Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn ngữ văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.42 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 12/12/2011 Tiết 66,67
Kiểm tra học kì I
Môn : Ngữ Văn lớp 6
I.Mục tiêu đề kiểm tra
1/ Kiến thức : Đánh giá kién thức cơ bản 3 phân môn Văn, Tiếng Việt , Tập làm
văn.
2/ Kĩ năng : Rèn kĩ năng t duy , tổng hợp cho học sinh
3/ Thái độ : GD tháI độ tự giác, sáng tạo khi làm bài .
II.Hình thức kiểm tra
- Hình thức : Tự luận
- Thời gian : 90 phút
III.Thiết lập ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1 :
Truyện cổ tích
Kể tên các
truyện cổ tích
đã học
Nêu đợc ý nghĩa
truyện cổ tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 1
Số điểm : 1


Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 2 : Cụm
DT, chỉ từ .
Đặt đợc
cụm danh
từ trong
đó có chỉ
từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 3: Văn tự
sự , kể chuyện
đời thờng
Viết một bài
văn hoàn
chỉnh theo
phơng thức

tự sự , kể
chuyện đời
thờng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu:1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Tổng cộng Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
IV.Biên soạn đề theo ma trận
Câu 1 ( 1đ): Truyện cổ tích thờng thể hiện ớc mơ gì của nhân dân ta ?
Câu 2 ( 1đ): Kể tên các truyện cổ tích đã học và đọc thêm trong chơng trình Ngữ
Văn 6 học kì I.
Câu 3 (2đ) : Đặt 2 cụm danh từ trong đó có chỉ từ làm phần phụ sau( gạch chân
chỉ từ ).
Câu 4 (6đ): Kể về mẹ của em.
V. H ớng dẫn chấm, biểu điểm.
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Câu 1 - Thể hiện ớc mơ, niềm tin của nhân dân về chiến
thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác, cái tốt
đối với cái xấu, sự công bằng đối với sự bất công.
1 điểm
Câu 2 - Sọ Dừa, Thạch Sanh, Em bé thông minh, Cây bút
thần, ông lão đánh cá và con cá vàng.

1 điểm
Câu 3 - Đặt 2 cụm DT có cấu tạo đầy đủ
- VD: Những học sinh chăm ngoan ấy
2 điểm
Câu 4 -Mở bài : Giới thiệu về mẹ; Đặc điểm nổi bật về phẩm
chất của mẹ
-Thân bài : Kể những việc làm của mẹ và ý nghĩa của
những việc làm ấy đối với em .
Ví dụ : + Mẹ làm việc mang lại thu nhập cho gia
đình ( chăm chỉ, cần cù, hi sinh )
+ Mẹ nội trợ lo toan, chăm sóc bữa ăn cho gia
đình.
+ Mẹ chăm sóc mọi ngời trong gia đình mà quên
bản thân .
+ Mẹ dạy dỗ em
- Kết bài : Tình cảm của em dành cho mẹ
1 điểm
4 điểm
1 điểm
Cộng 10 điểm
VI. RKN
Ng y soạn 12/12/2011 Tiết 16
Kiểm tra học kì I
Môn : Lịch sử 9
I.Mục tiêu đề kiểm tra
1/ Kiến thức: Đánh giá kiến thức cơ bản của môn lịch sử đã học trong học kì I
2/ Thái độ: Rèn thái độ tự giác, sáng tạo khi làm bài
3/ Kĩ năng : Rèn các kĩ năng cơ bản nh : nhận biết, trình bày, đánh giá
II.Hình thức
- Hình thức kiểm tra : Tự luận

- Thời gian : 45 phút
III. Thiết lập ma trân đề
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1 : Các
nớc Đông Nam á
Kể tên 10 nớc
trong hiệp hội
các nớc Đông
Nam á
Nêu đợc mục
tiêu của ASEAN
Số câu
Số điểm
Số câu :ý 1
Số điểm : 1
Số câu: ý 2
Số điểm : 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 2 : Trật
tự thế giới mới
sau chiến tranh
TG thứ 2.

Trình bày đợc
những vấn đề
cốt lõi của trật
tự thế giới mới
sau Hội nghị I-
an-ta
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 3: Xu thế
phát triển của
thế giới thời kì
sau chiến tranh
lạnh( từ năm
1989 đến nay)
Trình bày đợc
nội dung xu thế
phát triển của
thế giới sau khi
chiến tranh
lạnh kết thúc.
Liên hệ đợc
với nhiệm vụ
của đất nớc

ta trong thời
kì hiện nay.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: ý 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: ý 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Tổng cộng Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%

IV. Ra đề theo ma trận
Câu 1( 2điểm ): Kể tên các nớc thành viên trong Hiệp hội các nớc Đông Nam á
(ASEAN) . Mục tiêu của ASEAN là gì ?
Câu 2 ( 2 điểm ) : Em hiểu nh thế nào về Trật tự 2 cực I-an-ta ?
Câu 3( 6 điểm ): Hãy nêu lên xu thế phát triển của thế giới thời kì sau Chiến
tranh lạnh ? Nhiệm vụ to lớn nhất của nhân dân ta hiện nay là gì ?
V. H ớng dẫn chấm- Biểu đi ểm
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Câu 1 - Kể tên 10 nớc ASEAN: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a,
Phi- lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia,
Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma.
- Mục tiêu của ASEAN : Phát triển kinh tế, văn

hoáthông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các n-
ớc thành viên , trên tinh thần duy trì hoà bình và ổn
định khu vực.
1 điểm
1 điểm
Câu 2 - Trật tự 2 cực I-an-ta thực chất là sự phân chia khu
vực ảnh hởng giữa 2 cờng quốc Liên Xô và Mĩ .
- Liên Xô đứng đầu các nớc XHCN; Mĩ đứng đầu các
nớc TBCN. Hai khối này có quan hệ mâu thuẫn , căng
thẳng, chạy đua vũ trang đe doạ tình hình hoà bình,
an ninh toàn thế giới.
2 điểm
Câu 3 - Xu thế phát triển của thế giới thời kì sau chiến
tranh lạnh:
+ Một là, xu thế hoà hoãn trong quan hệ quốc tế
+ Hai là, xác lập một trật tự thế giới mới đa cực,
nhiều trung tâm
+ Ba là, điều chỉnh chiến lợc phát triển lấy kinh tế
làm trọng tâm
+Bốn là, tuy hoà bình thế giới đợc củng cố nhng hiện
nay ở nhiều khu vực lại xảy ra những vụ xung đột
4 điểm
quân sự hoặc nội chiến.
- Tóm lại , xu thế chung của thế giới ngày nay là hoà
bình, ổn định, hợp tác và phát triển.
- Nhiệm vụ to lớn nhất của nhân dân ta hiện nay là :
Hội nhập với sự phát triển của thế giới về mọi mặt :
kinh tế, văn hoá, giáo dục, công nghệ thông tin
Đồng thời gắn liền với viêck giữ gìn bản sắc văn hoá
dân tộc.

2 điểm
Cộng Số câu: 3
Số điểm:10 điểm
VI. RKN
Ng y soạn 12/12/2011 Tiết 16
Kiểm tra học kì I
Môn : Lịch sử 6
I.Mục tiêu đề kiểm tra
1/ Kiến thức: Đánh giá kiến thức cơ bản của môn lịch sử đã học trong học kì I
2/ Thái độ: Rèn thái độ tự giác, sáng tạo khi làm bài
3/ Kĩ năng : Rèn các kĩ năng cơ bản nh : nhận biết, trình bày, đánh giá
II.Hình thức
- Hình thức kiểm tra : Tự luận
- Thời gian : 45 phút
III. Thiết lập ma trân đề
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1 : Đời
sống của ngời
nguyên thuỷ trên
đất nớc ta
Nêu đợc những
điểm mới trong
đời sống vật
chất của ngời

nguyên thuỷ
thời kì Hoà
Bình- Bắc Sơn-
hạ Long
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm : 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Chủ đề 2 : Tìm
hiểu về ý nghĩa
của thuật ngữ
lịch sử
Trình bày đợc
đặc điểm chủ
yếu của chế độ
thị tộc mẫu hệ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%

Chủ đề 3:Những
chuyển biến về
xã hội
- Trình bày sự
phân công lao
động trong xã
hội của c dân
Lạc Việt .
- Hiểu đợc ý
nghĩa của
việc phân
công lao
động.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: ý 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: ý 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Tổng cộng Số câu: 3
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%

IV. Ra đề theo ma trận

Câu 1( 4điểm ): Những điểm mới trong đời sống vật chất của ngời nguyên thuỷ
thời kì Hoà Bình- Bắc Sơn- Hạ Long.
Câu 2 ( 2 điểm ) : Em hiểu thế nào là chế độ thị tộc mẫu hệ ?
Câu 3( 4 điểm ): Trình bày sự phân công lao động trong xã hội của c dân Lạc
Việt? Điều đó có ý nghĩa gì ?
V. H ớng dẫn chấm- Biểu đi ểm
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Câu 1 - Ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình- Bắc Sơn- Hạ Long
đã tìm cách cải tiến công cụ lao động, họ đã biết mài
đá, dùng nhiều loại đá khác nhau, làm nhiều công cụ
nh rìu, bôn , chày.
- Họ biết dùng tre, gỗ, xơng, sừng làm công cụ lao
động.
- Họ biết làm gốm.
- Họ biết chăn nuôi, trồng trọt
- Họ sống trong hang động, mái đá

4 điểm
Câu 2 - Chế độ thị tộc mẫu hệ là những ngời cùng huyết
thống sống chung với nhau và tôn ngời mẹ lớn tuổi ,
có uy tín lên làm chủ.
2 điểm
Câu 3 - Phụ nữ : làm việc nhà, sx nông nghiệp, làm gốm, dệt
vải.
- Đàn ông: làm nông nghiệp, săn bắt, đánh cá, chế tác
công cụ, đúc đồng, làm đồ trang sức
- ý nghĩa : Phản ánh trình độ sản xuất nông nghiệp
lúa nớc đã phát triển lên một bớc mới.
2 điểm
2 điểm

Cộng Số câu: 3
Số điểm:10 điểm
VI. RKN

×