Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi chuyên hóa số 2 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.49 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 06 trang)

Đề thi chun Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021
Câu 1.
Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 13. Cô cạn
dung dịch X được m gam chất rắn. m là:
A. 3,07
B. 4,02
C. 3,42
D. 3,05
Câu 2. Este có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. vinyl propionat.
Câu 3. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. KOH.
B. NaCl.


C. H2SO4.
D. C2H5OH.
Câu 5. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 6. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CO2.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 7. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2SO4.
B. CaCl2.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 8.
Trọn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lít H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm:
A. 80%
B. 75%
C. 100%
D. 85%
Câu 9. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 2,40.
C. 1,20.

D. 1,08.
Câu 10. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. glyxin
C. axit glutamic
D. axit glutaric
Câu 11. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 12.
Cho 0,88 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 2,85 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là:
A. Mg.
B. Ba.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 13. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 14. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
1/6 - Mã đề 021



Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
D. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
Câu 16. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 17. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. Al2O3.
C. AlCl3.
D. Al(OH)3.
Câu 18. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CO2.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 19. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Fructozơ và tinh bột.
D. Saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 20. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Flo
B. Lưu huỳnh

C. cacbon
D. Crom
Câu 21.
Để bảo quản các kim loại kiềm, có thể thực hiện cách nào sau đây?
A. Ngâm trong ancol nguyên chất.
B. Để trong lọ thủy tinh có chất hút ẩm và đặt trong bóng tối.
C. Để trong lọ thủy tinh có khơng khí nhưng đậy nắp kín.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 22. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 23. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 24. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeS.
D. FeSO4.
Câu 25.
Một cốc thủy tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M.
Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml ≤ V ≤ 320ml
A. 8,51
B. 3,72
C. 3,12

D. 2,37
Câu 26.
Cho 0,448 lít CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 1,970
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 3,940.
Câu 27. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 28.
Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ. Hồ tan hết A bằng H2SO4
lỗng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)20,2M được 15,76 gam kết tủa. Nếu
thêm nước vôi trong vào dung dịch sau phản ứng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Kim loại chắc chắn có mặt
trong hỗn họp A là:
A. Mg.
B. Ca.
C. Be.
D. Sr.
2/6 - Mã đề 021


Câu 29. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.

Câu 30. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 32.
Cho các phát biểu sau:
Trong nhóm IIA của bảng tuần hoàn, đi từ Be đến Ba,
(1) bán kính nguyên tử tăng dần
(2) tính kim loại tăng dần.
(3) nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(4) nhiệt độ sơi giảm dần.
(5) khối lượng riêng thay đổi không theo quy luật
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 34.
Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hồ 50 ml dung dịch X cần

100 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác, sục 179,2 ml CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch X thu được 0,2955
gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,04.
B. 0,185.
C. 0,17.
D. 0,14.
Câu 35. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeS.
D. FeS2.
Câu 36. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. FeCl3.
Câu 37. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m

A. 19,2.
B. 6,4.
C. 12,8.
D. 9,6.
Câu 38. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Cu.
C. Ag.
D. Ca.
Câu 39.
Một loại nước cứng tạm thời chứa ion Ca2+. Cô cạn 100 ml dung dịch nước cứng này thu được 156,8 ml
CO2 (đktc). Để loại bỏ tính cứng tạm thời của 1 lít nước cứng này cần dùng tối thiếu số ml dung dịch NaOH

0,1M là:
A. 140 ml.
B. 70 ml.
C. 1400 ml.
D. 700 ml.
Câu 40. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 41. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.

3/6 - Mã đề 021


Câu 42. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozo.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Amilozo.
Câu 43. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 44. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?

A. Al.
B. Al2O3.
C. AlCl3.
D. Al(OH)3.
Câu 45. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 46. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.
D. etylamin.
Câu 47. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (2),(3)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (3), (4)
Câu 48. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 6,0.

C. 8,2.
D. 7,4.
Câu 49. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 50. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,784.
C. 0,672.
D. 0,896.
Câu 51. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. etylamin.
C. trimetylamin.
D. metylamin.
Câu 52. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Metyl axetat.
B. Glixerol.
C. Triolein.
D. Xenlulozơ.
Câu 53.
Khối lượng riêng của kim loại kiềm nhỏ là do:
A. Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
B. Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
C. Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.
D. Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít.
Câu 54. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O2 thu

được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,18%.
B. 2,84%.
C. 3,54%.
D. 3,12%.
Câu 55. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
4/6 - Mã đề 021


Câu 56. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 57. Cho gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất. Tồn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch lấy dư, thu được kết tủa. Giá trị của là
A. 65.
B. 8.
C. 55.
D. 75.
Câu 58.
Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol

HCl thì hết khí bay ra. Giá trị m là:
A. 3,94g
B. 7,88 g
C. 4,925 g
D. 1,97 g
Câu 59. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng
thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. FeCl2.
C. Fe(NO3)2.
D. FeCl3.
Câu 60. Thủy phân hoàn toàn Gly-Ala trong dung dịch dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được gam
rắn khan. Giá trị của là
A. 237,0 gam.
B. 127,5 gam.
C. 109,5 gam.
D. 118,5 gam.
Câu 61. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 62.
Cho 3,24 gam một kim loại M tan hết trong 0,1 lít dung dịch HNO3 0,5M. Phản ứng chỉ tạo khí NO và
nồng độ mol của HNO3 còn lại sau phản ứng giảm đi 5 lần. Kim loại M là:
A. Cu
B. Ag
C. Mg
D. Zn
Câu 63.

Cho các chất sau đây: MCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, NaHCO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm
thời là:
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Câu 64.
Cho từ từ 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch Na2CO3 1M thu
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36 lít
B. 1,68 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 65. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Au.
D. Cr.
Câu 66. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 67. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Xenlulozơ.
Câu 68. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m

gam muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 18,5.
C. 22,3.
D. 16,9.
Câu 69. Cho gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất. Tồn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ
hồn tồn vào dung dịch lấy dư, thu được kết tủa. Giá trị của là
A. 75.
B. 8.
C. 65.
D. 55.
Câu 70. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
5/6 - Mã đề 021


Câu 71. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.
D. CH3-CHO.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit (lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 73. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác
dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,02.
C. 0,04.
D. 0,03.
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 021



×