LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới.
B. tự do và dân chủ.
C. độc lập và tự do.
D. ruộng đất cho dân cày.
Câu 2. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng
sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
B. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
Câu 3. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Na Uy.
C. Thụy Sĩ.
D. Thụy Điển.
Câu 4. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện tham
vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Tuynidi.
C. Ai Cập.
D. Mỹ.
Câu 5. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
B. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 6. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
B. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
C. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
Câu 7. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh thế
giới là
A. Tịa án Quốc tế.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư kí.
D. Đại hội đồng.
Câu 8. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. chống đế quốc, chống phát xít.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Câu 9. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Bồ Đào Nha.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Phần Lan.
D. Áo.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 10. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
Câu 11. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 13. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 14. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 15. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
B. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
D. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 16. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
D. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
Câu 17. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 18. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 19. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Trang 2/10 Mã đề 1
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
Câu 20. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. phrăng.
C. ơrô.
D. nhân dân tệ.
Câu 21. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thông qua Luận cương tháng Tư.
B. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
C. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
Câu 22. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Đức.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Hy Lạp.
Câu 23. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. ảnh hưởng của Liên Xơ và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
B. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
Câu 24. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
B. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 25. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
B. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
C. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
D. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
Câu 27. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
C. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
D. Cần liên minh để chống phát xít.
Câu 28. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
B. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
C. Cuộc bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 29. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Mỹ.
C. Tuynidi.
D. Malaysia.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 30. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phịng thủ.
B. Tiến cơng.
C. hịa hỗn.
D. rút lui.
Câu 31. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 32. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Câu 33. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Học thuyết Truman của Mĩ.
D. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
Câu 34. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Phổ cập tiểu học.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 35. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 36. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
B. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 37. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nông thơn mới.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 38. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 39. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 40. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Đại tư sản.
C. Tư bản mại sản.
D. Chủ nô.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 41. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
C. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
Câu 42. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Thực dân phương Tây.
Câu 43. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Văn hoá.
C. Quân sự.
D. Giáo dục.
Câu 44. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 45. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Phần Lan.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Bồ Đào Nha.
Câu 46. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. xác định động lực cách mạng là công – nông. B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. D. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
Câu 47. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 48. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. diễn ra trên quy mơ rộng lớn chưa từng thấy.
B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. D. khơng ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
Câu 49. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng.
B. Nghệ An.
C. Hà Nội.
D. Sài Gòn.
Câu 50. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 51. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
B. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
C. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 52. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Trung Quốc.
B. Anh.
C. Tây Ban Nha.
D. Ác hen ti na.
Câu 53. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Đồng khởi.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 54. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 55. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 56. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 57. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. Phịng thủ.
C. hịa hỗn.
D. rút lui.
Câu 58. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.
Câu 59. Trong q trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 60. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
C. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 61. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
B. Hợp tác chiến lược với Cuba.
C. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
Câu 62. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 63. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 64. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng qn Liên Xơ và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
D. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
Câu 65. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn hoá.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn nghệ.
Câu 66. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phục hồi và phát triển.
C. phát triển mạnh mẽ.
B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phát triển xen kẽ suy thoái.
Câu 67. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 68. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thương nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 69. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
B. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
C. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Câu 70. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. ơrô.
C. nhân dân tệ.
D. phrăng.
Trang 7/10 Mã đề 1
Câu 71. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 72. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
B. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 73. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 74. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 75. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
B. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
D. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
Câu 76. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
Câu 77. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 78. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Đất nước.
C. Việt Bắc.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 79. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 80. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Nông nghiệp.
C. Khai mỏ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 81. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 82. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
B. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 83. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xun quốc gia.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
Câu 84. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
C. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
Câu 85. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
B. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 86. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Búa liềm.
C. Người nhà quê.
D. Chuông rè.
Câu 87. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 88. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
D. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 89. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an tồn về kinh tế.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 90. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. công nghiệp vũ trụ ra đời.
B. trở thành siêu cường tài chính.
C. trở thành cường quốc phần mềm.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Câu 91. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Mêhicô.
C. Hà Lan.
D. Pháp.
Câu 92. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
Trang 9/10 Mã đề 1
C. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
Câu 93. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
Câu 94. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự kém an tồn của đời sống con người.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 95. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Nhâm Tuất.
B. Hácmăng.
C. Giáp Tuất.
D. Patơnốt.
Câu 96. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Mở rộng ngụy qn.
D. Tập trung binh lực.
Câu 97. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đất nước.
D. Việt Bắc.
Câu 98. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Thụy Điển.
C. Na Uy.
D. Campuchia.
Câu 99. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ. B. suy thoái kéo dài.
C. lạc hậu.
D. khủng hoảng.
Câu 100. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở
Việt Nam trong những năm 1945-1946
A. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
C
1.
C
2.
D
4.
3. A
5.
B
6. A
7.
B
8.
C
9.
B
10.
C
11.
C
12.
B
13.
C
14.
B
15. A
16. A
17.
C
18.
19.
C
20.
21.
B
D
24.
B
27.
29.
C
22. A
23.
25.
D
D
D
26.
C
28.
C
D
30.
B
31. A
32.
33.
D
B
34. A
35. A
36.
C
37.
C
38.
C
39.
C
40.
C
41.
C
42.
C
43.
D
45.
44. A
47.
C
D
48.
51. A
52. A
53.
B
D
57.
58.
D
59.
B
62.
64.
C
55. A
56.
60.
D
49.
50. A
54.
C
D
B
61.
63.
C
C
B
65. A
B
66.
C
67.
68.
C
69.
1
B
D
70.
71. A
B
72. A
73.
74. A
75. A
76. A
77. A
78.
80.
D
79. A
81. A
B
D
82.
83.
84. A
85.
86.
B
87.
88.
B
89.
90.
B
91. A
D
92.
93.
94. A
96.
C
B
C
B
B
95.
B
98.
100.
B
97.
D
99. A
B
2
C
B