Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử hóa thpt số 2 (136)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.43 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 03 trang)

Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 724

Câu 1. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Nước brom.
B. Kim loại Cu .
C. Q tím.
D. Kim loại Na.

C H COOC2 H5
Câu 2. Este 2 5
có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl fomat.
D. vinyl propionat.
Câu 3. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. đỏ.
C. xanh tím.
D. nâu đỏ.
C H O N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và


Câu 4. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử 3 9 2
vừa tác dụng với NaOH :
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 118,5 gam.
B. 237,0 gam.
C. 109,5 gam.
D. 127,5 gam.
Câu 6. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Sođa.
D. Nước vôi trong.
Câu 7. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
CH3COOH .
CH
C H OH .
A.
B. HCHO .
C. 2 2 .
D. 6 5
Câu 8. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí flo
C. Hơi Brom

D. Khí clo
Câu 9. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl butirat
D. Benzyl axetat
Câu 10. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Amilozo.
B. Nilon 6
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 11. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. glixerol.
D. ancol etylic.
Câu 12. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
Ca(OH)2 .
Cu(OH)2 .
A. NaOH .
B.
C.
D. KOH .

Mg, Fe3O4 , Fe  NO3  2
H SO
Câu 13. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm
cần 0,87 mol dung dịch 2 4
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
H

khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với 2 là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 10,8%

B. 31, 28%

C. 25,51%

D. 28,15%

Câu 14. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% . Tồn bộ lượng khí sinh ra được
1/4 - Mã đề 724


Ca(OH)2

lấy dư, thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là
C. 65.
D. 8.
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 molGlyvà1 molAla . Số liên kết peptit
trong phân tử X là
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
A. 75.
B. 55.

A. 2.

B. 3.

C. 4.


D. 1.

Câu 16. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
A.

Cu  NO3  2 ;  NO2 ,O2 

C.

NaHCO3 ,CO2 .

A.

V 22, 4  b  3a 

.

B.

V 22, 4  b  7a 

.

C.

V 22, 4  b  6a 

.


B.

NH4 NO3 ; N 2

.

KMnO4 ;O2 .
D.
Br
Br2
Câu 17. Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch 2 thì 1 molX phản ứng tối đa với 4 mol
. Đốt
b molH2O và V lít CO 2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
cháy hoàn toàn a molX thu được

ĐÁ.P Á.N

V 22, 4  4a  b 
D.
Câu 18. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Flo
B. cacbon
C. Crom
D. Lưu huỳnh
Câu 19. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

Câu 20. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
H 2O . Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 75%
B. 25%
C. 72, 08%
D. 27,92%
CH O
Câu 21. Số este có cơng thức phân tử 5 10 2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 22. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. nitơ.
B. oxi.
C. hiđro.
D. cacbon.
Câu 23. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4, 72% cần 100ml
dung dịch HCl0,8M . Xác định công thức của amin X ?
A.

C3 H 9 N

B.

C3 H 7 N

C.

C6 H 7 N


D.

C2 H 7 N

O
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít 2
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20
B. 3,15
C. 5,25
D. 3,60
Câu 25. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
0,51 molCO2 và 0,56 molH2 O . Đun
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn 0,3 molX , thu được
nóng 0,3 molX với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
molBr2 tối đa phản ứng với 0,3 molX là
chứa 3,3 gam muối. Số
2/4 - Mã đề 724


A. 0,19 mol .

B. 0, 22 mol .

C. 0,15 mol .
D. 0, 08 mol .
C, H,O, M X  250
Câu 26. Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)

100ml
KOH2M
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng KOH dư cần 40ml dung dịch
HCl1M . Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T .
B. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.
C. Axit T có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
D. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 27. Etyl axetat không tác dụng với?
0
A. O 2 , t .

B.

H 2  Ni, t 0 

.
Ba(OH) 2

C. dung dịch
đun nóng.
HO
H SO
D. 2 (xúc tác 2 4 lỗng, đun nóng).
Câu 28. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 9

B. 7
C. 10
D. 8
Câu 29. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl0,1M hoặc

50ml dung dịch NaOH0, 2M . Cơng thức của A có dạng:
A.

NH2  R  (COOH)2

B.

CH3CH  NH2  COOH

C H  CH  NH2   COOH
 NH2  2  R  COOH
C. 6 5
D.
Câu 30. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (4)
B. (1), (2)
C. (2),(3)
D. (3), (4)
Câu 31. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
H
CO2
N
SO 2
A. 2

B.
C. 2
D.
Câu 32. X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X

A. saccarozơ.
B. glucozor.
C. chất béo.
D. fructozo.
Câu 33. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. axit glutaric
C. glyxin
D. axit glutamic
Câu 34. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
Al  SO4  3
H SO
CH3COOH .
A. 2 4 .
B. 2
.
C.
D. NaOH .
Câu 35. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

Câu 36. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozo.
D. Amilozo.
------ HẾT -----3/4 - Mã đề 724


4/4 - Mã đề 724



×