LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 2. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Quân sự.
C. Y tế.
D. Giáo dục.
Câu 3. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 4. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Thụy Điển.
Câu 5. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
Câu 6. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải giáp
quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 7. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt
Nam?
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đơng Nam Á.
Câu 8. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông dân, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
D. Tư sản, tiểu tư sản.
Câu 9. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho cách
mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
Câu 10. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
Trang 1/11 Mã đề 1
Câu 11. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 13. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Mêhicô.
C. Hà Lan.
D. Pháp.
Câu 14. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Trung Quốc.
B. Tây Ban Nha.
C. Ác hen ti na.
D. Anh.
Câu 15. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Khai mỏ.
C. Giao thơng vận tải. D. Nơng nghiệp.
Câu 16. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 17. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 18. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Mỹ.
C. Ai Cập.
D. Tuynidi.
Câu 19. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 20. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. "cực" Liên Xơ đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
B. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
C. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 21. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
B. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
C. Philippin, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Trang 2/11 Mã đề 1
Câu 22. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Chủ nơ.
C. Đại tư sản.
D. Tư bản mại sản.
Câu 23. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 24. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
B. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
C. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
Câu 25. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
B. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
C. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
Câu 26. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
D. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 27. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 28. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
D. sử dụng bạo lực cách mạng.
Câu 29. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
D. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
Câu 30. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
D. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
Câu 31. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Nam Phi.
C. Pháp.
D. Hà Lan.
Trang 3/11 Mã đề 1
Câu 32. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Cần đồn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
Câu 33. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
C. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 34. Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
Câu 35. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. thành lập chính phủ cơng nông binh.
B. xác định động lực cách mạng là công – nơng.
C. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 36. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 37. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 38. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
Câu 39. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 40. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nông ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Trang 4/11 Mã đề 1
C. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
Câu 41. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
B. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
C. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
D. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
Câu 42. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Nội.
C. Sài Gòn.
D. Đà Nẵng.
Câu 43. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 44. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Phần Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Áo.
Câu 45. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 46. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
Câu 47. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xây dựng nông thôn mới.
C. Xoá nạn mù chữ.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 48. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Đồng khởi.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Tuần lễ vàng.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 49. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Văn nghệ.
C. Văn hố.
D. Người cùng khổ.
Câu 50. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). D. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 51. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Trang 5/11 Mã đề 1
Câu 52. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 53. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. nhường cơm sẻ áo. C. đông du.
D. ngày đồng tâm.
Câu 54. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Bồ Đào Nha.
Câu 55. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Tiến cơng.
C. Phịng thủ.
D. rút lui.
Câu 56. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 57. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. chống đế quốc, chống phát xít.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
D. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
Câu 58. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
Câu 59. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Tập trung binh lực.
B. Mở rộng ngụy quân.
C. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. D. Xây dựng đội qn cơ động chiến lược mạnh.
Câu 60. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
C. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 61. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Thượng Lào.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 62. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
B. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
C. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Câu 63. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
Câu 64. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Phi.
B. Đông Bắc Á.
C. Đơng Nam Á.
D. Tây Âu.
Câu 65. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. khơng ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
C. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
D. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Câu 66. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 67. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 68. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hồn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 69. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
C. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
D. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 70. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Hy Lạp.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Đức.
Câu 71. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.
C. Sự ra đời nước Cộng hịa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
Câu 72. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
Trang 7/11 Mã đề 1
Câu 73. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
Câu 74. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Giáp Tuất.
B. Hácmăng.
C. Patơnốt.
D. Nhâm Tuất.
Câu 75. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. tăng gia sản xuất.
C. nhường cơm sẻ áo. D. đông du.
Câu 76. Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
D. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 77. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 78. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Hồ Chí Minh.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Tây Nguyên.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 79. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xơ.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
D. Hợp tác chiến lược với Cuba.
Câu 80. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Câu 81. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
Câu 82. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Trang 8/11 Mã đề 1
Câu 83. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. ruộng đất cho dân cày.
B. đoàn kết cách mạng thế giới.
C. tự do và dân chủ.
D. độc lập và tự do.
Câu 84. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 85. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 86. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Quân sự.
C. Y tế.
D. Văn hoá.
Câu 87. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 88. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an tồn về kinh tế.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 89. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Việt Nam.
Câu 90. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 91. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 92. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. hợp tác và phát triển.
B. đối đầu căng thẳng.
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 93. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
B. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
C. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
Trang 9/11 Mã đề 1
Câu 94. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Câu 95. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Xây dựng nơng thơn mới.
Câu 96. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 97. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an toàn về kinh tế.
Câu 98. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 99. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Búa liềm.
B. Người nhà quê.
C. An Nam trẻ.
D. Chuông rè.
Câu 100. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm
1920 – 1930 là:
A. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
B. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vô sản ở Việt Nam.
C. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
D
3.
C
5.
7.
B
4.
C
6.
C
8.
D
D
9.
D
10.
11.
D
12. A
13. A
14. A
D
15.
17.
D
2.
B
16. A
B
18.
19.
D
20. A
21.
D
22.
23.
D
24. A
C
D
25.
B
C
26.
27.
C
28.
D
29.
C
30.
D
31.
B
32.
C
C
33.
D
34.
36.
D
37. A
38.
D
39.
C
40. A
41. A
42.
C
43. A
44. A
45.
C
C
46.
D
47.
48.
D
49.
D
51.
D
50.
52.
C
53.
B
54.
C
B
55.
D
D
56.
B
57.
58.
B
59.
C
60. A
61.
B
62. A
63.
B
64.
B
65.
B
66.
B
67.
B
69.
B
68. A
1
70.
72.
D
71.
73.
B
74. A
75.
76.
D
C
77. A
C
78. A
80.
B
79. A
B
82.
C
84.
D
86. A
88.
D
81.
D
83.
D
85.
D
87.
D
89. A
90.
C
91.
92.
C
93.
C
95.
C
94. A
96.
98.
97. A
B
D
99. A
100. A
2
D