Ch¬ng7:Tùt¬ngquan
1.B¶nchÊttùt¬ngquan
2.HËuqu¶cñatùt¬ngquan
3.Ph¸thiÖntùt¬ngquan
4.Kh¾cphôctùt¬ngquan
1.Bảnchấttựtơngquan
1.1. Tự t ơng quan là gì?
GiảthiếtcủaOLS:khôngcótựtơngquangiữacácsaisố
ngẫunhiên:Cov(U
i
,U
j
)=0vớimọi(ij)
Trongthựctếgiảthiếtnàycóthểbịviphạm,saisốngẫu
nhiênởcácquansátkhácnhaucóquanhệtơngquanvới
nhauCov(U
i
,U
j
)0với(ij).Khiđómôhìnhcóhiệntợng
tựtơngquan.
Đốivớisốliệuchéo:Tơngquanchéo(ítgặp)
Đốivớisốliệuthờigian:Cov(U
t
,U
t+k
)0với(k0).Trờng
hợpnàythuậtngữchuyênmôngọilàtơngquanchuỗi.
T¬ngquanchuçitheolîc®åtùhåiquybËcnhÊt–
AR(1):
T¬ngquanchuçitheolîc®åtùhåiquybËcp–AR(p),
p=1,2,3,–
ttt
VUU +=
−1
ρ
tptptt
VUUU +++=
−−
ρρ
11
1.2. Nguyên nhân của tự t ơng quan
Docáchiệntợngkinhtếxãhộicócáctínhchất:quántính,mạngnhện,
trễ.
Doxửlýsốliệu(tách,gộp,nộisuy,ngoạisuy).
Dochỉđịnhsaidạnghàm.
nguyênnhânkhác
Thựctếchothấy,môhìnhvớisốliệutheothờigiandễxảyrahiệntợngtự
tơngquanhơnsốliệuchéo.
2.Hậuquảcủatựtơngquan
Ướclợngbìnhphơngnhỏnhấtvẫnlàớclợngtuyếntínhkhôngchệch,nh
ngkhôngphảilàớclợnghiệuquả(phơngsaicủacáchệsốhồiquibịớcl
ợngthấp).
KếtquảlàR
2
đợctínhtoáncóthểlàđộđokhôngđángtincậy.
CáckiểmđịnhTvàFkhôngđángtincậy.
Ướclợngcủaphơngsaicủasaisốngẫunhiênlàớclợngchệch.
Phơngsaivàsaisốchuẩncủadựđoánđãtínhđợccũngcóthểkhônghiệu
quả.
3.Ph¸thiÖntùt¬ngquan
3.1.Ph¬ngph¸p®åthÞ
3.2.KiÓm®Þnh®o¹nm¹ch
3.3.KiÓm®ÞnhDurbin-Watson
3.4.KiÓm®ÞnhBreusch-Godfrey(BG)
3.1.Phơngphápđồthị
Xétmôhình:
Thủtụctiếnhành
B ớc 1:Hồiquimôhìnhđãchothuđợcphầnde
t
vàe
t-1
B ớc 2:Vẽđồthịcủae
t
theothờigianhoặce
t
theoe
t-1
vàquan
sátđồthịđểnhậnxétvềtínhtựtơngquantrongmôhình.vd
c7.doc
-120
-80
-40
0
40
80
120
-120 -80 -40 0 40 80 120
E1
E
ttt
UXY ++=
21
-120
-80
-40
0
40
80
120
50 55 60 65 70 75 80 85 90
CS Residuals
3.2.Kiểmđịnhđoạnmạch
Xétmôhình:
Thủtụckiểmđịnhnhsau:
Ướclợngmôhìnhđãchothuđợcphầnde
t
.
Dựatrêngiátrịcủacácphầndtađánhdấucộng(+),trừ(-)t
ơngứng.Nếuphầndlàdơngthìtađánhdấu(+),nếuphầndlà
âmthìtađánhdấu(-).
Đếmsốđoạnmạch:Đoạnmạchlàtậphợpcácdấu(+)hoặcdấu
(-)liêntiếpmàsáttrớcvàsátsaunólàcácphầntửkháchoặc
khôngcóphầntử.
Kíhiệu:nlàkíchthớcmẫu
n
1
,n
2
làsốcácdấu(+)vàdấu(-)tơngứng
Nlàtổngsốcácđoạnmạch
ttt
UXY ++=
21
Kiểmđịnhgiảthuyết
H
0
:Khôngtồntạitựtơngquantrongmôhình
H
1
:Tồntạitựtơngquantrongmôhình
Vớin
1
vàn
2
>10,sốđoạnmạchNcóphânphốitiệmcận
chuẩnvớitrungbìnhvàphơngsaiđợcchonhsau:
Tiêuchuẩnkiểmđịnh:
)1()(
)2(2
1
2
21
2
21
212121
2
21
21
++
=+
+
=
nnnn
nnnnnn
nn
nn
NN
à
{ }
2/
,
)1,0(~
à
uUUW
N
N
U
N
N
>=
=
HoặccóthểthựchiệnkiểmđịnhtheoN:
Nếuà
N
-U
/2
N
<N<à
N
+U
/2
N
chacócơsởbácbỏgiả
thuyếtH
0
,Môhìnhkhôngcótựtơngquan.
NgợclạinếuN<à
N
-U
/2
N
hoặcN>à
N
+U
/2
N
bácbỏH
0
thừanhậnH
1
,Môhìnhtồntạitựtơngquan.
Vớin
1
hoặcn
2
<10,sửdụngcácgiátrịtớihạntratrongbảng6đểkếtluận
vềtựtơngquantrongmôhình.
3.3.KiểmđịnhDurbin-Watson
ThốngkêdcủaDurbin-Watson.
Điềukiệnápdụngthốngkêd(Durbin-Watson):
Môhìnhcóhệsốchặn.
Biếngiảithíchlàphingẫunhiên
Môhìnhkhôngchứabiếntrễcủabiếnphụthuộcvớitcáchlà
biếngiảithích.
Khôngcóquansátnàobịmấttrongtệpsốliệu.
Nếucóhiệntợngtựtơngquanthìnóđợcsinhratheolợcđồtự
hồiquibậcnhất:
=
=
=
n
t
t
n
t
tt
e
ee
d
1
2
2
2
1
)(
( )
ttt
VUUAR +=
1
:1
NhËnxÐt:
M«h×nhkh«ngcãtùt¬ngquan
M«h×nhcãtùt¬ngquand¬ng
M«h×nhcãtùt¬ngquan©m.
200 ≈⇒≈⇒=
∧
d
ρρ
41
ˆ
1 ≈⇒−≈⇒−= d
ρρ
01
ˆ
1 ≈⇒≈⇒= d
ρρ
( )
ρρ
ˆ
12
ˆ
22
2)2()(
1
2
2
1
1
2
2
1
1
2
2 2
1
2
1
2
2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
2
2
1
−≈⇒=−≈
−+
=
−+
=
−
=
∑
∑
∑
∑
∑
∑ ∑∑
∑
∑
∑
∑
=
=
−
=
=
−
=
= =
−−
=
=
=
−−
=
=
−
d
e
ee
e
ee
e
eeee
e
eeee
e
ee
d
n
t
t
n
t
tt
n
t
t
n
t
tt
n
t
t
n
t
n
t
ttt
n
t
t
n
t
t
n
t
tttt
n
t
t
n
t
tt
( )
ttt
VUUAR +=
−1
:1
ρ
lµ íc l îng cña ρ
trong AR(1)
ρ
ˆ
Thủtụckiểmđịnh
Bớc1:Hồiquimôhìnhđãchotìmđợce
t
vàe
t-1
Bớc2:Tìmdtheocôngthứcđãcho
Bớc3:Với=5%,n,k=k-1tìmd
L
vàd
U
Bớc4:Lậpbảngquyếtđịnh:
0d
L
d
U
4-d
U
4-d
L
4
Bớc5:Sosánhd
qs
vớibảngtrênvàkếtluận.
MHcótựt
ơngquand
ơng
Khôngcó
kếtluận
MHkhông
cótựtơng
quan
Khôngcó
kếtluận
MHcótựt
ơngquan
âm
3.4.KiểmđịnhBreusch-Godfrey(BG)
Xétmôhình:
trongđóV
t
thoảmãnmọigiảthiếtcủaOLS
Thủtụckiểmđịnh:
Bớc1:Hồiquimôhìnhđãchothuđợce
t
vàe
t-1
Bớc2:Lầnlợthồiquicácmôhìnhsau:
TìmđợcR
2
1
vàRSS
1
TìmđợcR
2
2
RSS
2
tktktt
UXXY ++++=
221
( )
tptptt
VUUUpAR +++=
:
11
tptptktktt
VeeXXe
111221
+++++++=
tktktt
VXXe
2221
++++=
Bớc3:Kiểmđịnhcặpgiảthuyếtsau:
H
0
:Môhìnhbanđầukhôngcótựtơngquan
H
1
:Môhìnhbanđầucótựtơngquan
Tiêuchuẩnkiểmđịnh(1):
Miềnbácbỏ:
Tiêuchuẩnkiểmđịnh(2):
Miềnbácbỏ:
( ) ( )
pRpn
22
1
2
=
( )
{ }
pW
222
/
>=
( )
( )
( )
pknpF
pknRSS
pRSSR SS
F 2,
2/
/
1
12
=
( ){ }
pknpFFFW 2,/ >=
4.Khắcphụctựtơngquan
4.1. Khi cấu trúc tự t ơng quan đã biết
Xétmôhình:
vàtrongđóđãbiết
Lấytrễ1kỳtacó:
(*)
Phơngtrình(*)đợcgọilàphơngtrìnhsaiphântổngquátcấp1
ttt
UXY ++=
21
ttt
VUU +=
1
11211
++=
ttt
UXY
11211
++=
ttt
UXY
( ) ( )
111211
1
++=
tttttt
UUXXYY
( )
( )
111
*
1
*
1
*
1
;
;1;
==
==
tttttt
ttt
UUVXXX
YYY
ttt
VXY ++=
*
2
*
1
*
4.2. Khi cÊu tróc tù t ¬ng quan ch a biÕt
XÐtm«h×nh
vµtrong®ãchabiÕt
¦íclîngtheo2ph¬ngph¸p:
Ph¬ngph¸p1:SödôngthèngkªDurbin–Watson
Thayvµoph¬ngtr×nhsaiph©ntængqu¸tcÊp1tacã
ttt
UXY ++=
21
ββ
ttt
VUU +=
−1
ρ
ρ
1
ˆ
1
ˆ
21
ˆ
1
1
ˆ
−
−+
−
−+−=
−
−
t
U
t
U
t
X
t
X
t
Y
t
Y
ρρββρρ
ρ
2
1
d
−≈
∧
ρ
4.2. Khi cấu trúc tự t ơng quan ch a biết
Phơngpháp2:LặpCochraneOrcutt.
Bớc1:Hồiquimôhình:
tìmđợce
t
vàe
t-1
Bớc2:Hồiquimôhình:
tìmđợc
Bớc3:Dùnghồiquimôhìnhsaiphântổngquát:
tìmđợc
Bớc4:Thayvàomôhình(1)tìmđợc:
ttt
UXY ++=
21
)1(
21 ttt
UXY ++=
ttt
Vee +=
1
.
( ) ( )
111211
1
++=
tttttt
UUXXYY
21
;
21
;
1
;
tt
ee
4.2. Khi cấu trúc tự t ơng quan ch a biết
Bớc5:Hồiquimôhình:
tìmđợc
Bớc6:Dùngthiếtlậpmôhìnhsaiphântổngquát(Lặpbớc3)
Bớc7:lặpbớc4,tiếptụcchođếnkhithuđợcớclợngcủaở2lầnlặp
kếtiếpxấpxỉbằngnhauthìdừngvàdùngkếtquảthuđợcđểlậpvàớcl
ợngmôhìnhsaiphântổngquát
ttt
Vee +=
1