SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 985
Câu 1. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
và
tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có cùng
số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
với lượng dư dung dịch
gam muối. Số
, thu được
và
. Đun nóng
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch chứa 3,3
tối đa phản ứng với
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 5,25
B. 3,15
C. 3,60
D. 6,20
Câu 6. Este
A. etyl axetat.
có tên gọi là
B. etyl fomat.
C. vinyl propionat.
D. etyl propionat.
Câu 7. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 8. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Amilozo.
C. Nilon-6,6.
D. Nilon 6
Câu 9. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. saccarozơ.
B. fructozo.
C. chất béo.
D. glucozor.
Câu 10. Khi cho chất béo
cháy hoàn toàn
phản ứng với dung dịch
thu được
và
lít
thì
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
A.
B.
phản ứng tối đa với
.
1/3 - Mã đề 985
. Đốt
với
là?
C.
.
D.
ĐÁ.P Á.N
Câu 11. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
và
vừa tác dụng với
:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 12. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 13. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí clo
B. Khí flo
C. Khí nitơ
D. Hơi Brom
Câu 15. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 10
B. 7
C. 9
D. 8
Câu 16. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 109,5 gam.
B. 237,0 gam.
C. 127,5 gam.
D. 118,5 gam.
Câu 18. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
so với
trong
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Quì tím.
B. Nước brom.
C. Kim loại
.
D. Kim loại Na.
Câu 20. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.
B. hồng.
C. xanh tím.
D. đỏ.
Câu 21. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 22. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
A.
. Cơng thức của
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
B.
C.
D.
Câu 23. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Giấm ăn.
C. Sođa.
D. Xút.
Câu 24. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
2/3 - Mã đề 985
A. Etyl fomat
B. Etyl butirat
Câu 25. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử
là
A. 1.
B. 4.
Câu 27. Cho
C. Isoamyl axetat
D. Benzyl axetat
C. Saccarozo.
D. Amilozo.
peptit mạch hở
chỉ thu được
C. 2.
D. 3.
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
A. 8.
B. 75.
lấy dư, thu được
C. 55.
. Xác định công thức của amin
(xúc tác
B. dung dịch
C.
là
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
Câu 29. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Lưu huỳnh
B. Crom
C. Flo
Câu 30. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. glyxin
C. axit glutaric
Câu 31. Etyl axetat khơng tác dụng với?
A.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
kết tủa. Giá trị của
D. 65.
Câu 28. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Số liên kết peptit
D.
D. cacbon
D. axit glutamic
lỗng, đun nóng).
đun nóng.
.
D.
.
Câu 32. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử
B.
và
C. Axit
có 14 nguyên tử hiđro.
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
Câu 33. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 34. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
.
.
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (3), (4)
B. (1), (4)
C. (2),(3)
D. (1), (2)
Câu 36. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. nitơ.
C. oxi.
D. hiđro.
------ HẾT -----3/3 - Mã đề 985