắc Ninh - XD
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
1
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
vào thời Lê.
Bức tranh 4 . Kinh thanh Huế - Thành phố
Huế - XD vào thời Nguyễn.
HS thảo luận , đọc sách GK , xem tranh ảnh
và trả lời theo phiếu bài tập.
Đại diện nhóm trình bầy kết quả thảo luận .

Hoạt động 1 :(15'): Tìm hiểu vài nét về bối
cảnh lịch sử thời Nguyễn
- GV yêu cầu các nhóm mở SGK nhóm trởng
điều khiển nhóm mình đọc sách, xem tranh,
thảo luận.
* Tóm tắt vài nét về bối cảnh lịch sử thời
Nguyễn .
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến .
- GV kết luận
- Sau khi thống nhất đất nớc nhà Nguyễn
chọn Huế làm Kinh đô. Thiết lập một chế độ
quân chủ chuyên quyền chấm dứt nội chiến .
- Tiến hành cải cách nông nghiệp nh khai
hoang lập đồ điền , làm đờng
- Về văn hoá , t tởng : Đề cao Nho giáo.
- Về kinh tế đối ngoại : Thực hiện chính sách
Bế quan toả cảng.
Hoạt động 2 :(16')Tìm hiểu một số thành
tựu về MT.
+ GV yêu cầu nhóm khác trình bầy câu hỏi
thảo luận.
- Tìm hiểu và cho biết Kinh thành Huế , các
lăng tẩm đợc xây dựng nh thế nào ?
- GV kết luận :
1 . Kiến trúc kinh đô Huế .
- Là một quần thể kiến trúc to lớn gồm có
Hoàng Thành và các cung điện , lầu gác , lăng
tẩm,
a. Kinh thành Huế.
- Kinh đô Huế đợc vua Gia long xây dựng lại

vào năm 1804. Trên nền thành Phú Xuân cũ.
Ban đầu việc xây dựng còn đơn giản. Vua
Minh Mạng lên ngôi quy hoạch lại hoàng
thành gồm 3 vòng thành gần vuông .
+ Vòng ngoài của Hoàng Thành gồm có 10
cửa và hào sâu bao quanh.
+ Vòng thành giữa có Ngọ Môn nằm trên đ-
ờng trục chính .
+ Phần trên kiến trúc cửa Ngọ Môn là lầu
Ngũ Phụng gồm hơn 100 cột lớn nhỏ .
+ Bên trong là nơi làm việc của triều đình , có
các cung điện , Điện Thái Hoà là cung điện to
lớn và bề thế nhất , là nơi đặt ngai vàng và là
nơi vua thiết đại triều
+ Trong cùng là Tử Cấm Thành là nơi vua ở
và làm việc .
b. Lăng tẩm thời Nguyễn .
I/ Vài nét về bối cảnh lịch sử thời
Nguyễn
-MT Nguyễn phát triển rất đa dạng và
phong phú,còn để lại cho kho tàng văn
hoá dân tộc một số công trình và tác
phẩm đáng kể.
II/ Một số thành tựu về MT.
1 . Kiến trúc kinh đô Huế .
- Là một quần thể kiến trúc to lớn gồm
có Hoàng Thành và các cung điện , lầu
gác , lăng tẩm,
a. Kinh thành Huế.
-Kiến trúc kinh đô Huế là tiêu biểu cho

kiến trúc Nguyễn.
-Nằm bên bờ sông Hơng là một quần thể
kiến trúc rộng lớn và đẹp nhất nớc ta hồi
đó.
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
2
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
- Có giá trị nghệ thuật kết hợp hài hoà giữa
kiến trúc và thiên nhiên . Xây dựng theo sở
thích của các ông vua và theo thuyết phong
thuỷ .
- Những khu lăng tẩm lớn nh Gia Long, Minh
Mạng, Tự Đức, Khải Định
+ GV yêu cầu nhóm khác trình bày thảo luận
? Điêu khắc và hội hoạ thời Nguyễn có đặc
điểm gì và đợc phát triển ra sao .
GV kết luận :
2/ Điêu khắc và Đồ hoạ-Hội hoạ.
a/Điêu khắc .
- Mang tính tợng trng cao nhất là các con vật
nh con Nghê , Cửu đỉnh đúc bằng đồng .
Chạm khắc trên cột đá ở lăng Khải Định , t-
ợng ngời các con vật nh voi, ngựa, rồng
Bằng chất liệu đá và xi măng .
b. Đồ hoạ - hội hoạ :
- Xuất hiện dòng tranh dân gian Kim Hoàng
( Hoài Đức - Hà Tây )
- Đầu thế kỉ XX 1 bộ tranh khắc đồ sộ ra đời
đó là Bách khoa th văn hoá vật chất của Việt
Nam.

- Hoạ sĩ duy nhất của Việt Nam trong giai
đoạn này đợc đào tạo tại Pháp là hoạ sĩ Lê
Huy Miến
? Trong hội hoạ có bớc ngoặt gì quan trọng?.
Hoạt động 3:Tìm hiểu một vài đặc điểm
của mĩ thuật thời Nguyễn(sgk)(3')
b. Lăng tẩm thời Nguyễn .
- Có giá trị nghệ thuật kết hợp hài hoà
giữa kiến trúc và thiên nhiên . Xây dựng
theo sở thích của các ông vua và theo
thuyết phong thuỷ .
- Những khu lăng tẩm lớn nh Gia Long,
Minh Mạng, Tự Đức, Khải Định
2/ Điêu khắc và Đồ hoạ-Hội hoạ. .
a) Điêu khắc.
- Mang tính tợng trng cao nhất là các con
vật nh con Nghê , Cửu đỉnh đúc bằng
đồng . Chạm khắc trên cột đá ở lăng
Khải Định , tợng ngời các con vật nh voi,
ngựa, rồng
Bằng chất liệu đá và xi măng .
b. Đồ hoạ - hội hoạ :
- Xuất hiện dòng tranh dân gian Kim
Hoàng ( Hoài Đức - Hà Tây )
- Đầu thế kỉ XX 1 bộ tranh khắc đồ sộ ra
đời đó là Bách khoa th văn hoá vật chất
của Việt Nam.
- Hoạ sĩ duy nhất của Việt Nam trong
giai đoạn này đợc đào tạo tại Pháp là hoạ
sĩ Lê Huy Miến .

-Xây dựng trờng MT Đông Dơng (1925)
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
3
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
III/ Một vài đặc điểm của mĩ thuật
thời Nguyễn
- Kiến trúc hài hoà với thiên nhiên , kết
hợp hài hoà với nghệ thuật trang trí và có
kết cấu tổng thể chặt chẽ .
- Điêu khắc, đồ hoạ, hội hoạ đã phát triển
đa dạng kế thừa truyền thống dân tộc và
bớc đầu tiếp thu nghệ thuật Châu Âu .
4/ c ủng cố .(4')
Đánh giá kết quả học tập: GV hệ thống lại kiến thức toàn bài.
5/Dặn dò ra bài tập(1')
- Làm bài tập trong sách giáo khoa
- Chuẩn bị cho bài sau
V/ Rút kinh nghiệm .


Ngày soạn: / / Tiết: 2
Vẽ theo mẫu
Tĩnh vật ( Lọ hoa và quả )
(Tit 1- v hỡnh)
I. Mục tiêu bài học:
-KT: HS biết quan sát , nhận xét tơng quan ở mẫu.
-KN: HS biết cách bố cục và dựng hình, vẽ đợc hình có tỉ lệ cân đối và giống mẫu
- TĐ:HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật .
II. Chuẩn bị.
1.Tài liệu tham khảo :

- Phạm Viết Song tự học vẽ .
- Hình họa và điêu khắc ( Giáo trình CĐSP )
- Nguyễn Quốc Toản , hỏi đáp về dạy học môn mĩ thuật ở thcs , NXB Giáo dục
2005.
2.Đồ dùng dạy học.
+ Giáo viên :
- Mẫu vẽ : Lọ hoa và quả , lựa chọn lọ hoa và quả có tỉ lệ, hình dáng màu sắc đơn
giản và đẹp .
- Tranh tĩnh vật của hoạ sĩ và một số ảnh chụp tĩnh vật .
- Gợi ý cách vẽ ( các bớc dựng hình bao quát tới chi tiết )
+ Học sinh :
- SGK
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, tẩy.
III.Ph ơng pháp dạy học :
- Phơng pháp trực quan, phơng pháp vấn đáp, phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp thuyết trình.
- Phơng pháp luyện tập.
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
4
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
IV. Tiến trình dạy học :
1.ổn định tổ chức lớp.(1')
2.Kiểm tra bài cũ .
3.Bài mới .
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
5
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học.

Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh quan sát -
nhận xét(5')
-GV giới thiệu một số tranh tĩnh vật và phân
tích về bố cục và màu sắc.
-Học sinh quan sát tranh tĩnh vật và tìm hiểu
khái niệm về tranh tĩnh vật
? Thế nào là tranh tĩnh vật- Là tranh vẽ về các
vật ở trạng thái tĩnh nh lọ hoa và quả và các đồ
vật trong gia đình
?Chất liệu?- Chì , than, màu nớc, màu bột, sáp
màu, sơn dầu, sơn mài, lụa
-GV giới thiệu tranh, ảnh tĩnh vật để học sinh
so sánh.
? ảnh chụp tĩnh vật và tranh vẽ tĩnh vật khác
nhau nh thế nào .
- Tranh tĩnh vật là đã đợc vẽ qua suy nghĩ ,
chắt lọc , có xúc cảm của ngời vẽ thông qua
ngôn ngữ của mĩ thuật .
- GV bày mẫu cho HS quan sát nhận xét.
? Mẫu vẽ gồm những gì .
? Các vật mẫu đợc sắp xếp nh thế nào .
? Khung hình chung của mẫu là hình gì .
? Hớng ánh sáng chính chiếu vào mẫu .
? So sánh độ đậm nhạt của các vật mẫu với
nhau.
Hoạt động 2.(4')
H ớng dẫn HS cách vẽ hình .
+ Vẽ phác khung hình chung .
- Nheo mắt lại để nhìn toàn bộ các đồ vật
thành một mảng lớn từ đó quy về dạng hình

học cơ bản ( vuông tròn , tam giác, hình
thanh). Phác nhẹ tay hình đó lên giấy để tìm
bố cục cho cân xứng.
+ Phác hình từng vật mẫu .
- Mỗi bông hoa cần vẽ tâm của nó để biết h-
ớng hoa nghiêng về phía nào . Nên phác hình
bằng các nét thẳng , có thể phác sơ mảng đậm
nhạt lớn và bắt đầu đánh bóng.
Không nên vẽ chi tiết ngay vì dễ làm hỏng
toàn bộ . Không nhất thiết xoá các nét vẽ cũ
nếu không làm rối mắt.
+ Vẽ chi tiết :
Khi thấy đậm nhạt đủ thể hiện rõ các vật thể
vị trí trớc sau của chúng , độ đậm nhạt của
từng vật , ta bắt đầu tả chi tiết , chú ý vẽ những
nét quan trọng cần thiết trớc . Không nên quá
diễn tả chi tiết vì dễ làm rối mắt và làm nặng
nề bài vẽ .
Hoạt động 3.(30'): H ớng dẫn học sinh làm
bài .
- Yêu cầu học sinh vẽ vào giấy hoặc vở thực
hành.
I/Quan sát - nhận xét
II/ Cách vẽ.
1/ Vẽ phác khung hình chung .
2
/ Phác hình từng vật mẫu

3/ Phác hình bằng nét thẳng.


4/ Vẽ chi tiết :

6
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
4/ Củng cố .(4')
Đánh giá kết quả học tập .
- GV cùng HS nhận xét 1 số bài vẽ .
- GV biểu dơng 1 số HS vẽ tốt.
- Nhận xét những thiếu xót ở 1 số bài cha đạt.
5/Dặn dò ra bài tập.(1')
- Chuẩn bị màu vẽ cho tiết học sau
- Su tầm trang tĩnh vật
V/ rút kinh nghiệm


Ngày soạn: / / Tiết: 3
Vẽ theo mẫu
Tĩnh vật ( Lọ hoa và quả )
Tit 2- v mu
I. Mục tiêu bài học:
- KT: Học sinh biết sử dụng màu vẽ ( màu bột, màu nớc, sáp màu ) để vẽ tĩnh vật .
- KN:Học sinh vẽ đợc bài tĩnh vật màu theo mẫu .
-TĐ:Học sinh yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật màu.
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dùng dạy học.
*Giáo viên .
- Mẫu vẽ : lọ hoa và quả, chuẩn bị một số mẫu lọ hoa và quả khác nhau về hình dáng
và màu sắc để HS vẽ theo nhóm.
- Tranh phiên bản tĩnh vật màu của hoạ sĩ.
- Bài vẽ tĩnh vật màu của HS các lớp trớc .

- Hình gợi ý cách vẽ tĩnh vật màu.
*Học sinh.
- SGK
- Tranh tĩnh vật màu
- Bài vẽ chì của tiết học trớc.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút vẽ , màu vẽ.
III. Ph ơng pháp giảng dạy.
- PP trực quan, pp vấn đáp, pp gợi mở, pp thuyết trình, pp luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.(1')
2.Kiểm tra bài cũ :KT vở HS trong lúc thực hành.
3.Bài mới .
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát - nhận xét .
-GV Giới thiệu tranh của hoạ sĩ, bài vẽ của học sinh và
nêu vài nét về nội dung tranh.
-HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Màu sắc trong tranh?
+ Màu nào đợc vẽ nhiều nhất, màu nào đậm màu nào
nhạt.
+ Các màu trong tranh có sự ảnh hởng qua lại với nhau
Nội dung bài học
I/ Quan sát nhận xét.
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
7
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
hay không.
- Hoà sắc chung của mẫu là màu lạnh.
- Cần phân biệt giữa các màu gần giống nhau , màu trắng

của nền khác màu trắng của hoa cúc , màu xanh của lá
khác màu xanh của quả cam.(màu xanh lá ngả xanh đen ,
màu xanh quả cam ngả xanh vàng )
- Chú ý ảnh hởng màu của những vật đặt gần nhau ( màu
sắc giữa các vật mẫu luôn ảnh hởng qua lại với nhau ,
chúng luôn có trong nhau chút ít không bao giờ chúng
giữ nguyên sắc )
Hoạt động 2: H ớng dẫn học sinh cách vẽ màu .
-Quan sát mẫu để thấy đợc các mảng màu chính .
- Phác hình các mảng màu ở lọ hoa và quả.
+ Vẽ các mảng màu lớn trớc, vẽ màu cụ thể của từng vật
mẫu sau .
- Vẽ màu của mảng sáng tối lớn trớc , vẽ toàn bộ màu
của vật mẫu và nền . Vẽ màu theo cảm xúc nhng phải giữ
đợc màu của mẫu , sau đó vẽ cụ thể những chi tiết để nêu
đợc đặc điểm của mẫu. Sau đó vẽ cụ thể những chi tiết để
nêu đợc đặc điểm của mẫu.
- Pha màu để vẽ cần chú ý đến sự ảnh hởng qua lại giữa
các màu với nhau.
Hoạt động 3.
H ớng dẫn học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh xem lại bài vẽ hình ở tiết trớc có thể
chỉnh sửa lại đôi chút rồi phác các mảng màu.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ mẫu vẽ mạnh dạn phóng
khoáng theo hình mảng ( Không nên vẽ theo cách vờn
khối )
II/ Cách vẽ.
1/ Phác hình các mảng màu
chính.


2/ vẽ màu theo các mảng đậm
nhạt lớn.
3/ Vẽ màu.

III/ Thực hành.
4/ Củng cố .(5')
Đánh giá kết quả học tập.
- GV và HS treo bài vẽ đẹp lên bảng .
- Nhận xét bổ sung cho những bài còn khiếm khuyết.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho bài học sau.
V/ rút kinh nghiệm.


Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
8
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
***
Ngày soạn: / / Tiết: 4
Vẽ tranh
đề tài phong cảnh quê hơng
Tit 1
I. Mục tiêu bài học.
-KT: Học sinh hiểu biết thêm về thể loại tranh phong cảnh .
- KN:Học sinh biết cách tìm, chọn cảnh đẹp và vẽ đợc tranh đề tài phong cảnh quê h-
ơng.
-TĐ: Học sinh yêu quê hơng và tự hào về nơi mình đang sinh sống.
II. Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học.
Giáo viên:
- Su tầm một số tranh vẽ về đề tài sinh hoạt, chân dung để học sinh so sánh.

- Một số tranh, ảnh phong cảnh quê hơng.
- Một số tranh phong cảnh của hoạ sĩ và học sinh vẽ về các vùng miền khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh.
Học sinh.
- SGK
- Tranh, ảnh phong cảnh quê hơng.
- Su tầm bài vẽ về phong cảnh quê hơng của học sinh lớp trớc.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút vẽ, màu vẽ ( Màu nớc, màu bột )
III. Ph ơng pháp dạy học.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp liên hệ với thực tiễn cuộc sống.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.(1')
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ.(4')
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: H ớng dẫn học sinh quan
sát - nhận xét
- Giáo viên giới thiệu về phong cảnh quê
Nội dung bài học
I/ Tìm và chọn nội dung đề tài.
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
9
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
hơng, giới thiệu ngắn gọn về đặc điểm
của 1 số vùng miền trên đất nớc Việt

Nam.
+ Cảnh sông biển.
+ Cảnh đồng ruộng.
+ Cảnh phố phờng.
+ Cảnh vùng núi .
+ Cảnh trờng học.
+ Cảnh vờn cây ăn quả.
+ Cảnh góc sân nhà em.
? Hình ảnh chính trong đề tài này là gì?
(Là những cảnh vật đặc trng của từng
vùng miền khác nhau)
Hoạt động 2.
H ớng dẫn học sinh cách vẽ tranh.
? Tranh phong cảnh có thể đợc vẽ nh thế
nào.
- Vẽ trực tiếp ngoài thiên nhiên, kí hoạ,
vẽ theo trí nhớ, tởng tợng, sáng tạo của
ngời vẽ.
? Tranh phong cảnh cần đảm bảo những
yêu cầu gì Cảnh vật thiên nhiên là
chính, con ngời là hình ảnh phụ.
- Cảnh cần có xa có gần ( gần tỏ, xa mờ )
? Cần vẽ những hình ảnh gì để tranh
phong cảnh thêm sinh động.
+ Chọn hình ảnh tiêu biểu phù hợp với
nội dung .
Hoạt động 3 :
II/ Cách vẽ.
1/Tìm bố cục.


2/Vẽ hình bằng nét thẳng.

3/Vẽ hình bằng nét cong.
4/ Củng cố .
Đánh giá kết quả học tập.
- Tổ chức cho học sinh treo , trình bày tranh theo nhóm .
- Học sinh tự nhận xét về cách chọn cát cảnh, bố cục và vẽ màu.
- HS bổ sung ý kiến.
- Giáo viên nhận xét và xếp loại.
5/Dặn dò ra bài tập.
V nh tỡm h/a v hon thnh phn v hỡnh
- Chuẩn bị bài học sau.
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
10
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
V/ rút kinh nghiệm.


Ngày soạn: / / Tiết: 5
Vẽ tranh
đề tài phong cảnh quê hơng
Tit 2
I. Mục tiêu bài học.
-KT: Học sinh hiểu biết thêm về thể loại tranh phong cảnh .
- KN:Học sinh biết cách tìm, chọn cảnh đẹp và vẽ đợc tranh đề tài phong cảnh quê h-
ơng.
-TĐ: Học sinh yêu quê hơng và tự hào về nơi mình đang sinh sống.
II. Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học.
Giáo viên:

- Su tầm một số tranh vẽ về đề tài sinh hoạt, chân dung để học sinh so sánh.
- Một số tranh, ảnh phong cảnh quê hơng.
- Một số tranh phong cảnh của hoạ sĩ và học sinh vẽ về các vùng miền khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh.
Học sinh.
- SGK
- Tranh, ảnh phong cảnh quê hơng.
- Su tầm bài vẽ về phong cảnh quê hơng của học sinh lớp trớc.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút vẽ, màu vẽ ( Màu nớc, màu bột )
III. Ph ơng pháp dạy học.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp liên hệ với thực tiễn cuộc sống.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.(1')
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ.(4')
3. Bài mới.
Học sinh thực hành.
- Có thể cho học sinh vẽ thực hành ngoài trời: Phong cảnh làng quê, miền núi, cảnh phố
xá.
- Gợi ý học sinh vẽ tranh nh cách vẽ đã hớng dẫn , chú ý đến cách tìm hình .
Sao cho rõ đặc điểm của các vùng miền, bố cục có trọng tâm và vẽ màu trong sáng có
đậm , có nhạt.
III/ Thực hành.
Học sinh vẽ theo nhóm để KT theo dõi.
+ Nhóm 1: Vẽ phong cảnh phía Nam.
+ Nhóm 2: Vẽ phong cảnh phía Bắc.

5/Dặn dò ra bài tập.
- Hoàn thành bài tập tiếp ở nhà.
- Chuẩn bị bài học sau.
V/ rút kinh nghiệm.


Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
11
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Ngày soạn: / / Tit 6
Thờng thức mĩ thuật
Chạm khắc gỗ đình làng việt nam
I. Mục tiêu bài học:
-KT: Học sinh hiểu sơ lợc về nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam.
-KN: Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của chạm khắc gỗ đình làng .
-TĐ:Học sinh có thái độ yêu quý trân trọng và giữ gìn các công trình văn hoá lịch sử của
quê hơng đất nớc.
II. Chuẩn bị.
1. Tài liệu tham khảo.
- Lê Thanh Đức nét đẹp đình làng , NXB Mĩ thuật .
- Lộng lẫy vàng son.
- Điêu khắc dân gian thế kỉ 16-17-18
- Bài viết về chạm khắc gỗ trong các tạp chí mĩ thuật .
2. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên.
- Su tầm một số ảnh về đình làng .
- Một số ảnh chụp các bức trạm khắc dân gian.
- Bộ đồ dùng dạy học Mĩ thuật 9.
Học sinh:
- SGK.

- Su tầm các bài viết , ảnh liên quan.
III. Ph ơng pháp dạy học.
- Thảo luận nhóm.
- Thuyết trình.
- Vấn đáp.
IV. Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức lớp.(1')
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1. (5')
Tìm hiểu khái quát về đình làng Việt Nam.
GV yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
?Đình làng có từ bao giờ ?
- Kiến trúc đình làng vốn có từ các thời Lý Trần
nhng thuộc về nhà nớc.Với tính chất trạm trung
chuyển công văn ( đình trạm ) nghỉ đi đâu bị lỡ đ-
ờng( dịch đình ) , nơi nhắm cảnh ( đình thởng hoa)
Hoặc công bố pháp lệnh ( đình quảng văn ) .
- Đình làng đợc coi là ngôi nhà chung là một nhu cầu
quan trọng cấp thiết.
ở vùng đồng bằng miền Bắc và miền trung Việt
Nam theo truyền thống mỗi làng xã thờng xây dựng
một ngôi đình riêng.
? Đình làng đợc XD ở trung tâm làng xã nhằm mục
đích gì
?Em hãy kể tên 1 số ngôi đình mà em biết.
- GV đề nghị HS chia nhóm thảo luận về nghệ thuật
chạm khắc gỗ đình làng.
Hoạt động 2. (29')

Nội dung bài học
I/ Vài nét khái quát.
- Đình làng là nơi thờ Thành
Hoàng Làng ( Sắc phong ngời
có công lập nên làng xã , các
anh hùng dân tộc )
- Đình đình Bảng ( Bắc Ninh)
Lỗ Hạnh ( Băc Giang), Tây
Đằng, Chu Quyến ( Hà Tây )
II/ Nghệ thuật chạm khắc gỗ
đình làng.
- Phản ánh cuộc sống đời thờng
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
12
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
H ớng dẫn HS tìm hiểu 1 vài nét về nghệ thuật
chạm khắc gỗ đình làng.
? Thời Lê có nhiều bức chạm khắc gỗ ở các đình làng
ND các bức chạm khắc phản ánh những đề tài gì.
? Cách thể hiện chạm khắc đình làng ở thời Lê có
đặc điểm gì .
? Chạm khắc trang trí đình làng thuộc dòng nghệ
thuật nào.
? Chạm khắc trang trí đình làng do ai sáng tạo nên.
- Chạm khắc TT đình làng do những ngời thợ chạm
khắc ở làng xã sáng tạo nên . với những nhát chạm
dứt khoát và nguồn cảm hứng dồi dào của ngời sáng
tạo. Thể hiện cuộc sống muôn màu , muôn vẻ nhng
rất lạc quan yêu đời của ngời nông dân.
- Sử dụng ĐDDH, quan sát hình trong SGK.

+ Chạm khấc trang trí là một bộ phận quan trọng của
KT đình làng .
? Nội dung các bức chạm khắc .
- ND các bức chạm khắc miêu tả cuộc sống hàng
ngày của ngời dân , nên rất phong phú dí dỏm .
Kết luận: Chạm khắc trang trí đình làng miêu tả là
chạm khắc dân gian, do ngời dân sáng tạo nên cho
chính họ vì thế đối lập với chạm khắc cung đình
chính thống với những quy tắc nghiêm ngặt.
Hoạt động 3. (5')
H ớng dẫn HS tìm hiểu một vài đặc điểm của
chạm khắc gỗ đình làng.
+ Nội dung miêu tả những hình ảnh quen thuộc trong
cuộc sống thờng nhật của ngời dân . Đó là những
cảnh sinh hoạt xã hội quen thuộc nh đề tài gánh
con , đánh cờ , uống rợu , đấu vật , các trò chơi dân
gian, nam nữ vui đùa.
- nghệ thuật chạm khắc rất sinh động với các nhát
chạm dứt khoát chắc tay , phóng khoáng nhng chính
xác đã tạo nên độ nông sâu khác nhau , khiến các
bức phù điêu đạt tới sự phong phú về hình mảng và
hiệu quả không gian.
của nhân dân nh các bức chạm
khắc Tắm ở đầm sen , Đấu
vật
- Khoẻ khoắn , mộc mạc, phóng
khoáng nhng rất ý nhị hóm
hỉnh.
- Thuộc dòng nghệ thuật dân
gian.

- Do những ngời thợ những
nghệ nhân là nông dân sáng tạo
nên.
III/ Một vài đặc điểm của
chạm khắc gỗ đình làng.
+ Nội dung miêu tả những hình
ảnh quen thuộc trong cuộc sống
thờng nhật của ngời dân .
+ Nghệ thuật chạm khắc mộc
mạc ,khoẻ khoắn và phóng
khoáng,bộc lộ tam hồn của
những ngời sáng tạo ra nó.
4/ Củng cố .(4')
*Đánh giá kết quả học tập.
- Nhận xét chung tiết học và đặt câu kiẻm tra kiến thức cơ bản.HS trả lời.
? Em hãy nêu một vài nét về kiến trúc Đình làng?
?Đặc điểm chạm khắc gỗ Đình làng?
5/Dặn dò ra bài tập.(1')
- Su tầm tranh , ảnh về chạm khắc gỗ đình làng.
V/ rút kinh nghiệm.


Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
13
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Ngày soạn: / / Tiết: 7
Vẽ trang trí
Tập phóng tranh ảnh
(t1-vẽ hình)
I. Mục tiêu bài học:

- KT:Học sinh biết cách phóng tranh , ảnh phục vụ cho sinh hoạt và học tập.
- KN:Học sinh phóng đợc tranh ảnh đơn giản.
- TĐ :HS có thói quen quan sát và cách làm việc kiên trì, chính xác.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên:
- Chuẩn bị tranh ảnh mẫu và những tranh ảnh đã đợc phóng mẫu.
- Bút chì, thớc kẻ, màu vẽ.
Học sinh:
- SGK
- Giấy vẽ.
- Bút chì, thớc kẻ, tẩy, màu vẽ.
- Hình mẫu ( Tranh ảnh )
III. Ph ơng pháp dạy học.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp, gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức lớp.(1')
2. Kiểm tra bài cũ:ko
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS.
Hoạt động 1.
H ớng dẫn HS quan sát, nhận xét.(5')
- Giáo viên giới thiệu tranh ảnh phóng.
? Tác dụng của việc phóng tranh, ảnh ?
- GV bổ sung.
+ Phóng tranh ảnh bản đồ phục vụ cho các môn
học.
+ Phóng tranh ảnh để làm báo tờng.
+ Phóng tranh phục vụ cho lễ hội.

+ Phóng tranh ảnh phục vụ để tranh trí góc học tập.
- Giáo viên cho học sinh xem 2 bài phóng tranh
theo 2 cách.
? Vì sao ta phải phóng tranh theo những cách trên.
- Hình ảnh đợc phóng có tỉ lệ chính xác không bị
sai lệch
? Thế nào là phóng tranh. (Là phóng lại ( vẽ lại )
tranh ảnh mẫu với kích thớc lớn hơn sao cho đúng
về hình dáng tỉ lệ,màu sắc, đậm nhạt.)
? Phóng tranh ảnh tạo điều kiện phát triển khả năng
gì.
+ Rèn luyện tính kiên trì.
+ Cách làm việc chính xác.
Hoạt động 2.(10')
H ớng dẫn học sinh cách phóng tranh, ảnh.
- Học sinh quan sát GV làm mẫu.
- Ghi các bớc phóng tranh theo cách kẻ ô vuông vào
vở.
Nội dung bài hoc
I/Quan sát nhận xét.
- Phóng tranh kẻ ô vuông

- Phóng tranh kẻ ô bàn cờ
II/ Cách phóng tranh ảnh.
1/Cách 1:Kẻ ô vuông:
- Phóng to tỉ lệ ô vuông
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
14
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Cách 1:

Kẻ ô vuông:
Giáo viên chọn 1 tranh đơn giản dùng thớc kẻ ô
vuông theo chiều dọc và ngang.
- Phóng to tỉ lệ ô vuông lên bảng lớp.( 5 hoặc 6 lần)
- Dựa vào ô vuông trên tranh mẫu và ô vuông trên
bảng để vẽ phóng to.
+ Tìm vị trí của hình qua các đờng kẻ ô vuông.
+ Vẽ hình cho giống với mẫu.
Cách 2.
Kẻ ô theo đ ờng chéo.
- Giáo viên dùng tranh,ảnh mẫu loại đơn giản đã kẻ
ô theo đờng chéo .
+ Đặt tranh, ảnh mẫu vào góc dới bên trái tờ giấy.
+ Dùng thớc kẻ kéo dài đờng chéo của tranh, ảnh
định phóng.
Dựa vào đờng chéo, có thể phóng hình với tỉ lệ
tuỳ theo ý thích ( Lấy điểm bất kì trên đờng chéo kẻ
đờng vuông góc tới các mép giấy.
- Kẻ ô ở hình lớn.
- Nhìn hình mãu dựa vào các đờng vừa kẻ, tìm và
đánh dấu vị trí của hình ở các đờng chéo trên tờ
giấy.
- Dựa vào các điểm đã XĐ để vẽ phác hình.
- Hoàn thành hình vẽ và tô màu.
Hoạt động 3:(24')
H ớng dẫn học sinh làm bài.
- GV yêu cầu học sinh chọn 1 tranh ảnh mẫu đơn
giản để phóng theo 2 cách trên.
Chú ý: Kẻ ô bằng bút chì.
+ Ước lợng độ lớn của hình định phóng và dự kiến

bố cục trên giấy.

- Tìm vị trí của hình .
- Vẽ hình .
-Tô màu.
2/Cách 2.Kẻ đ ờng chéo.
- Kéo dài đờng chéo của tranh,
ảnh định phóng.
- Kẻ ô ở hình lớn.
- Tìm vị trí
- Vẽ hình.
- Hoàn thành hình vẽ và tô màu.
III/Thực hành.
- Học sinh làm bài tập cá nhân
trên khổ giấy A4.
4 / Củng cố(4')
*Đánh giá kết quả học tập.
- GV và HS đánh giá, nhận xét 1 số bài phóng tranh.
Bổ sung và tóm tắt nội dung chính , động viên HS
5/ Dặn dò ra bài tập.(1')
- Su tầm tranh ảnh.
V/ Rút kinh nghiệm.


Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
15
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Ngày soạn: / / Tiết: 8
Vẽ trang trí
Tập phóng tranh ảnh

(t2-vẽ màu)
I. Mục tiêu bài học:
- KT:Học sinh biết cách phóng tranh , ảnh phục vụ cho sinh hoạt và học tập.
- KN:Học sinh phóng đợc tranh ảnh đơn giản.
- TĐ :HS có thói quen quan sát và cách làm việc kiên trì, chính xác.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên:
- Chuẩn bị tranh ảnh mẫu và những tranh ảnh đã đợc phóng mẫu.
- Bút chì, thớc kẻ, màu vẽ.
Học sinh:
- SGK
- Giấy vẽ.
- Bút chì, thớc kẻ, tẩy, màu vẽ.
- Hình mẫu ( Tranh ảnh )
- Bài vẽ của giờ trớc.
III. Ph ơng pháp dạy học.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức lớp.(1')
2. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra bài vẽ của giờ trớc.(4')
3. Bài mới.(35')
-GV cho HS quan sát một số tranh ảnh mẫu.
-HS quan sát,nhận xét từ đó rút kinh nghiệm cho bài vẽ của mình.
-HS tiếp tục vẽ bài của giờ trớc.
4 . Củng cố(4')
*Đánh giá kết quả học tập.
- GV và HS đánh giá, nhận xét 1 số bài phóng tranh.
Bổ sung và tóm tắt nội dung chính , động viên HS
5/ Dặn dò ra bài tập.(1')
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.

- Giấy A4
- Màuvẽ, bút chì, tẩy hoặc giấy màu.
V/ Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn: / / Tiết: 9
Ngày giảng: / /
Kiểm tra 45 phút
Vẽ trang trí
Tạo dáng và trang trí túi xách
I. Mục tiêu bài học :
-KT: Học sinh hiểu tạo dáng và trang trí ứng dụng đồ vật .
- KN:Học sinh biết cách tạo dáng và trang trí đợc túi xách.
- TĐ:Học sinh có ý thức làm đẹp trong cuộc sống hằng ngày.
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
16
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
II. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo.
- Tìm chọn một số hoạ báo có in các loại túi xách .
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chuẩn bị một số túi xách khác nhau về kiểu dáng, chất liệu và cách trang trí .
- Hình ảnh về các loại túi xách .
- Hình gợi ý các bớc vẽ túi xách.
Học sinh:
- SGK
- Su tầm ảnh chụp về các loại túi xách .
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút vẽ, màu vẽ hoặc giấy thủ công, bìa cứng, hồ dán

III. Ph ơng pháp day học:
- PP Trực quan.
- PP Vấn đáp.
- PP Gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học.
1. ổ định tổ chức lớp.(1')
2. Kiểm tra bài cũ.(4')
- Bài tập vẽ lọ hoa và quả
3. Bài mới.
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
17
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1.(5')
H ớng dẫn học sinh quan sát nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu một số túi xách để học
sinh tiếp cận khái niệm tạo dáng và trang trí túi
xách ( Tập trung vào túi xách có dạng
HCN,HV, túi có nét cong).
-Quan sát hình dáng, màu sắc, chất liệu, các bộ
phận nh quai xách, quai đeo, khoá,hoạ tiết
Nội dung bài học
I/ Quan sát nhận xét.

Hoạ tiết và cách sắp xếp các hình mảng trang
trí.
- Em có nhận xét gì về sự khác nhau của những
túi xách - Hình dáng túi xách? ( HV,HCN )
- Hoạ tiết và cách trang trí ? hình kỉ hà, hoa lá,

phong cảnh
- Chất liệu ?( da,vải,nhựa,nan tre )
- Màu sắc?- Màu sắc dợc phối hợp khác nhau
rực rỡ , êm dịu, mạnh mẽ, nhẹ nhàng
Hoạt động 2:
H ớng dẫn HS cách tạo dáng và trang trí túi
xách.(7')
1. Tạo dáng.
- Tìm hình dáng chung của túi xách.
- Kẻ trục đối xứng, trục ngang để vẽ hình dáng
túi đối xứng .
- Tìm tỉ lệ các bộ phận của túi xách.
- Xác định vị trí nắp túi, quai túi
- Hoàn thiện hình dáng túi.
2. Trang trí.
- Túi da thờng dùng 1 2 màu .
- Thờng ít sử dụng hoạ tiết
+ Trang trí: Túi vải ( Túi thổ cẩm ) thờng dùng
nhiều màu và có nhiều họa tiết.
- Tìm các hình mảng trang trí .
- Tìm và vẽ các hình hoạ tiết vào các mảng.
- Vẽ màu cho phù hợp với kiểu dáng và chất
liệu.
Hoạt động 3:(23')
H ớng dẫn học sinh làm bài .
- Sử dụng bìa cứng để cắt dán tạo thành túi rồi
trang trí .
- Cá nhân làm bài trên giấy A4
II/ Cách tạo dáng và trang trí túi
xách.

1. Tạo dáng
a) Tìm hình dáng chung của túi
xách.
b) Kẻ trục đối xứng
c)Tìm quai túi và hoàn thiện hình.
2) Trang trí.
18
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
4/ Củng cố (4')
Đánh giá kết quả học tập.
GV thu bài về chấm kim tra 1 tit.
Ma trận
Nội
dungVẽ
trang trí-
trang trí v
to dỏng
tỳi xỏch
Nhận biết. Thông
hiểu.
vận dụng ở
mức độ thấp.
vận dụng ở
mức độ cao.
Tổng
cộng.
Sắp xếp bố
cục , mảng
hình
Sắp xếp đợc

mảng chính,
phụ trên hình
trang trí
(0,5đ).
Sắp xếp mảng
chính phụ cân
đối, thuận mắt
(0,5 đ).
Sắp xếp mảng
chính phụ cân
đối rõ ràng,
trọng tâm.
(1 đ )
2 điểm
=20%
Màu sắc,
hoạ tiết.
Tìm đợc
hoạ tiết
phù hợp
với hình
trang trí v
to dỏng
tỳi sỏch.
(0,5đ).
- Phối hợp các
gam màu với
nhau,có đậm
,có nhạt ,rõ
trọng tâm.

-Sắp xếp đợc
hoạ tiết theo
mảng hình
(0,5 đ ).
-Màu sắc đẹp,
đậm nhạt phong
phú. Biết phối
hợp các màu.Tạo
hoà sắc riêng.
-Hoạ tiết đp
hấp dẫn, mang
tính trang trí
cao.(1 đ ).
2 điểm
=20%
Tính sáng
tạo.
Trang trí v to
dỏng c tỳi
sỏch theo ý
thích (1đ ).
Sản phẩm mang
phong cách sáng
tạo riêng , độc
đáo , hấp dẫn
(2 đ ).
3 điểm
=30%
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
19

Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Tính úng
dụng.
Trang trí v
to dỏng
c tỳi sỏch
(0,5đ)
Vận dụng hình
trang trí v to
dỏng c tỳi
sỏch (1 đ ).
Vận dụng khéo
léo những hình
trang trí đẹp các
sản phẩm trong
cuộc sống . (1,5
đ)
3điểm
=20%
Tổng
0,5 điểm 1 điểm 3 điểm 5,05 điểm 10
điểm
=
100%.
15 % 85%
Đáp án :
Sắp xếp bố cục mảng hình cân đối, rõ ràng, thuận mắt ( 2 điểm ).
Màu sắc, hoạ tiết phù hợp với hình trang trí, màu sắc phong phú.( 2 điểm ).
Tính sáng tạo độc đáo ( 3 điểm ).
Trang trí v to dỏng tỳi xỏch, sản phẩm trong cuộc sống .(3 điểm )

5/ Dặn dò ra bài tập.(1')
- Chuẩn bị bài học sau.
V/rút kinh nghiệm.


***
Ngy son: / / Tit:10
V TRANH
TI L HI
(Tit 1-V hỡnh)
I. MC TIấU BI HC:
-KT: HS hiu ý ngha v ni dung ca mt s l hi nc ta
-KN: HS bit cỏch v v v c tranh v ti l hi
-T: HS yờu quờ hng v nhng l hi ca dõn tc
II. CHUN B:
1. Ti liu tham kho:
- Su tm tranh, nh, cỏc bi vit v ti l hi bỏo chớ v cỏc n phm.
2. dựng dy hc:
* Giỏo viờn:
- nh v cỏc l hi nc ta
- Su tm mt s tranh nh, bng a ghi hỡnh v ti l hi.
* Hc sinh:
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
20
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
- Tranh, nh v l hi (su tm)
- Giy v, bỳt chỡ, mu v, v v
III. Phng phỏp dy hc:
- Phng phỏp trc quan, gi m,vn ỏp, luyn tp
IV. TIN TRèNH LấN LP:

1. n nh lp:(1')
- GV kim tra s s lp
2. Kim tra bi c:ko
3. Bi mi:(2')
Gv gii thiu bi: L hi l nột vn hoỏ truyn thng ca dõn tc ta. T xa n nay
l hi thng xuyờn c t chc v mang li cho nhõn dõn ta nhng iu thỳ v b ớch.
S phong phỳ ca l hi lm phong phỳ thờm nhng nột vn hoỏ ca chỳng ta. Vy
hụm nay cụ gii thiu vi cỏc em bi v tranh ti l hi
Phng phỏp Ni dung
* Hot ng 1: Hng dn HS tỡm
v chn ni dung ti.(5')
? Em hóy nờu mt s l hi nc ta
hay a phng m em bit
TL: L hi chựa Hng, l hi n
Hựng,cu ma, ua thuyn, u vt,
kộo co
Gv cho HS quan sỏt mt s bc tranh
v l hi
? Nhng bc tranh sau núi v cỏc l
hi no, hỡnh thc t chc ca cỏc l
hi ú
GV cho HS quan sỏt mt s bc
tranh v cỏc trũ chi trong l hi
? Em hóy nờu tờn trũ chi trong l
hi c th hin qua mt s bc
tranh sau.
GV cho HS xem an bng ghi hỡnh
v l hi.
? Em cho bit tờn l hi v cỏc trũ
chi m cỏc em va c xem

HS tr li
? Phõn tớch v p ca hai bc tranh
sau v b cc, hỡnh v, mu sc.
Túm li: ti l hi rt phong phỳ
th hin nhiu ni dung khỏc nhau
I. TèM V CHON NI DUNG
TI:
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
21
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Gv cho HS ghi bi:
* Hat ng 2: Hng dn HS
cỏch v(5')
? Em nhc li cỏc bc v tranh
?Bc 1 lm gỡ
? Khung hỡnh tranh thng l khung
hỡnh gỡ
Khi v lu ý cõn i vi kh giy.
? Mng chớnh nm õu, mng ph
nm õu
? Bc2:D ựng nột thng v hỡnh
? Bc3 lm gỡ
Hỡnh v phi cú gn, cú xa, hỡnh nh
- ti l hi cú nhiu ni dung v
hỡnh thc t chc nh: l hi chựa
Hng, rc kiu, mỳa lõn, ca hỏt,
cỏc trũ chi
II. CCH V TRANH:
Bc 1: Tỡm b cc tranh.


Bc 2: V hỡnh bng nột thng m.


Bc3: V hỡnh bng nột cong(hon
thin hỡnh)
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
22
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
luụn thay i th hin s sinh ng
cho bc tranh. Hỡnh nh chớnh nờu rừ
trng tõm ca ti
Lu ý: Khi v ỳng theo lut xa gn
* Hat ng 3: Hng dn HS lm
bi:(27')
- Gv yờu cu HS ly v thc hnh ra
v bi.
- Gv bao quỏt lp, hng dn, chnh
sa bi cho nhng em v cha c
- Hng dn mt vi nột trc tip lờn
bi ca nhng em v yu

III. THC HNH:
Em hóy v mt bc tranh ti L
hi
4. Cng c:(4')
- Yờu cu HS nhn xột v:
+ Ni dung
+ B cc
+ Hỡnh v
- GV kt lun, b sung, chm im, tuyờn dng nhng bi v tt,ng viờn, khuyn

khớch nhng bi v kộm cht lng
5. Dn dũ:(1')
- Tip tc hũan thnh bi v nu trờn lp cha xong
- Chun b bi sau.
V/RT KINH NGHIM


Ngy son: / / Tit: 11
Vẽ tranh
- TI L HI
(Tiết 2:Vẽ màu)
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
23
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
I. MC TIấU BI HC:
-KT: HS hiu ý ngha v ni dung ca mt s l hi nc ta
-KN: HS bit cỏch v v v c tranh v ti l hi
-T: HS yờu quờ hng v nhng l hi ca dõn tc
II. CHUN B:
1. Ti liu tham kho:
- Su tm tranh, nh, cỏc bi vit v ti l hi bỏo chớ v cỏc n phm.
2. dựng dy hc:
* Giỏo viờn:
- nh v cỏc l hi nc ta
- Su tm mt s tranh nh, bng a ghi hỡnh v ti l hi.
* Hc sinh:
- Tranh, nh v l hi (su tm)
- Bài vẽ giờ trớc.
III. Phng phỏp dy hc:
- Phng phỏp trc quan, gi m,vn ỏp, luyn tp

IV. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp:(1')
- GV kim tra s s lp
2. Kim tra bi c: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.(2')
3. Bi mi:(2')
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát nhận
xét.(5)
GV giới thiệu một số tranh đẹp về đề tài lễ
hội, kết hợp với câu hỏi:
? Màu sắc nh thế nào.
HS quan sát trả lời và rút kinh nghiệm cho bài
vẽ của mình.
Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cách vẽ màu.
(5)
GV minh họa cách vẽ trên bảng;
1.Phác mảng màu chính
2.Vẽ màu chi tiết.
Tô màu theo không gian, thời gian, màu t-
ơi sáng phù hợp với nội dung tranh.
I. Quan sát nhận xét .
II. Cách vẽ.
1.Phác mảng màu chính
2.Vẽ màu chi tiết.
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
24
Trờng THCS Thy An Năm học 2012 - 2013
Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài .(27)
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc nh đã h-
ớng dẫn.

GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách vẽ màu.
III.Thực hành.
Học sinh hoàn thiện bài giờ trớc.
4. Củng Cố(4)
Đánh giá kết qủa học tập.
-Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét về bố cục, hình vẽ và màu sắc
-Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo sự cảm nhận của mình
-GV nhận xét đánh giá và cho điểm một số bài vẽ đẹp
5. HDVN.(1)
- Vẽ một bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị Tiết sau
V.Rút kinh nghiệm


****
Ngày soạn : Tiết :12

Vẽ trang trí
trang trí hội trờng
I. Mục tiêu bài học:
-KT: Học sinh hiểu một số kiến thức sơ lợc về trang trí hội trờng.
- KN:Học sinh vẽ đợc phác thảo trang trí hội trờng.
-TĐ: Học sinh thấy đợc vẻ đẹp và sự cần thiết của trang trí hội trờng.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
+ Tranh, ảnh về trang trí hội trờng.
+ Một số bài vẽ trang trí hội trờng.
+ Bài vẽ trang trí hội trờng của HS lớp trớc.
+ Hình gợi ý cách trang trí hội trờng.

Học sinh:
+ SGK
+ Tranh ảnh và bài vẽ trang trí hội trờng.
+ Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
+ Màu vẽ.
III. Ph ơng pháp dạy học.
- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp thuyết trình.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp.(1')
Mĩ thuật 9 GV: Trn Thị Thuỷ
25

×