SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 109,5 gam.
B. 127,5 gam.
C. 118,5 gam.
D. 237,0 gam.
Câu 2. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. ancol metylic.
C. glixerol.
D. ancol etylic.
Câu 3. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Công thức của
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
Câu 5. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
Câu 6. Este
A. etyl fomat.
B.
.
C.
có tên gọi là
B. etyl axetat.
D.
.
C. vinyl propionat.
D.
.
D. etyl propionat.
Câu 7. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
trong
so với
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. glyxin
C. axit glutaric
D. axit glutamic
Câu 9. Khí làm vẩn đục nước vơi trong nhưng khơng làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
Câu 10. Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch
B.
D.
đun nóng.
(xúc tác
C.
C.
lỗng, đun nóng).
.
.
1/4 - Mã đề 004
D.
Câu 11. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. nâu đỏ.
C. đỏ.
D. xanh tím.
Câu 12. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. nitơ.
B. hiđro.
C. cacbon.
Câu 13. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
D. oxi.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Sođa.
C. Giấm ăn.
D. Nước vôi trong.
Câu 15. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
đơn chức nồng độ
?
A.
B.
C.
Câu 16. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Flo
C. Lưu huỳnh
Câu 17. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6.
B. Polietilen.
C. Amilozo.
Câu 18. Số este có cơng thức phân tử
A. 6
B. 5
Câu 19. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
và
B.
Câu 23. Khi cho chất béo
cháy hoàn toàn
A.
D.
.
C. Saccarozo.
lấy dư, thu được
C. 8.
peptit mạch hở
C. 1.
và
lít
D. Amilozo.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
kết tủa. Giá trị của
D. 75.
là
chỉ thu được
phản ứng với dung dịch
thu được
D. Nilon 6
.
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
Câu 22. Thủy phân hoàn tồn
trong phân tử
là
A. 3.
B. 2.
D. Crom
tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
.
hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
A. 65.
B. 55.
D.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 3
D. 4
C.
.
Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
Câu 21. Cho
cần
. Số liên kết peptit
D. 4.
thì
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
.
B.
C.
ĐÁ.P Á.N
D.
.
Câu 24. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
2/4 - Mã đề 004
. Đốt
với
là?
A. Kim loại Na.
B. Nước brom.
C. Q tím.
D. Kim loại
.
Câu 25. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. saccarozơ.
B. fructozo.
C. chất béo.
D. glucozor.
Câu 26. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Hơi Brom
C. Khí clo
Câu 27. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat
B. Benzyl axetat
C. Etyl butirat
D. Khí flo
D. Isoamyl axetat
Câu 28. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
B. Axit
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
.
có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
C. Trong phân tử
có 14 ngun tử hiđro.
D. và
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
nóng
với lượng dư dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số
, thu được
và
. Đun
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
tối đa phản ứng với
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 31. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
Câu 32. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (4)
B. (1), (2)
C. (2),(3)
D. (3), (4)
Câu 34. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
và
vừa tác dụng với
:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
3/4 - Mã đề 004
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
A. 5,25
B. 3,60
là
C. 3,15
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 004
D. 6,20