Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Mẫu Teamplate Slide dạng metro win 8 đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.28 KB, 27 trang )

XUÂ T KHÂU HAI SAN SANG THI ́ ̉ ̉ ̉ ̣
TR NG MỲƯƠ ̃
NHO M 5́
Phâ n Ì : V trí c a ngành th y s n trong ị ủ ủ ả
chi n l c h ng v xu t kh uế ượ ướ ề ấ ẩ
1.Kha i quát v ngành thu s n Vi t Naḿ ề ỷ ả ệ
a. L i th phát tri n ngành th y s n Vi t Nam:ợ ế ể ủ ả ệ
Viêt Nam có b bi n ̣ ờ ể
dài
Đ ng và Nhà n c r t ả ướ ấ
quan tâm đ n v n đ ế ấ ề
phát tri n ngành thu ể ỷ
s nả
Ngành thu s n đã có ỷ ả
m t th i khá dài chuy n ộ ờ ể
sang c ch kinh t m i ơ ế ế ớ
Vi t nam có nhi u lao ệ ề
đ ngộ
Vi t nam ch a phát ệ ư
tri n nuôi tr ng thu ể ồ ỷ
s n công nghi pả ệ
Thu s n có th phát ỷ ả ể
tri n kh p n cề ắ ướ

Gia nhập WTO cạnh tranh về thủy sản trên thị
trường ngày càng gay gắt
1

Hàng thuỷ sản xuất sang các thị trường có điều kiện
hơn chúng ta về công nghệ
2



Cơ sở vật chất phục vụ cho chế biến thuỷ sản quá
cũ kỹ, công nghệ sản xuất lạc hậu
3
 Ngành thuỷ sản Việt Nam gia nhập WTO trong
điều kiện thiếu môi trường kinh doanh ổn định
4

Hiện nay những khuyến cáo về số lượng lô hàng vi
phạm tiêu chuẩn gia tăng
5
b. Nh ng tha ch th c cua nga nh thuy san Viêt Nam̃ ́ ́ ̀ư ư ̉ ̉ ̉ ̣
Công th ng - ươ
Thuy san vâ n ̃̉ ̉
“no ng”́
Nguô n cung ̀
khó
1.2 Thi tr ng thuy san thê gi i va nh ng c hôi ̀ ́ ́ ̀ ̣̃ ươ ̉ ̉ ơ ư ơ ̣
cho xuâ t khâu thuy san Viêt Naḿ ̉ ̉ ̉ ̣
1.2.1 Thi tr ng thuy san thê gi ì ́ ̣́ ươ ̉ ̉ ơ
V i dân sô khoang 270 M ng í ́ ̀ơ ̉ ươ , tông san ̉ ̉
phâm quô c nôi lên t i 10 K ty USD/năm, v i ́ ́ ́̉ ̣ ơ ̉ ơ
80% đ c da nh cho tiêu du ng̀ ̀ượ
1.2.2 My thi tr ng thuy san đâ y tiê m năng̃ ̀ ̀ ̣̀ ươ ̉ ̉
Sự phục hồi
của ngành
tôm
Nhu cầu của
thị trường thế
giới vê ̀ tôm

chân trắng
Hình ảnh thủy
sản Việt Nam
trên thị
trường thế
giới
1.3.3 Hiêp đinh th ng mai Viêt - Mỵ̃ ̣ ươ ̣ ̣
a. Cơ hội
Đối với cá tra, tình
hình xuất khẩu
không như mong
muốn
Thị trường khó
khăn, nguồn
nguyên liệu thiếu
hụt
Nhiều hộ không
dám đầu tư nuôi
cá tra và basa vì
giá thấp
b. Tha ch th ć ́ư
Phâ n 2 : Th c trang xuâ t khâu thuy san ̀ ́ự ̣ ̉ ̉ ̉
Viêt Nam sang thi tr ng Mỳ ̣̃ ̣ ươ

Ti nh hi nh san xuâ t nuôi va đa nh bă t ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́̉
thuy hai san̉ ̉ ̉
Kha i qua t vê tiê m năng thuy san n c tá ́ ̀ ̀ ́̉ ̉ ươ

ViệtNamcó3260kmbờbiểntừMóngCáiđếnHàTiên,trải
qua13vĩđộ,từ823’đến2139’bắc.Diệntíchvùngnộithủyvà

lãnhhảicủaViệtNamrộng226000km2vàvùngđặcquyềnkinh
tếtrên1Mkm2,rộnggấp3lầndiệntíchđấtliền.
Tiê m năng thuy san cua n c ta la râ t ̀ ́ ̀ ́̉ ̉ ̉ ươ
l ńơ
1.2 Tình hình s n xu t th y s n Vi t Nam trong nh ng năm g n đây ả ấ ủ ả ệ ữ ầ
1.2.1 Tình hình đánh b tắ

Nhiềuđịaphương,ngưdânđãđầutưtàuhậucầndịchvụđểphụcvụ
chotàukhaitháchảisảnxabờ,bámbiểndàingàyhơn,giảmchiphíđivề,
nângcaochấtlượng,giảmgiáthành.

Tỉtrọngsảnphẩmxuấtkhẩutrongsảnlượngkhaithácđãtăngtừ
dưới20%năm1998lênkhoảng25%vàonăm2004.
Năng l c tàu thuy n khai thác h i s n va v c tàu c ng có s thay ̀ự ề ả ả ề ỡ ũ ự
đ i l nổ ớ
1.2.2 Tình hình nuôi tr ngồ

Nuôitrồngthủysảnlàmộthướngđểpháttriểnngànhthủy
sảntrongkhicácnguồnlợithủysảntựnhiênđangbịđedoạmột
cáchnghiêmtrọng.

Từnăm2000đếnnay,nuôitrồngthủysảnđãtrởthành
nghềsảnxuấtphổbiếntrongcảnướcvàchiếmvịtríquantrọng
hàngđầuđưaxuấtkhẩuthủysảntăngnhanhtrongthờigianqua

Hiệnnay,nuôitrồngthrysảnnướctađãpháttriển
dướicảbahìnhthức:môitrườngnướcmặn,môitrườngnước
ngọtvànướcnợ
2 Th c tr ng xu t kh u c a Vi t ự ạ ấ ẩ ủ ệ
Nam


Trong nhiều năm qua, hàng thủy sản luôn là một trong
những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam ra thị trường
thế giới.
Bảng 1: Kim ngạch và tỷ trọng của 10 nhóm hàng xuất khẩu chủ
lực của Việt Nam trong năm 2012

Tênhàng
Thứ
hạng
Kimngạch
(TỷUSD)
Tỷtrọng*(%)
Hàngdệtmay
1
15,09
13,2
Điệnthoạicácloại&linhkiện
2
12,72
11,1
Dầuthô
3
8,21
7,2
Máyvitínhsảnphẩmđiệntử&linhkiện
4
7,84
6,8
Giàydép

5
7,26
6,3
Hàngthủysản
6
6,09
5,3
Máymócthiếtbịdụngcụ&phụtùng
7
5,54
4,8
Gỗ&sảnphẩmgỗ
8
4,67
4,1
Phươngtiệnvậntải&phụtùng
9
4,58
4,0
Gạo
10
3,67
3,2
Nguô n : Tông cuc Hai ̀ ̉ ̣ ̉
quan
Biêu đô 1: Kim ngach va tô c đô tăng giam ̀ ̀ ́̉ ̣ ̣ ̉
xuâ t khâu thuy san cua Viêt Nam ( 2006 – ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
2012)
Biêu đô 2 : Ty trong xuâ t khâu theo ca c ̀ ́ ́̉ ̉ ̣ ̉
loai hi nh cua ha ng thuy san 2012̀ ̣̀ ̉ ̉ ̉

Biêu đô 3 : Kim ngach xuâ t khâu ha ng thuy san cua ̀ ́ ̀̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
doanh nghiêp trong n c va dn FDI (2006 – 2012)́ ̣̀ ươ
Biểu đồ 4: Kim ngạch xuất khẩu hàng thủy sản của Việt
Nam sang EU và Hoa Kỳ năm 2006-2012
Bảng 2: Số liệu xuất khẩu hàng thủy sản sang thị
trường Hoa Kỳ ( 2011-2012 )
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Kim ngạch xuất khẩu hàng thủy sản sang
Hoa Kỳ (tỷ USD)
(A)
1,16 1,17
Kim ngạch xuất khẩu hàng thủy sản cả
nước (tỷ USD)
(B)
6,11 6,09
Tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất khẩu
thủy sản cả nước (%)
(C)=(A/B)*10
0
19,0 19,2
Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam
sang Hoa Kỳ (tỷ USD)
(D)
16,93 19,67
Tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất khẩu
của cả nước sang Hoa Kỳ (%)

(E)=(A/D)*10
0
6,9 5,9
Bảng 3: Cơ cấu xuất khẩu hàng thủy sản của Việt Nam năm 2012 theo mã HS trong danh mục biểu thuế
Stt Mã HS Trị giá (Triệu USD) Tỷ trọng (%)
1 03.03
201 3,3
2 03.04
2.416 39,7
3 03.06
1.593 26,2
4 03.07
462 7,6
5 16.04
373 6,1
6 16.05
847 13,9
7 HSkhác
196 3,2
Tổng cộng
6.088

100,0
Tôm
đông
lanḥ
Ca ́
ng ̀ư
t iươ
Ca ́

biên ̉
đông
lanḥ
M c ự
đông
lanḥ
2.3 Th c trang xuâ t khâu thuy san cua VN ́ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
qua thi tr ng Mỳ ̣̃ ươ

2.3.1 C câ u măt ha nǵ ̀ơ ̣
2.3.2: Th c tr ng xu t kh uự ạ ấ ẩ

Tháng1năm2013,thịtrườngxuấtkhẩutômvàcátracủaViệt
Namsuygiảm;nửađầutháng1kimngạchxuấtkhẩucátralà63,38
triệuUSD,giảm20.7%sovớicùngkỳnămtrước

Dothiếuhụtnguồnvốn,giáthànhnguyênliệutăngcaovàthị
phầnthuhẹp,khiếncho30%trongsố300doanhnghiệpxuấtkhẩu
tômởViệtNamđãngừngsảnxuất.

VớixuhướngđẩymạnhXKcácsảnphẩmđónghộptrong3
nămtrởlạiđây,cácsảnphẩmnàycủaViệtNamđanggặpphảisự
cạnhtranhmạnhmẽtừTháiLan
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ ĐÓNG HỘP CỦA MỸ
Nước XK
T1-7/2012 T1-7/2013 Tăng/giảm(%)
GT(nghìn
USD)
KL(tấn)
GT(nghìn

USD)
KL(tấn) GT KL
Thái Lan 276.488 54.299 317.467 63.206 14,82 16,40
Ecuador 58.556 10.537 64.850 10.058 10,75 -4,55
Việt Nam 51.250 11.240 48.758 9.886 -4,86 -12,05
Philippines 44.813 12.145 33.299 8.120 -25,69 -33,14
Các quốc đảo
Thái Bình
Dương
34.949 5.394 36.626 6.748 5 25
Indonesia 22.849 4.684 18.767 4.152 -17,87 -11,37
Mauritius 10.514 2.959 29.506 4.788 181 62
Các nước
khác
85.755 24.184 120.111 23.022 40 -5
Tổng cộng 585.174 125.443 669.384 129.979 14 4
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
PHẦN 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU
THỦY SẢN VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG MỸ
3.1. Dự báo khả năng xuất khẩu từ thị trường Việt Nam sang
thị trường Mỹ trong những năm tới
Theo dự báo của VASEP,
năm 2014, kim ngạch xuất
khẩu thủy sản có thể đạt 6,9
tỉ USD, tăng 13% so với năm
2012.
Tính đến 1/2014 xuất khẩu
sang các thị trường đều bị
sụt giảm. Tuy nhiên, xuất
khẩu sang thị trường hàng

đầu là Mỹ vẫn đạt được
mức tăng trưởng dương.
Tình hình xuất khẩu thủy
sản Việt Nam còn vấp phải
nhiều khó khăn, các mặt
hàng đều sụt giảm trừ xuất
khẩu tôm

×