Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử Hóa Học 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.94 KB, 5 trang )

ĐỀ 1- THAM KHẢO
Câu 1. X, Y là hai nguyên tố đều thuộc nhóm II A và ở 2 chu kì liên tiếp có tổng số
proton trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 32. Hỏi số hiệu nguyên tử của X, Y
bằng mấy ?
A. 4 và 28 . B. 6 và 26 . C. 10 và 22 . D. 12 và 20.
Câu 2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X
2-
của các
nguyên tố nhóm VIA ?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2S
2
2p
6
. C. [Ne]3s
2
3p
6
D. [Ar]4s
2
4p
6
Câu 3.Cho phương trình phản ứng dạng ion :
FeS


2
+ 16H
+
+
Hãy tìm một hệ số sai :
A. 16 B. 15 C. 2 D. 7
Câu 4. Cho các phản ứng :
1. CH
2
=CH
2
+ H
2
O CH
3
- CH
2
– OH 2. 2F
2
+ 2H
2
O 4HF + O
2
.
3. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
4. Cl
2

+ H
2
O
→
¬ 
HCl + HClO
5. 2Co
2
(SO
4
)
3
+ 2H
2
O 4CoSO
4
+ O
2
+ 2H
2
SO
4
.
Hãy cho biết những phản ứng nào H
2
O đóng vai trò chất khử ?
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 5 D. 1, 2, 4, 5
Câu 5. Chất phải thêm vào dung dịch (dung môi nước)để làm pH thay đổi từ 12 thành 10 là:
A. Khí hidro clorua B. Nước cất C. Natri hidroxit D. Natri axetat
Câu 6.Cho biết phương trình ion (thu gọn) của phản ứng hoà tan Fe

x
O
y
bằng dung dịch
axit HI là : Fe
x
O
y
+ 2yH
+
+ 2yI
-
→ 2xI
-
+ xFe
2+
+ (y - x)I
2
+ yH
2
O
Vậy phương trình dạng phân tử đúng là :
A. Fe
x
O
y
+ 2(y - x)HI → xFeI
2
+ I
2

+ yH
2
O
B. Fe
x
O
y
+ 2yHI → xFeI
2
+ (y - x)I
2
+ yH
2
O .
C. Fe
x
O
y
+ 2yHI → xFeI
2
+ yI
2
+ yH
2
O .
D. Fe
x
O
y
+ 2(y - x)HI → xFeI

2
+ xI
2
+ yH
2
O.
Câu 7. Cho 10 tấn H
2
SO
4
98% tác dụng hết với 1 lượng vừa đủ Ca
3
(PO
4
)
2
thì thu được
bao nhiêu tấn supephotphat đơn, biết hiệu suất điều chế là 80%.
A. 18,15 T B. 20,34 T C. 36,88 T D. 40,48 T
Câu 8. Cho 20 tấn H
2
SO
4
98% tác dụng với Ca
3
(PO
4
)
2
dư thu được 50 tấn

suppephotphat đơn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 98,8% B. 96,8% C. 99,8% D. 80,8%
Câu 9. Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát
được hiện tượng gì?
A. Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn
B. Thanh Zn tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al
C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H
2
thoát ra từ cả 2 thanh
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al
Câu 10. Hoà tan 58 gam muối CuSO
4
.5H
2
O vào nước được 500 ml dung dịch CuSO
4
.
Cho dần bột sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối
lượng sắt đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 2,5984g B. 0,6496g C. 1,2992g D. 1,9488g
Câu 11. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác
dụng hết với Cl
2
và một miếng cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Tổng khối lượng

muối clorua thu được là :
A. 14,245 (g) B. 16,125 (g) C. 12,7 (g) D. 14,475 (g)
Câu 12. Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất
B. Số lớp electron C. Cùng số electron ngoài cùng của nguyên tử
D. Cấu tạo đơn chất kim loại
Câu 13. Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)
4
]. Khi
kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là bao nhiêu?
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
Câu 14. Cho các phản ứng :
(1) FeCl
3
+ H
2
S → (2) CuCl
2
+ H
2
S →
(3) BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → (4) FeCl
2
+ H

2
S →
(5) CuSO
4
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O → (6) Ag + O
2

Những phản ứng nào trong số các phản ứng trên xảy ra :
A. 1 2 3 5 B. 1 2 4 5 C. 1 2 5 6 D. 1 2 4 6
Câu 15. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSO
4
+ Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
+ MgCl
2
C. CaCO
3
+ Na
2

SO
4
D. CaSO
4
+ BaCl
2
Câu 16. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng
(dùng M
2+
thay cho Ca
2+
và Mg
2+
):
(1) M
2+
+2HCO
3

MCO
3
+H
2
O+CO
2
(2) M
2+
+ HCO
3


+ OH

→ MCO
3
(3) M
2+
+ CO
3
2

→ MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3

→ M
3
(PO
4
)
2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 17. Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi : rượu
etylic (C
2
H

5
OH), đimetylete (CH
3
-O-CH
3
), rượu n-propylic (n-C
3
H
7
OH), etylclorua
(C
2
H
5
Cl), axit axetic (CH
3
COOH).
A. CH
3
-O-CH
3
< C
2
H
5
OH < n-C
3
H
7
OH < CH

3
COOH < C
2
H
5
Cl .
B. CH
3
-O-CH
3
< C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
OH < n-C
3
H
7
OH < CH
3
COOH .
C. CH
3
-O-CH
3
< C

2
H
5
OH < C
2
H
5
Cl < n-C
3
H
7
OH < CH
3
COOH .
D. CH
3
-O-CH
3
< C
2
H
5
OH < n-C
3
H
7
OH <C
2
H
5

Cl < CH
3
COOH.
Câu 18. Thành phần % khối lượng của hiđro biến đổi trong khoảng nào đối với
ankan ?
A. 20% < %H < 25% B. 14,29% ≤ %H ≤ 30,3%
C. 15,8 % < %H < 25% D. 14,29% < %H ≤ 25%
Câu 19. Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Hai rượu đó là ở đáp án nào?
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
C. C
3

H
7
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 20. Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là ở đáp án nào sau đây?
A. C
n
H
2n-1
OH (n ≥ 3) B. C
n
H
2n+1
OH (n ≥ 1)
C. C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
(n ≥ x, x > 1) D. C

n
H
2n-7
OH (n ≥ 6)
Câu 21. Hãy chọn các câu phát biểu đúng về phenol :
1)Phenol là hợp chất có vòng benzen và có nhóm -OH.
2)Phenol là hợp chất chứa một hoặc nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với
vòng benzen.
3)Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.
4)Phenol tan trong nước lạnh vô hạn.
5)Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat.
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 3, 5 D. 2, 3, 4
Câu 22. Oxi hoá 80 gam rượu metylic thành andehyd fomic bằng CuO, rồi hoà tan tất
cả andehyd vào 90 gam H
2
O thu được dung dịch 40% andehyd. Tính hiệu suất phản
ứng oxi hoá?
A. 45% B. 63% C. 88,8% D. 80%.
Câu 23. Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H
2
theo tỉ lệ 1: 2 (lượng H
2
tối đa) tạo ra
chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H
2
bằng thể tích X phản ứng để
tạo ra Y (ở cùng t
0
, p). X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Anđehit no, đơn chức

B. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức
C. Anđehit no, hai chức
D. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức
Câu 24. Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ:
A. chỉ từ metan B. chỉ từ axit fomic
C. chỉ từ rượu metylic D. từ metan hoặc từ rượu metylic
Câu 25. Glixerin khác với rượu etylic ở phản ứng nào?
A. phản ứng với Na B. phản ứng este hóa C. phản ứng với Cu(OH)
2
D. phản ứng với HBr (H
2
SO
4
đặc, nóng)
Câu 26. Một rượu no (đơn hoặc đa chức) có phân tử khối = 92 đvC. Khi cho 4,6 g
rượu trên phản ứng với Na cho ra 1,68 lít H
2
(đktc). Vậy số nhóm-OH trong phân tử
rượu trên là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerin với
axit linoleic C
17
H
31
COOH và axit linolenic C
17
H
29
COOH.

Công thức cấu tạo nào không đúng :
A. B.
C. D.
Câu 28. Trong các chất sau: Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí
HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào?
A. Tất cả các chất
B. HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl, C
2
H
5

OH
C. C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl, Cu
D. Cu, KOH, Na
2
SO
3
, HCl, HNO
2
, CH
3
OH/ khí HCl
Câu 29. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89 (đvC).
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO
2
, 0,5 mol N
2
và a mol hơi nước.
Công thức phân tử của hợp chất đó là công thức nào sau đây?

A. C
4
H
9
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3
H
7
NO
2
D. C
3
H
5
NO
2
Câu 30. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít
cồn 96
o
? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96
o


0,807g/ml.
A. 4,7 lít B. 4,5 lít C. 4,3 lít D. 4,1 lít
Câu 31. Glicogen còn được gọi là gì?
A. Glixin B. Tinh bột động vật C. Glixerin D. Tinh bột thực vật
Câu 32. Câu nào không đúng trong các câu sau?
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ
Câu 33. Cho sơ đồ
Gỗ C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH C
4
H
6
Cao su Buna
(hs: hiệu suất phản ứng)
Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là bao nhiêu?
A. ≈ 24,797 tấn B. ≈ 12,4 tấn C. ≈ 1 tấn D. ≈ 22,32 tấn
Câu 34. 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để
làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15

gam cũng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần % khối lượng
từng axit trong hỗn hợp lần lượt ghi ở đáp án nào là đúng?
A. 25,00%; 25,00% và 50,00% B. 19,04%; 35,24% và 45,72%
C. 19,04%; 45,72% và 35,24% D. 45,71%; 35,25% và 19,04%
Câu 35. Trong 7 phản ứng sau đây:
1-CH
2
=CH
2
+ H
2
O 2-C
2
H
5
Cl + H
2
O
3-CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O 4-NH
4
+
+ H

2
O
5-C
12
H
22
O
11
+ H
2
O 6-C
2
H
2
+ H
2
O
Có mấy phản ứng thuộc loại thủy phân:
A. 4 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36. Khi oxi hoá (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm H−CH=O và CH
3
−CH=O
bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp Z. Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong amoniac thì
thu được 25,92g Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z tương ứng
là bao nhiêu?
A. 25% và 75% B. 40% và 60% C. 16% và 84% D. 14% và 86%
Câu 37. Cho dãy axít sau: fomic; acrylic; propionic và butanoic từ trái qua phải tính

axit:
A. Giảm dần B. Không tăng không giảm C. Vừa tăng vừa giảm D. Tăng dần
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propylen và propan thu được 4,4
gam CO
2
và 2,52 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
A. 1,48 gam B. 2,48 gamC. 6,92 gam D. 8,40 gam
Câu 39. Có thể dùng H
2
SO
4
đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào ?
A. CO
2
, NH
3
, H
2
, N
2
B. CO
2
, H
2
N
2
,O
2
C. CO
2

, N
2
, SO
2
, O
2
D. CO
2
, H
2
S, N
2
, O
2
Câu 40. Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước, sau đó cho tác dụng với
lượng dư BaCl
2
thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là :
A. H
2
SO
4
.SO
3

. B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
. D. H
2
SO
4
.4SO
3
Câu 41. Hoà tan hoàn toàn 1 mol kim loại R bằng dung dịch HCl thu được 1 mol H
2
(đktc). Hoà tan hoàn toàn 1 mol kim loại R bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được 1 mol
khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat thu được bằng 1,9055 lần khối lượng
muối clorua. Hỏi R là kim loại gì ?
A. Mg . B. Fe . C. Al . D. Zn
Câu 42. Đốt 12,8 g Cu trong không khí 1 thời gian. Hoà tan hoàn toàn chất rắn thu
được vào dung dịch HNO
3
0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Thể tích tối thiểu

dung dịch HNO
3
cần dùng để hoà tan chất rắn bằng:
A. 0,21 lít B. 0,42 lít C. 0,63 lít D. 0,84 lít

Câu 43. Hãy chọn đáp án đúng,
Để hòa tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
bằng dung dịch HCl, thì
lượng HCl cần dùng lần lượt bằng:
A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol
C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol
Câu 44. X là muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr, Na
2
CO
3
. Hãy chọn cách tốt nhất dưới
đây để có NaCl tinh khiết.
A. Cho X vào dung dịch HCl dư và cô cạn dung dịch
B. Cho X vào dung dịch HCl dư, sau đó sục khí Cl
2
dư và cuối cùng cô cạn dung dịch
C. Cho một lượng vừa đủ AgNO
3

để kết tủa hết NaBr và Na
2
CO
3

D. Hoà tan X vào nước, sục khí Cl
2
dư, cuối cùng thêm một lượng CaCl
2
dư để kết tủa
hết Na
2
CO
3
Câu 45. Hãy chọn đáp án đúng.
Trong số các loại quặng sắt: FeCO
3
(xiđerit), Fe
2
O
3
(hematit), Fe
3
O
4
(manhetit), FeS
2
(pirit). Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là:
A. FeCO
3

B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeS
2
Câu 46. Có ba chất: Mg, Al, Al
2
O
3
. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc
thử là chất nào sau đây?
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO
3
D. dung dịch CuSO
4

Câu 47. Cho m g bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,4 mol
HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại
có khối lượng bằng 0,7m g. Khối lượng bột sắt (m) bằng:
A. 11,022 g B. 22,044 g C. 33,067 g D. 44,20 g

Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn một ít chất X chỉ thu được CO
2
và hơi nước theo tỷ lệ thể
tích 5 : 2. Mặt khác cho p gam chất X bay hơi thu được một thể tích hơi bằng 1/4 thể
tích của p gam O
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ áp xuất. Tìm công thức cấu tạo của X biết
rằng khi hiđro hoá X thu được chất đecalin.
A. B. C. D.
Câu 49. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C
5
H
8
là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 50. Nitro hoá benzen thu được 2 chất X, Y hơn kém nhau một nhóm -NO
2
. Đốt
cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X, Y thu được CO
2
, H
2
O và 2,24l N
2
(đktc). Hãy
chọn đúng cặp dẫn xuất nitro :
A. C
6
H

5
NO
2
và C
6
H
4
(NO
2
)
2

B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và C
6
H
3
(NO
2
)
3

C. C

6
H
3
(NO
2
)
2
và C
6
H
2
(NO
2
)
4

D. C
6
H
4
(NO
2
)
3
và C
6
H
2
(NO
2

)
4
.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×