LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
C. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 2. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
C. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
D. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
Câu 3. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. nhân dân tệ.
C. phrăng.
D. đôla.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
D. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
Câu 5. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. tăng gia sản xuất.
C. ngày đồng tâm.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 6. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
C. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
D. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
Câu 7. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 8. Ý nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
D. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
Câu 9. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
B. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
Câu 10. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Nam Phi.
C. Hà Lan.
D. Pháp.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 11. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Ai Cập.
C. Malaysia.
D. Mỹ.
Câu 12. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
Câu 13. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
Câu 14. Ngun nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 15. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Đạo luật viện trợ nước ngồi của Quốc hội Mĩ.
D. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 16. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
Câu 17. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. phát triển mạnh mẽ.
B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phục hồi và phát triển.
Câu 18. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Quân sự.
C. Y tế.
D. Giáo dục.
Câu 19. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. công nghiệp vũ trụ ra đời.
C. giai cấp tư sản ra đời.
D. trở thành siêu cường tài chính.
Câu 20. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 21. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải. D. Khai mỏ.
Trang 2/10 Mã đề 1
Câu 22. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
Câu 24. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
D. Việt Nam, Lào, Mianma.
Câu 25. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
B. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
C. Thực dân phương Tây.
D. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
Câu 28. Cc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
B. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
Câu 29. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Người nhà quê.
B. Chuông rè.
C. An Nam trẻ.
D. Búa liềm.
Câu 30. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
B. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
C. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
D. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đôc lâp.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 31. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 32. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 33. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 34. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
B. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
D. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
Câu 35. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Người cùng khổ.
D. Văn nghệ.
Câu 36. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết.
B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Giải phóng hồn toàn miền Nam.
Câu 37. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
Câu 38. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 39. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự kém an tồn của đời sống con người.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an toàn về kinh tế.
Câu 40. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
Trang 4/10 Mã đề 1
B. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 41. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Xoá nạn mù chữ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
Câu 42. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
B. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
C. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
D. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 43. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
B. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
C. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
Câu 44. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
Câu 45. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 46. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. D. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản.
Câu 47. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Nghệ An.
Câu 48. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 49. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Tòa án Quốc tế.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư kí.
D. Đại hội đồng.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 50. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 51. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Na Uy.
C. Thụy Sĩ.
D. Campuchia.
Câu 52. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 53. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
D. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
Câu 54. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. B. Tập trung binh lực.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Mở rộng ngụy quân.
Câu 55. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 56. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 57. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
B. đối đầu căng thẳng.
C. hợp tác và phát triển.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 58. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 59. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Đường Kách mệnh. C. Đất nước.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 60. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 61. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Câu 62. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
Câu 63. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Câu 64. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Chủ nô.
D. Đại tư sản.
Câu 65. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
C. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
D. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
Câu 66. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 67. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 68. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 69. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. xác định động lực cách mạng là cơng – nơng.
C. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc. D. thành lập chính phủ cơng nông binh.
Trang 7/10 Mã đề 1
Câu 70. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Hồn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 71. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 72. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 73. Cơng lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 74. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 75. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
C. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. D. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
Câu 76. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Nam Phi.
C. Mêhicơ.
D. Pháp.
Câu 77. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Nông dân, công nhân.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 78. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 79. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. hịa hỗn.
C. Tiến cơng.
D. Phịng thủ.
Câu 80. Thành cơng của cơng cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Trang 8/10 Mã đề 1
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 81. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 82. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
C. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 83. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
Câu 84. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
B. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 85. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Người cùng khổ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn nghệ.
Câu 86. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nơng thơn mới.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 87. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
B. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
C. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 88. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
Câu 89. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Đồng khởi.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Tuần lễ vàng.
Trang 9/10 Mã đề 1
Câu 90. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. D. Hồn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 91. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
D. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
Câu 92. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Bồ Đào Nha.
C. Áo.
D. Phần Lan.
Câu 93. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
Câu 94. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Na Uy.
Câu 95. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, cơng nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Hácmăng.
B. Giáp Tuất.
C. Patơnốt.
D. Nhâm Tuất.
Câu 96. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Giáo dục.
C. Văn hoá.
D. Y tế.
Câu 97. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 98. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xơ.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Hợp tác chiến lược với Cuba.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
Câu 99. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 100. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
Trang 10/10 Mã đề 1
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
B
2.
3. A
4. A
5.
D
6. A
D
8.
7. A
C
9.
10.
D
11.
B
D
12.
13. A
14. A
15.
D
19.
C
16.
18.
C
17.
21.
B
D
D
C
20.
B
23. A
22.
B
24.
B
25.
D
26.
C
27.
D
28.
C
29.
D
30.
D
31.
D
32.
D
33.
B
34.
B
B
35.
C
36.
37.
C
38.
39. A
40.
41.
B
42. A
C
44.
43. A
45.
C
46. A
47.
C
48.
49.
D
D
D
50. A
B
51.
D
52. A
53.
D
54. A
55. A
56.
57. A
58.
C
60.
C
59.
61.
D
62.
B
63.
D
64. A
C
66.
65. A
67.
B
B
68. A
1
D
70.
C
71.
B
B
72.
D
73.
74.
D
75.
76.
B
77.
78.
D
79. A
80.
D
81. A
82. A
B
B
D
85.
86.
D
87.
D
89. A
90.
D
91. A
92. A
94.
96.
B
83.
84.
88. A
C
C
B
93.
B
95.
B
97. A
98. A
99.
100. A
2
B