SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
Câu 1. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6.
B. Nilon 6
C. Amilozo.
D. Polietilen.
Câu 2. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. glucozor.
B. fructozo.
C. chất béo.
D. saccarozơ.
Câu 3. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các chất
trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (2),(3)
B. (3), (4)
C. (1), (4)
D. (1), (2)
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozo.
B. Saccarozo.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 5. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử
B.
và
có 14 nguyên tử hiđro.
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
C. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
.
D. Axit có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có cùng
số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
với lượng dư dung dịch
gam muối. Số
A.
B.
B.
C.
.
C.
lấy dư, thu được
C. 8.
.
(xúc tác
. Đun nóng
là
.
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
A. 55.
B. 65.
Câu 8. Etyl axetat không tác dụng với?
A.
và
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch chứa 3,3
tối đa phản ứng với
.
Câu 7. Cho
, thu được
loãng, đun nóng).
.
D. dung dịch
đun nóng.
Câu 9. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
1/4 - Mã đề 003
D.
.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
kết tủa. Giá trị của
D. 75.
là
A. Khí clo
B. Hơi Brom
C. Khí flo
D. Khí nitơ
Câu 10. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 11. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat
B. Isoamyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl butirat
Câu 12. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
B. hồng.
C. đỏ.
D. nâu đỏ.
Câu 13. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
A.
so với
trong
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
B.
C.
D.
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
trong phân tử
là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 15. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 16. Khí làm vẩn đục nước vơi trong nhưng khơng làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
Câu 17. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic
B. glyxin
C. axit glutaric
Câu 18. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Công thức của
D.
D. glutamin
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 20. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Nước brom.
B. Kim loại Na.
C. Kim loại
Câu 21. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
.
.
D. Q tím.
D.
.
Câu 22. Đốt cháy hồn tồn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 3,60
B. 6,20
C. 5,25
D. 3,15
Câu 23. Khi cho chất béo
cháy hoàn toàn
phản ứng với dung dịch
thu được
và
lít
thì
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
A.
2/4 - Mã đề 003
. Đốt
với
là?
ĐÁ.P Á.N
B.
.
C.
.
D.
Câu 24. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
và
tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
Câu 26. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
Câu 27. Este
A. etyl fomat.
B.
.
C.
có tên gọi là
B. vinyl propionat.
Câu 28. Số este có cơng thức phân tử
A. 6
B. 5
.
D.
C. etyl propionat.
.
D. etyl axetat.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 3
D. 4
Câu 29. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
và
vừa tác dụng với
:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 30. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Flo
B. Lưu huỳnh
C. Crom
D. cacbon
Câu 31. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 33. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
A.
. Xác định công thức của amin
B.
đơn chức nồng độ
cần
?
C.
D.
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 109,5 gam.
B. 237,0 gam.
C. 118,5 gam.
D. 127,5 gam.
Câu 35. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Xút.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 36. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. oxi.
C. nitơ.
D. hiđro.
------ HẾT -----3/4 - Mã đề 003
4/4 - Mã đề 003