Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

đồ án thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sữa chữa cơ khí có diện tích 70m x 37m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 51 trang )

Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 1

Mc lc
I. Phân chia nhóm phụ tải và xác định phụ tải tính toán…………… … … 2
1 Phân chia nhóm phụ tải và xác định tâm phụ tải………………… …… 2
2 Xác định tâm phụ tải tính toán ……………………………………… . 5
3 Tủ chiếu sáng………………………………………………… ……… 10
II. Tính toán cho tủ phân phối và chọn MBA………………………… …. 11
1 Tính toán tủ phân phối…………………………………………… …… 11
2 Chọn MBA……………………………………………………………… 12
III. Chọn dây và chọn CB từ MBA đến tủ phân phối………………………14

IV. Chọn dây và CB từ tủ phân phối đến tủ động lực…………………… 16
1 Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1…………………………………… 16
2 Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2……………………………………… 18
3 Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3……………………………………… 19
V. Chọn dây và CB từ tủ động lực đến thiết bị ………………………… .21
1 Từ tủ động lực 1 đến thiết bị nhóm 1………………………………… …21
2 Từ tủ động lực 2 đến thiết bị nhóm 2………………………………… 26
3 Từ tủ động lực 3 đến thiết bị nhóm 3……………………………………28
VI. Tính toán sụt áp và ngắn mạch cho phân xưởng……………………… 36
1 Sụt áp………………………………………………………………… 36
2 Ngắn mạch ………………………………………………………………41
VII. Tính toán an toàn điện cho phân xưởng……………………………… 44

Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 2


 ÁN 1
THIT K CUNG CNG
SA CH
Kích thước : dài 70m –rộng 37m.

I. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁCH ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
***
1.nh tâm ph ti :
 M
Việc xác định tâm phụ tải điện của các thiết bị và từng nhóm thiết bị giúp
chúng ta lựa chọn hợp lý việc bố trí các tủ động lực cấp điện cho thiết bị ,
nhằm giảm chiền dài dây dẫn từ tủ điện tới thiết bị nhằm giảm chi phí đầu tư
và giảm tổn thất điện năng.
 Vic phân nhóm ph ti ph thuc vào các yu t sau :
- Các thiết bị trong cùng một nhóm (cùng tủ động lực ) phải được đặt gần
nhau , để thuận tiện cho việc đi dây.
- Công suất của các nhóm thiết bị không được chênh nhau quá lớn. Điều này
thuận tiện cho việc chọn thiết bị (CB) đơn giản và việc chọn dây cũng đơn
giản và gọn hơn.
 Tuy nhiên thường rất khó thỏa mản các nguyên tắc trên. Do vậy tùy thuộc
vào điều kiện mà người thiết kế lựa chọn phương án tối ưu và phù hợp.

 Tnh tâm ph ti:
Lựa chọn hệ trục XOY trên bản vẽ mặt bằng bố trí thiết bị,xác định tâm phụ tải
theo công tức sau :
X=














Y=













Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 3

Ta chia phân xưởng thành 3 nhóm thiết bị như sau:
 nh tâm ph ti nhóm 1:
Nhóm 1

Tên thiết bị
số máy
P
đm
( kw)
Tọa độ X( mm)
Tọa độY( mm)
X×Pđm
Y×Pđm
máy cưa kiểu dài
1A
1
21360
14940
21360
14940
máy cưa kiểu dài
1B
1
21360
17400
21360
17400
khoan bàn
3A
0.65
25600
14940
16640
9711

khoan bàn
3B
0.65
25600
17400
16640
11310
máy mài khô
5
2.8
15320
12554
42896
35151.2
máy khoan đứng
6
2.8
11774
12554
32967.2
35151.2
máy bào ngang
7
4.5
4472
13300
20124
59850
máy xọc
8

2.8
4140
19100
11592
53480
máy tiện ren
12
8.1
11760
23300
95256
188730
máy tiện ren
13
10
15600
23300
156000
233000
máy tiện ren
14A
14
18400
23020
257600
322280
máy tiện ren
14B
14
20740

23020
290360
322280
Tổng
62.3


982795.2
1303283

X =












= 15.8 m
Y =













= 21 m
Để thẩm mỹ ta đặt tủ động lực nhóm 1 tại vị trí có tọa độ: X = 15 m Y = 12 m .
 nh tâm ph ti nhóm 2 :
Nhóm 2
Tên thiết Bị
số máy
P
đm
(kw)
Tọa độ X( mm )
Tọa độ Y mm )
X×Pđm
Y×Pđm
mài tròn vạn năng
9A
2.8
5026
26900
14072.8
75320
mài tròn vạn năng
9B
2.8

8760
28640
24528
80192
máy phay răng
10
4.5
5800
33160
26100
149220
máy phay vạn năng
11
7
12440
32800
87080
229600
máy tiện ren
15
4.5
17320
32600
77940
146700
máy tiện ren
16
10
20800
31940

208000
319400
máy tiện ren
17
20
25720
28600
514400
572000
Tổng
51.6


952120.8
1572432

X =












= 18.4 m

Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 4

Y =












= 30.4m
Để thẩm mỹ ta đặt tử động lực nhóm 2 tại vị trí có tọa độ: X = 19 m và Y = 35 m.
 nh tâm ph ti nhóm 3 :
Nhóm 3
Số máy
P
đm
(kw)
Tọa Độ X ( mm )
Tọa Độ Y( mm)
X×Pđm
Y×Pđm
18

0.85
42900
33700
36465
28645
19
24.2
38640
29240
935088
707608
22
0.85
35400
33800
30090
28730
24
1
34600
22200
34600
22200
25
1
51000
22200
51000
22200
26

2.5
47400
34000
118500
85000
27
1
51560
30700
51560
30700
30
2.8
47000
22400
131600
62720
31
1.7
58420
24620
99314
41854
33A
2.8
48700
13200
136360
36960
33B

2.8
66980
24700
187544
69160
34
1.5
66640
28920
99960
43380
38
0.85
58040
33400
49334
28390
Tổng
43.5


1961415
1207547

X =













=44.72 m
Y =












=27.54 m
Để thẩm mỹ ta đặt tủ động lực nhóm 3 tại vị trí : X =50m và Y= 27 m.
 nh tâm ph ti t phân phi chính :
Tủ động lực
P
đm
(kw)
X(m)
Y(m)

X×P
đm
Y×P
đm
ĐL1
62.3
15
12
934.5
747.6
ĐL2
51.6
19
35
980.4
1806
ĐL3
43.5
50
27
2262
1174.5
Tổng
157.4


4176.9
3728.1

- Vị trí tủ phân phối được tính theo công thức sau:


Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 5

3
1
3
1
15 62.3 19 51.6 50 43.5
26
62.3 51.6 43.5
n
i tui
i
n
tui
i
XP
Xm
P




    
  








Để thẫm mỹ ta đặc tủ phân phối chính tại vị trí có tọa độ: X= 30 ( m) ;Y = 28 (m)

nh tâm ph ti tính toán :
Chọn phương pháp tính theo hệ số cực đại 

và công suất trung bình.
a) Xác định tâm phụ tải tính toán của nhóm 1 :
 Dòng định mức của thiết bị :


=







 Ta có bản tính toán dòng điện định mức của các thiết bị nhóm 1 :
Nhóm 1 (U

= 380 v)
Tên thiết bị
Số máy
P
đm

(kw)
cos
K
sd

I
đm
(A)
máy cưa kiểu dài
1A
1
0.4
0.12
3.798
máy cưa kiểu dài
1B
1
0.4
0.12
3.798
khoan bàn
3A
0.65
0.4
0.12
2.469
khoan bàn
3B
0.65
0.4

0.12
2.469
máy mài khô
5
2.8
0.4
0.12
10.635
máy khoan đứng
6
2.8
0.4
0.12
10.635
máy bào ngang
7
4.5
0.5
0.16
13.674
máy xọc
8
2.8
0.4
0.12
10.635
máy tiện ren
12
8.1
0.5

0.16
24.613
máy tiện ren
13
10
0.65
0.17
23.374
máy tiện ren
14A
14
0.65
0.17
32.723
máy tiện ren
14B
14
0.65
0.17
32.723
Tổng
62.3




3
1
3
1

12 62.3 35 51.6 27 43.5
24
62.3 51.6 43.5
n
i tui
i
n
tui
i
YP
Ym
P




    
  



Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 6


chọn 

= 32.723 (A)
- Hệ số sử dụng 


của nhóm :


=












= 0.1586
- Hệ số công suất trung bình của nhóm :
cos=













= 0.5727
cos  = 0.5727


tg = 1.43
- Tính số thiết bị hiệu quả theo phương pháp :
2
2
1
2 2 2 2 2 2
2
1
()
62.3
2 2 0.65 3 2.8 4.5 8.1 10 2 14
n
dmi
i
hq
n
dmi
i
P
n
P




        


= 6.42
4 <

= 6 < 10
Tìm hệ số công suất tác dụng cực đại K
max
từ giá trị K
sd
= 0.1534 và n
hq
= 6 ,từ
bảng A
2
và công thức nội suy.


= 0.15



= 2.64


= 0.2




= 2.24 ( dùng phương pháp nội suy )



= 0.1586



= 2.24 +








= 2.5712


=

 








= 2.5712×0.1586×62.3=25.4 ( Kw )


=1.1× Q
tb
=1.1×K
sd
×P
đm∑
×tg= 1.1×0.1586×62.3×1.43=15.54 (kvar)


=



=


= 44.35 ( kVA )


=





=




= 67.38 ( A )
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị :
Dòng khởi động lớn nhất của nhóm thiết bị : 
 
= 

 


 Nếu 

< 40 Kw , chọn 

= 5
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 7

 Nếu 

> 40 Kw , chọn 

= 3
Vì 

=14 kw nên chọn 

= 5





= 

 

= 532.7 = 163.5 (A)
 

= 

 

-

 

 163.5 + 67.38 – 0.1586×163.5
=205 A

b) nh tâm ph ti tính toán ca nhóm 2:
 Dòng định mức của thiết bị :


=








Nhóm 2 (U

=380 (v))
Tên thiết bị
Số máy
P
đm
(kw)
cos
K
sd

I
đm
(A)
mài tròn vạn năng
9A
2.8
0.4
0.12
10.635
mài tròn vạn năng
9B
2.8
0.4
0.12

10.635
máy phay răng
10
4.5
0.5
0.16
13.674
máy phay vạn năng
11
7
0.5
0.16
21.270
máy tiện ren
15
4.5
0.5
0.16
13.674
máy tiện ren
16
10
0.65
0.17
23.374
máy tiện ren
17
20
0.65
0.17

46.748
Tổng
51.6






chn 

= 46.75 (A)
 Hệ số sử dụng 

của nhóm :


=













= 0.1615
 Hệ số công suất trung bình của nhóm
cos=












= 0.5764
cos =0.5764


tg =1.42
 Tính số thiết bị hiệu quả theo phương pháp :


=














= 4.3996
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 8



=4 < 10
Tìm hệ số công suất tác dụng cực đại K
max
từ giá trị K
sd
= 0.1615 và n
hq
= 4 ,từ
bảng A
2
và công thức nội suy.


= 0.15




= 2.64


= 0.2



= 2.24



= 0.1615



= 2.24 +





= 2.54


=

×

×






= 2.54×0.1615×51.6=21.17 (kw)


= 1.1×Q
tb
=1.1×K
sd
×P
đm∑
×tg = 1.1×0.1615×51.6×1.42=13 ( kvar)


=



=


= 36.73 ( kVA )


=






=



= 55.8 ( A )
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị :
Dòng khởi động lớn nhất của nhóm thiết bị : 

= 

 


 Nếu 

< 40 Kw , chọn 

= 5
 Nếu 

> 40 Kw , chọn 

= 3
Vì 

=20 kw nên chọn 


= 5




= 

 

= 546.75 = 233.75 (A)
 

= 

 

-

 

 233.75 + 55.8 - 0.1615×233.75
 =252 A
C nh tâm ph ti tính toán ca nhóm 3:
 Trong nhóm thiết bị có cầu trục hoạt động ở chế độ ngắn hạn lặp lại nên cần
quy đổi về dài hạn để tính toán:
P

= P





Trong đó: TĐ = 0.25 là hệ số đóng điện
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 9




P
đm qđ
= 24.2×

 = 12.1 (kw)
 Dòng định mức của thiết bị :


=








Nhóm 3 ( U

= 380 v)

Tên thiết bị
Số máy
P
đm
(kw)
cos
K
sd

I
đm
(A)
Máy khoan đứng
18
0.85
0.4
0.12
3.229
Cầu trục
19
12.1
0.5
0.05
36.768
Máy khoan bàn
22
0.85
0.4
0.12
3.229

Khoan bàn to
24
1
0.4
0.12
3.798
Khoan bàn to
25
1
0.4
0.12
3.798
Bể dầu tăng nhiệt
26
2.5
0.4
0.12
9.496
Máy cạo
27
1
0.4
0.12
3.798
Máy mài thô
30
2.8
0.4
0.12
10.635

Máy cắt liên hợp
31
1.7
0.4
0.12
6.457
Máy mài phá
33A
2.8
0.4
0.12
10.635
Máy mài phá
33B
2.8
0.4
0.12
10.635
Quạt lò rèn
34
1.5
0.4
0.12
5.697
Máy khoan đứng
38
0.85
0.4
0.12
3.229

Tổng
31.75






chọn 

= 36.768 (A)
- Hệ số sử dụng 

của nhóm :


=












= 0.1

- Hệ số công suất trung bình của nhóm
cos=












= 0.44
cos= 0.44


tg = 2.04
Tính số thiết bị hiệu quả theo phương pháp :


=














= 5.4
4 < 

= 5 < 10
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 10

Từ 

=5 và 



K
max
= 3.23






=


×

×





= 3.23×0.1×31.75 = 10.256 (kw)


= 1.1×K
sd
×





×tg =1.1×0.1×31.75×2.04= 7.12( kvar)


=



=



=23.3 ( kVA )


=





=



= 35.4 ( A )
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị :
Dòng khởi động lớn nhất của nhóm thiết bị : 

= 

 


 Nếu 

< 40 kw , chọn 

= 5
 Nếu 

> 40 kw , chọn 


= 3
Vì 

=12.1 Kw nên chọn 

= 5




= 

 

= 536.768 =183.84 (A)
 

= 

 

-

 

 183.84 + 35.4 – 0.1×36.768
= 215.56 ( A )
3/ T chiu sáng :
Chiều dài : b = 70 m

Chiều rộng : a = 37 m.
Diện tích : s = 2590 ( m
2
)
Chiều cao : h = 4 m.
 Công suất riêng : 

= 15 w/m
2

 Công suất chiếu sáng : 

= 

×S = 15 ×2590 =38850w = 38.85 kw
 Dùng tiêu chuẩn ballats : cos = 0.6
tg=



 

= 

× tg = 38.85×


= 51.8 (kvar )

Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN


GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 11

II. TÍNH TOÁN CHO TỦ PHÂN PHỐI VÀ CHỌN MÁY
BIẾN ÁP
***
1.Tính toán t phân phi:
 

: hệ số đồng thời.
Theo tiêu chuẩn IEC 439 hệ số đồng thời được chọn K
đt
= 0.9 khi số tủ
phân phối nhỏ hơn hoặc bằng 3.

 

= 







=

×(

+






)

= 0.9×( 38.85 +25.4 +21.17 +10.256 ) = 86.1 ( kw )
 









 

+



)
= 0.9 × (51.8+15.54+13+7.12) = 78.714( kvar )










 


=



 

= 116.7 (KVA)
 











 




 
Hệ số sử dụng



















= 0.147





















= 0.545
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 12










 



= 252+ 177.3 - 0.14766.32 = 419.55 ( A )
 Bng tng kt tính toán tâm ph ti :
Tên
K
sd

Cos
P
tt
(kw)
Q
tt
(kvar)
S
tt
(kVA)
I
tt
(A)
I
đn
(A)
TỦ PP
0.147
0.545
86.1
78.714
116.7
177.3
419.55

ĐL1
0.1586
0.5727
25.4
15.54
44.35
67.38
205
ĐL2
0.1615
0.5764
21.17
13
36.76
55.8
252
ĐL3
0.1
0.44
10.256
7.12
23.3
35.4
215.56


2/Chn máy bin áp :
 Chọn số lượng :
Chọn số máy biến áp dùng là 1.
 Chọn công suất máy biến áp :

 Ta có : 

 116.7 (KVA)


70% 

< 

 <

là : 81.69(kVA) < 

< 116.7 (kVA)
 Từ đồ thị phụ tải ta cũng có thể chọn MBA theo tiêu chuẩn sau :
S
pt min
= 52.5 (kVA) ; S
pt max
=116.7 (kVA)
Tiêu chuẩn chọn MBA : S
pt min
< S
MBA
< S
pt max

 Dựa vào bảng 8.20 – Máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây quấn do việt Nam
chế tạo – sách hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện ,ta chọn
máy 


= 100(KVA)
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 13

`
52.5
87.5
116.7
111
76
116.7
105
99.2
52.5
S(KVA)
T(h)
0
7h 9h 11h 12h 13h
15h
16h 17h
24h
100
 th ph ti cng

Từ đồ thị phụ tải của xưởng ta thấy có hai vùng quá tải không liên tục,ta
chọn một vùng ( để xác định K
2
) theo tiêu chuẩn sau : max( ∑S

i
2
×T
i
)
Ta có : 116.7×2 +111×1 > 166.7×2+105 nên ta chọn vùng quá tải đầu.
S’
2
=
















= 114.8 (KVA)
S
2

> 0.9×S

pp
=0.9×116.7=105 (kVA)

S
2
= 114.8 (kva) ; t
qt
= 3 h.

2
22
1
1
1
87.5 2 52.5 8
61.12
10
n
ii
i
dt
n
i
i
St
S
t




  
  




Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 14



Với
1
K
=0.61 ,tra đồ thụ A.3.k sách hướng dẫn đồ án môn học cung cấp
điện ta có:

Đường quá tải : T = 2 h ta có K
2
=1.4
T = 4h ta có K
2
=1.27

với T= 3 h nội suy ta có :
2
1.4 1.27
1.335
2

cp
K


 K
2
=1.15
MBA
đã chọn thỏa mãn điều kiện tỏa nhiệt nên chọn được.
Vậy ta chọn máy biến áp 3 pha 2 dây quấn do Việt Nam sản xuất là


S
MBA
= 100 (KVA) .


III. CHN DÂY VÀ CHN CB T MÁY BIN T
PHÂN PHI
***

 Chn dây :
 Chọn kiểu đi dây là cáp ngầm ,hệ số hiệu chỉnh
4 5 6 7
K K K K K

Tra sách hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC
Ta có :
4
K

=0.8 ( đặt trong ống ) : thể hiện của cách lắp đặt.
5
1K 
( dùng 1 cáp cho 1 pha ) : thể hiện ảnh hưởng của số dây đặt kề
nhau .
6
1K 
( đất khô ) : thể hiện ảnh hưởng của đất chọn cáp .
7
0.89K 
( cách điện PVC,


= 

C ) : thể hiện sự ảnh hưởng
của nhiệt độ đất .
0.8 1 1 0.89 0.712K     

 Dòng làm việc cực đại của tủ phân phối
177.3
lvmxax tttupp
II
A
1
1
2
2
61.12
0.61

100
114.8
1.15
100
dt
dt
MBA
dt
dt
MBA
S
K
S
S
K
S
  
  
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 15

 Chọn dây với điều kiện : 


















 




Tra bảng 8.7 – cáp điện lực hạ áp – tài liệu hướng dẫn đồ án môn học
cung cấp điện ,ta chọn cáp : CVV-1100 có :
 






 r
0
 




 Chn CB :
 




Ta có : 





 
Tra bảng 8.26 sách hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện ta
chọn CB : NS250N có thông số kĩ thuật như sau .
o 








o 


o 





  
 u kin :
 








177.3



 



 

 


Trong đó : 




 






 


Với : 

























 

  


























0.788

 0.99
Chọn  = 0.9
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 16





    
Điều kiện : K
m








 


K

m
= 3





 

  


IV. CHỌN DÂY VÀ CHỌN CB TỪ TỦ PHÂN PHỐI ĐẾN TỦ
ĐỘNG LỰC
***
1.T t phân phn t ng lc 1 :
 Chn dây:
 Chọn kiểu đi dây là cáp ngầm, hệ số hiệu chỉnh
4 5 6 7
K K K K K

Tra sách hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC,
Ta có :
4
K
=0.8 ( đặt trong ống ) : thể hiện của cách lắp đặt.
K
5
=1 ( dùng 1 cáp cho 1 pha ) : thể hiện ảnh hưởng của số dây đặt kề
nhau.theo mặt bằng (theo sơ đồ mặt bằng ) .

6
1K 
( đất khô ) : thể hiện ảnh hưởng của đất chon cáp .
7
0.89K 
( cách điện PVC,


= 

C ) : thể hiện sự ảnh hưởng
của nhiệt độ đất .
0.8 1 1 0.89 0.712K     

 Dòng điện cực đại của tủ động lực 




 Chọn dây với điều kiện : 






Mà 




=






  là dòng điện cho phép trên dây dẫn.
Tra bảng 8.7 – cáp điện lực hạ áp – tài liệu hướng dẫn đồ án môn họ
thiết kế cung cáp điện ,ta chọn cáp : CVV-122 có thông số như sau.
 


 r
0
 





Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 17


 Chn CB :

 





Ta có : 






chọn CB : NS160N 






STR22SE 

36 (kA)
o 








o 





  
 u kin :
 








67.38 


 



 

 


Trong đó : 




 






 


Với : 

























 

  


























0.67

 0.86
Chọn  = 0.8




    
Điều kiện : K
m








 


K
m
= 3






 

    

Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 18


2.T t phân phn t ng lc 2 :

 Chn dây :
 Chọn kiểu đi dây là cáp ngầm, hệ số hiệu chỉnh
4 5 6 7
K K K K K

Tra sách hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC,
Ta có :
4
K
=0.8 ( đặt trong ống ) : thể hiện của cách lắp đặt.
K
5
=0.8 ( dùng 1 cáp cho 1 pha ) : thể hiện ảnh hưởng của số dây đặt
kề nhau.cho dây nhóm 1 và nhóm 2 đi chung rãnh.
6

1K 
( đất khô ) : thể hiện ảnh hưởng của đất chon cáp .
7
0.89K 
( cách điện PVC,


= 

C ) : thể hiện sự ảnh hưởng
của nhiệt độ đất .
0.8 9 1 0.89 0.5696K     

 Dòng điện cực đại của tủ động lực 




 Chọn dây với điều kiện : 






Mà 



=







  là dòng điện cho phép trên dây dẫn.
Tra bảng 8.7 – cáp điện lực hạ áp – tài liệu hướng dẫn đồ án môn họ
thiết kế cung cáp điện ,ta chọn cáp : CVV-125có thong số như sau.
 


 r
0






 Chn CB :

 




Ta có : 







Chọn CB : NS160 


STR22SE 

36 (kA)
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 19

o 



 160 (A)
o 




  
 Điều kiện :
 









55.8


 



 

 


Trong đó : 



 






 



Với : 













 










 

  


























0.7

 0.93
Chọn  K
r
= 0.8



I
r
=K
0
×K
r
× 

    
Điều kiện : K
m











K
m
= 4







 

  

3.T t phân phi n t ng lc 3 :
 Chn dây:
 Chọn kiểu đi dây là cáp ngầm, hệ số hiệu chỉnh
4 5 6 7
K K K K K

Tra sách hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC,
Ta có :
4
K
=0.8 ( đặt trong ống ) : thể hiện của cách lắp đặt.
5
0.8K 
( dùng 1 cáp cho 1 pha ) : thể hiện ảnh hưởng của số dây đặt
kề nhau.
6
1K 
( đất khô ) : thể hiện ảnh hưởng của đất chon cáp .
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 20

7

0.89K 
( cách điện PVC,


= 

C ) : thể hiện sự ảnh hưởng
của nhiệt độ đất .
0.8 0.8 1 0.89 0.5696K     

 Dòng điện cực đại của tủ động lực 




 Chọn dây với điều kiện : 






Mà 



=







  là dòng điện cho phép trên dây dẫn.
Tra bảng 8.7 – cáp điện lực hạ áp – tài liệu hướng dẫn đồ án môn học
thiết kế cung cáp điện ,ta chọn cáp : CVV-1×10 có thông số như sau.
 


 r
0






 Chn CB :

 




Ta có : 







o

chọn CB : NS100N 

 ( A )
STR22SE 

25 (kA)
o 








o 




  
 u kin :
 









35.4 


 



 

 


Trong đó : 



 






 



Với : 













 




Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 21







 


  

























0.708



 0.832
Chọn 

= 0.8




     
Điều kiện : K
m











K
m
= 6






 

   

 Bng tng kt chn dây và CB :
T máy bin t phân phi chính
Dây dẫn
CB
Mã dây
I
cp dd
(A)
R
o
(Ω/km)
Mã CB
I
cu
(KA)
I
r
(A)
I
m
(A)
CVV-1×100
312
0.184
NS250N
36

202.5
607.5

Bng tng kt chn dây và CB t t phân phn t ng lc
Tủ phân phối đến
Dây dẫn
CB
Mã dây
I
cp dd
(A)
R
o
(Ω/km)
Mã CB
I
cu
(KA)
I
r
(A)
I
m
(A)
TĐL1
CVV-1×22
122
0.84
NS160N
36

80.64
241.92
TĐL2
CVV-1×25
130
0.727
NS160N
36
64
256
TĐL3
CVV-1×10
73
1.83
NS100N
25
40
240


V. CHN DÂY VÀ CB T T NG LN THIT B
***
1).T t ng lc n thit b :
 Nhóm các thiết bị 1A , 1B , 3A ,3B ,5 lại với nhau.
Tên thiết bị
Hiệu máy
P
đm
(kw)
K

sd

cos
I
đm
(A)
tg
máy cưa kiểu dài
1A
1
0.12
0.4
3.798
2.29
máy cưa kiểu dài
1B
1
0.12
0.4
3.798
2.29
khoan bàn
3A
0.65
0.12
0.4
2.469
2.29
khoan bàn
3B

0.65
0.12
0.4
2.469
2.29
Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 22

máy mài khô
5
2.8
0.12
0.4
10.635
2.29
Tổng
6.1






I
đm max
= 10.635 (A)
 















 







 


























2
2
1
22
2
1
()
6.1
3.4
2 2 0.65 2.8
n
dmi
i
hq

n
dmi
i
P
n
P


  
  



 n
hq
= 3 < 4 và n = 5 >4

P
tt
=



 

= 6.10.9=5.5 (kw)
Q
tt
=




 

 

=6.1×2.29×0.9 = 12.6 (kvar)
S
tt
=



= 13.75 (kVA)
I
tt
=




=





 I
đn
= I

kđmax
+ I
tt
– K
sd
I
đmmax
= 5×10.635 + 20.85 – 0.12×10.635
=72.75(A)
I
đn
: dòng điện đỉnh nhọn.
I
kđmax
: dòng khởi động cực đại.
K

: hệ số khởi động ( vì P
đm
= 6 kw < 40 kw nên K

= 5)

 Nhóm các thiết bị 6 , 7 ,8 lại với nhau :
Tên thiết bị
Hiệu máy
P
đm
(kw)
K

sd

cos
I
đm
(A)
tg
máy khoan đứng
6
2.8
0.12
0.4
10.64
2.29
máy bào ngang
7
4.5
0.16
0.5
13.74
1.732
máy xọc
8
2.8
0.12
0.4
10.64
2.29
Tổng
10.1







I

= 13.74 (A)
 














 



Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN


GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 23


 




















2
2
1
222
2
1

()
10.1
2.28
2.8 4.5 2.8
n
dmi
i
hq
n
dmi
i
P
n
P


  




 n
hq
= 3 < 4 và n=3<4

P
tt
=




= 10.1 (kw)
Q
tt
=



 

=2×2.8×2.29 +4.5×1.732= 20.618 (kvar)
S
tt
=



=


= 22.7 (kVA)
I
tt
=




=






 I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
I
đmmax
= 5*13.74 + 34.5 – 0.1378*13.74
=101.3 (A)
I
đn
: dòng điện đỉnh nhọn.
I
kđmax
: dòng khởi động cực đại.
K

: hệ số khởi động ( vì P
đm
= 6.1 kw < 40 kw nên K

= 5)
I

kđmax
=K

×I
đm


a) Chn dây và CB cho nhóm thit b 1A,1B,3A,3B,5 :
 Chọn dây:
 Chọn kiểu đi dây là cáp ngầm, hệ số hiệu chỉnh
4 5 6 7
K K K K K

Tra sách hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC,
Ta có :
4
K
=0.8 ( đặt trong ống ) : thể hiện của cách lắp đặt.
5
0.57K 
( dùng 1 cáp cho 1 pha ) : thể hiện ảnh hưởng của số dây đặt
kề nhau. 6 mặc liền kề nhau.
6
1K 
( đất khô ) : thể hiện ảnh hưởng của đất chon cáp .
7
0.89K 
( cách điện PVC,



= 

C ) : thể hiện sự ảnh hưởng
của nhiệt độ đất .
0.8 0.57 1 0.89 0.40584K     

Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 24

I
lvmax
= I
tt
= 20.85 (A)

Chọn dây với điều kiện : 





= 51.4 (A)
Tra bảng 8.8 cáp điện lực hạ áp – tài liệu hướng dẫn đồ án môn học cung
cấp điện , ta chọn được cáp CVV-4×16
I
cp dd
= 68 (A)
R
0

= 1.15 (Ω/km)





 68 = 25.16 (A)
 Chọn CB:
Điều kiện để chọn CB : 









20.85 ≤ I
r
≤ 25.16





Chọn CB loại C60N có I
r
=I
n

=25 (A)
I
cu
=10 (KA)
I
mm
= 5×I
đmtb
= 5×23.17 = 115.85 (A)
I
m
= K
m
×I
r
= 5×25=125 (A)

b) Chn dây và CB cho nhóm thit b 6,7,8:
 Chọn dây:
 Chọn kiểu đi dây là cáp ngầm, hệ số hiệu chỉnh
4 5 6 7
K K K K K

Tra sách hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC,
Ta có :
4
K
=0.8 ( đặt trong ống ) : thể hiện của cách lắp đặt.
5
0.57K 

( dùng 1 cáp cho 1 pha ) : thể hiện ảnh hưởng của số dây đặt
kề nhau. 6 mặc liền kề nhau.
6
1K 
( đất khô ) : thể hiện ảnh hưởng của đất chon cáp .
7
0.89K 
( cách điện PVC,


= 

C ) : thể hiện sự ảnh hưởng
của nhiệt độ đất .
0.8 0.57 1 0.89 0.40584K     

Trường ĐHBK TP HCM ĐỒ ÁN 1 BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD : NGUYỄN THỊ HOÀNG LIÊN SVTH: ĐỖ NGỌC CƯỜNG Page 25

I
lvmax
= I
tt
= 34.5 (A)
Chọn dây với điều kiện : 






= 85(A)
Tra bảng 8.8 cáp điện lực hạ áp – tài liệu hướng dẫn đồ án môn học cung
cấp điện , ta chọn được cáp CVV-4×35
I
cp dd
= 108(A)
R
0
= 0.524 (Ω/km)





 108 = 43.83 (A)
 Chọn CB:
Điều kiện để chọn CB : 









34.5 ≤ I
r
≤ 43.83






Chọn CB loại C60N có I
r
=I
n
=40 (A)
I
cu
=10 (KA)
I
mm
= 5×I
đmtb
= 5×34.5= 172.5 (A)
I
m
= K
m
×I
r
= 5×40=200 (A)
c) Chn dây và CB cho các thit b còn li ca nhóm 1:
 Bảng tính toán:

 Chọn dây :
 Chọn dây với điều kiện : 







Tra bảng 8.8 cáp điện lực hạ áp – tài liệu hướng dẫn đồ án môn học cung
cấp điện , ta chọn cáp :
Tên thiết bị
Số máy
I
lvmax
/k (A)
Hiệu dây
I
cpdd
(A)




máy tiện ren
12
60.65
CVV-4×16
68
1.15
máy tiện ren
13
57.59

CVV-4×14
62
1.33
Tên thiết bị
số máy
Pđm ( kw)


(A)




máy tiện ren
12
8.1
24.613
60.65
máy tiện ren
13
10
23.374
57.59
máy tiện ren
14A
14
32.723
80.63
máy tiện ren
14B

14
32.723
80.63

×