SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 748
Câu 1. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% . Tồn bộ lượng khí sinh ra được
Ca(OH)2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 55.
B. 75.
C. 65.
D. 8.
Câu 2. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
CO 2
SO 2
H
N
A.
B.
C. 2
D. 2
Câu 3. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
B. hồng.
C. đỏ.
D. nâu đỏ.
Câu 4. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
H 2O . Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92%
B. 25%
C. 72, 08%
D. 75%
Mg, Fe3O4 , Fe NO3 2
H SO
Câu 6. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm
cần 0,87 mol dung dịch 2 4
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
H
khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với 2 là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 31, 28%
B. 10,8%
Câu 7. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Lưu huỳnh
B. Crom
C. 25,51%
C. cacbon
D. 28,15%
D. Flo
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 molGlyvà1 molAla . Số liên kết peptit
trong phân tử X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. etylen glicol.
C. ancol metylic.
D. glixerol.
C H COOC2 H5 có tên gọi là
Câu 10. Este 2 5
A. vinyl propionat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl propionat.
C, H,O, M X 250
Câu 11. Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
100ml
KOH2M
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng KOH dư cần 40ml dung dịch
HCl1M . Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T .
B. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.
1/4 - Mã đề 748
C. Axit T có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
D. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
0,51 molCO2
0,56 molH2 O
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn tồn 0,3 molX , thu được
và
. Đun
nóng 0,3 molX với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
molBr2 tối đa phản ứng với 0,3 molX là
chứa 3,3 gam muối. Số
A. 0, 08 mol .
B. 0,19 mol .
C. 0,15 mol .
D. 0, 22 mol .
Câu 13. X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X
là
A. fructozo.
B. saccarozơ.
C. chất béo.
D. glucozor.
Câu 14. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
Câu 15. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
A.
KMnO4 ;O2 .
B.
NH4 NO3 ; N 2 .
Cu NO3 2 ; NO2 ,O2
NaHCO3 ,CO2 .
C.
D.
.
Câu 16. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Xút.
C. Sođa.
D. Giấm ăn.
Câu 17. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí flo
C. Hơi Brom
D. Khí clo
O
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít 2
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,25
B. 6,20
C. 3,60
D. 3,15
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 118,5 gam.
B. 109,5 gam.
C. 237,0 gam.
D. 127,5 gam.
Câu 20. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (2),(3)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
Câu 21. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Nước brom.
B. Kim loại Na.
C. Kim loại Cu .
D. Q tím.
Câu 22. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Amilozo.
B. Polietilen.
C. Nilon-6,6.
Câu 23. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. glyxin
C. axit glutamic
Câu 24. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
CH
CH3COOH .
A. HCHO .
B. 2 2 .
C.
Câu 25. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozo.
Câu 26. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
2/4 - Mã đề 748
D. Nilon 6
D. axit glutaric
D.
C6 H5OH .
D. Amilozo.
Ca(OH)2
Cu(OH)2
A.
.
B. KOH .
C. NaOH .
D.
.
Câu 27. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
C H O N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và
Câu 28. Có mấy hợp chất có công thức phân tử 3 9 2
vừa tác dụng với NaOH :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 29. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.
B. nitơ.
C. hiđro.
D. cacbon.
Câu 30. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
Al2 SO4 3
B. NaOH .
.
C.
CH3COOH .
D.
H 2SO4 .
C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 5
D. 4
Câu 32. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl0,1M hoặc
50ml dung dịch NaOH0, 2M . Cơng thức của A có dạng:
Câu 31. Số este có công thức phân tử
A. 6
B. 3
A.
CH3CH NH2 COOH
NH2 R (COOH)2
C.
Câu 33. Etyl axetat không tác dụng với?
HO
H SO
A. 2 (xúc tác 2 4 lỗng, đun nóng).
B.
H 2 Ni, t 0
C. dung dịch
.
Ba(OH) 2
B.
NH2 2 R COOH
D.
C6 H5 CH NH2 COOH
đun nóng.
0
D. O 2 , t .
Câu 34. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4, 72% cần 100ml
dung dịch HCl0,8M . Xác định công thức của amin X ?
A.
C3 H 9 N
CH N
CH N
C. 2 7
D. 3 7
Br
Br2 . Đốt
Câu 35. Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch 2 thì 1 molX phản ứng tối đa với 4 mol
b molH2O và V lít CO 2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
cháy hoàn toàn a molX thu được
A.
V 22, 4 4a b
B.
V 22, 4 b 7a
.
C.
V 22, 4 b 3a
.
D.
V 22, 4 b 6a
B.
C6 H 7 N
ĐÁ.P Á.N
Câu 36. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl butirat
------ HẾT -----3/4 - Mã đề 748
D. Isoamyl axetat
4/4 - Mã đề 748