ÔN TẬP MÔN TÀI CHÍNH CÔNG
Bài 1
Doanh nghiệp TNHH Tân Lộc ở có trụ sở kinh doanh ở quận Nam Từ Liêm Hà
Nội. Trong năm N, tổng số các loại thuế doanh nghiệp nộp bao gồm (Đơn vị tính: 1.000
đồng):
- Thuế môn bài 1.000
- Thuế GTGT phải nộp 45.000
- Thuế xuất khẩu đã nộp qua các lần xuất khẩu 200.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 75.000
- Thuế thu nhập cá nhân nộp thay cho người lao động 22.000
Yêu cầu: Nếu tỷ lệ phân chia ngân sách trung ương, ngân sách địa phương trong
năm là 40/60. Vậy số tiền thuế của doanh nghiệp đóng góp vào NSNN ở từng cấp (ngân
sách trung ương, ngân sách địa phương) là bao nhiêu?
BẢNG PHÂN BỔ NGUỒN THU NSNN
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
1
Nguồn thu
NSNN
1000
NSTW
Cách tính
40% x 1000
400 60% x 1000
2
45000
40% x 45000
18000 60% x 45000
27000
3
200000
40% x 200000
80000 60% x 200000
120000
4
75000
40% x 75000
30000 60% x 75000
45000
5
22000
40% x 22000
8800 60% x 22000
13200
Tổng cộng
NSĐP
Cách tính
Số tiền
Số tiền
600
137200
205800
Bài 2
Hãy xác định nguồn thu ngân sách của tỉnh A và NSTW biết rằng số liệu thống kê
của tỉnh A như sau:
- Kim ngạch xuất khẩu là 2 tỷ $ trong đó chỉ có 150 triệu $ là hàng hoá chịu thuế
xuất khẩu với thuế suất 5%.
- Kim ngạch nhập khẩu là 2,6 tỷ $ trong đó: 600 triệu $ là hàng chịu thuế TTĐB;
1,9 tỷ $ là hàng chịu thuế GTGT, còn lại là hàng thuộc diện miễn trừ thuế (không chịu
thuế các loại). Thuế suất thuế nhập khẩu tính bình quân là 8% trên tổng kim ngạch nhập
khẩu chịu thuế. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế suất thuế TTĐB bình quân là 25%.
- Thuế GTGT do cục thuế và chi cục thuế của tỉnh A thu của các hàng hoá tiêu
thụ trong nước là 320 tỷ đồng
- Thuế TTĐB do cục thuế và chi cục thuế của tỉnh A thu của các hàng hoá sản
xuất và tiêu thụ trong nước là 85 tỷ đồng.
- Thuế TNDN của các doanh nghiệp thuộc quản lý của cục thuế tỉnh và các chi
cục thuế của tỉnh thu là 350 tỷ đồng.
- Thuế môn bài của các doanh nghiệp thuộc quản lý của cục thuế tỉnh và các chi
cục thuế tỉnh là 45 tỷ đồng
- Các khoản phí thuộc phạm vi quản lý của tỉnh là 1.239 tỷ đồng
BẢNG PHÂN BỔ NGUỒN THU NSNN
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT
Nguồn thu NSNN
NSTW
Cách Số tiền
tính
NSĐP
Cách Số tiền
tính
1
2
Tổng cộng
Nguồn
thu
NSNN
75
TT
1
16.694,5
NSTW
Cách tính
150 x 5%
8% x 2600
(8% x 600 + 600) x 25%
2
656.2
(8% x 600 + 162 + 600) x 10%
(8% x 1900 + 1900) x 10%
1.737,0
NSĐP
Số tiền
Cách tính
Số tiền
7.5
162
81
205.2
208
3
320000 40% x 320000
4
85000
5
6
350000
45000
1239
Tổng
cộng
40% x 85000
128000
60% x 320000
192000
34000
60% x 85000
51000
350000
45000
1239
Bài 3
Có số liệu về nguồn thu NSNN của tỉnh B trong năm ngân sách như sau:
- Thuế xuất nhập khẩu: 900 tỷ đồng
- Thuế GTGT 1.650 tỷ đồng, trong đó 70% là thuế GTGT do cục thuế và chi cục
thuế thu còn lại là hải quan thu.
- Thuế TNDN 1.000 tỷ đồng, trong đó có 30% của các doanh nghiệp hạch tốn
tồn ngành thuộc trung ương quản lý.
- Thuế TTĐB 420 tỷ đồng, trong đó 85% là thuế TTĐB của hàng nhập khẩu.
- Thuế sử dụng đất là 58 tỷ đồng
- Thuế môn bài là 103 tỷ đồng
- Thuế sử dụng tài nguyên 97 tỷ đồng
- Thuế bảo vệ môi trường 126 tỷ đồng.
- Thu các loại phí, lệ phí là 600 tỷ đồng, trong đó các khoản phí, lệ phí thuộc
NSTW chiếm 30% tổng các khoản thu từ phí, lệ phí.
- Viện trợ trực tiếp của tổ chức nước ngoài cho địa phương để khắc phục ảnh
hưởng của biến đổi khí hậu là 20 tỷ đồng.
Yêu cầu:
1. Hãy xác định nguồn thu ngân sách của tỉnh B và NSTW?
2. Giả sử tổng chi NS tỉnh B là 3.000 tỷ đồng. Hãy xác định mức trợ cấp (nếu có)
của NSTW cho tỉnh B?
BẢNG PHÂN BỔ NGUỒN THU NSNN
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT
Nguồn thu NSNN
NSTW
Cách tính
NSĐP
Số tiền
Cách tính
Số tiền
1
2
3
4
Tổng cộng
3.017,2
1.896,8
Bài 4
Hãy xác định số thu thuộc Ngân sách trung ương, số thu thuộc Ngân sách địa
phương theo số liệu của tỉnh Lào Cai dưới đây.
UBND TỈNH LÀO CAI
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Đơn vị tính : triệu đồng
NSTW
NSĐP
STT
Chỉ tiêu
Dự tốn
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
3,500,000
A
Tổng thu các khoản cân đối NSNN
3,215,000
I
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
1,935,000
416,556
1,479,844
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung
ương
535,000
119,040
415,960
- Thuế giá trị gia tăng
164,450
65,780
98,670
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
133,000
53,200
79,800
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá,
dịch vụ trong nước
150
60
90
- Thuế môn bài
200
200
- Thuế tài nguyên
237,000
237,000
- Thu khác
200
200
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
56,000
19,904
36,096
- Thuế giá trị gia tăng
38,060
15,224
22,836
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
11,500
4,600
6,900
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hố,
dịch vụ trong nước
200
80
120
- Thuế mơn bài
240
240
- Thuế tài nguyên
5,500
5,500
- Thu khác
500
500
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
420,000
130,280
289,720
- Thuế giá trị gia tăng
181,100
72,440
108,660
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
58,600
23,440
35,160
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá,
dịch vụ trong nước
86,000
34,400
51,600
- Thuế môn bài
70
70
- Thuế tài nguyên
94,000
94,000
- Thu khác
230
230
4
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
310,000
108,852
201,148
- Thuế giá trị gia tăng
256,100
102,440
153,660
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
15,000
6,000
9,000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá,
dịch vụ trong nước
1,030
412
618
6,020
6,020
24,900
24,900
6,950
6,950
86,000
86,000
0
-
Thuế thu nhập cá nhân
46,200
18,480
27,720
8
Thu phí xăng dầu (thuế bảo vệ mơi
trường)
50,000
20,000
30,000
9
Thu phí, lệ phí
150,000
150,000
10
Các khoản thu về nhà, đất
243,200
243,200
A
Thuế nhà đất
1,000
1,000
B
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
0
-
C
Thu tiền thuê đất
22,200
22,200
D
Thu tiền sử dụng đấtvà giao đất
trồng rừng
200,000
200,000
E
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
20,000
20,000
F
Thu tiền san lấp mặt bằng
0
-
11
Thu quỹ đất cơng ích, hoa lợi cơng
sản tại và thu khác tại xã
7,900
7,900
12
Thu khác ngân sách
30,700
30,700
II
Thu từ dầu thô
III
Thu thuế xuất khẩu, nhấp khẩu,
thuế TTĐB, thuế GTGT
- Thuế môn bài
- Thuế tài nguyên
- Thu khác
5
Lệ phí trước bạ
6
Thuế sử dụng đất nơng nghiệp
7
1,280,000
1,280,000
trong đó: thuế xuất nhập, khẩu
141,000
141,000
B
Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
285,000
285,000
Bài 5. Có tài liệu giả định sau (Đơn vị: 1.000 đồng):
TT Hợp đồng thi Giá
trúng
thầu Kế hoạch vốn đầu Kế hoạch vốn đầu
công xây dựng
được duyệt
tư năm N
tư năm N+1
1
2
A
B
10.000.000
12.000.000
7.000.000
5.000.000
3.000.000
7.000.000
3
4
C
D
15.000.000
20.000.000
6.000.000
5.000.000
9.000.000
15.000.000
Yêu cầu:
Xác định tổng số vốn đầu tư Kho bạc Nhà nước được cấp tạm ứng cho từng hợp đồng thi
công xây dựng năm N theo các trường hợp dưới đây. Biết rằng cả 4 hợp đồng đều bắt đầu
có hiệu lực thực hiện trong năm N.
a. Các dự án đều được tạm ứng bằng mức tối thiểu theo chế độ Nhà nước quy định.
b. Các dự án đều được tạm ứng bằng mức vốn tối đa theo chế độ Nhà nước quy
Hợp Giá trúng Mức tạm ứng tối Mức tạm ứng tối
đồng thầu
thiểu theo quy định đa theo quy định
được
duyệt
A
Mức tạm ứng Mức tạm ứng
được duyệt theo được duyệt theo
mức vốn tối mức vốn tối đa
thiểu
B
C
D
Bài 6. Một cơng trình xây dựng thuộc dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN. Giá trị của
từng phần công việc trong hợp đồng ký kết giữa chủ đầu tư và nhà thầu như sau:
- Phần thiết bị: giá hợp đồng là 7.650 triệu đồng, trong đó giá thiết bị là 6.850 triệu đồng,
cịn lại là giá lắp đặt thiết bị.
- Phần xây dựng (hợp đồng EPC): giá hợp đồng là 25.820 triệu đồng.
- Phần chi phí khác: giá hợp đồng là 1.250 triệu đồng
Hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu ghi rõ chủ đầu tư có trách nhiệm tạm ứng
theo tỷ lệ tạm ứng tối thiểu theo chế độ Nhà nước quy định đối với các hợp đồng cho nhà
thầu ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực.
Yêu cầu: Xác định số vốn đầu tư Kho bạc Nhà nước được cấp tạm ứng cho hợp
đồng nói trên trong năm 2016? Biết rằng: Hợp đồng có hiệu lực trong 2 năm 2016 và
2017. Trong đó, số vốn bố trí cho từng năm được xác định căn cứ vào tiến độ xây dựng.
Dự kiến năm 2016 sẽ thực hiện được 60% tiến độ xây dựng cơng trình.
Bước 1: Lập kế hoạch vốn đầu tư (căn cứ vào tiến độ cơng trình)
TT
HĐ
Giá trị HĐ
1
Thiết bị
7650000000
2
Xây dựng
3
Chi phí
khác
2582000000
0
1250000000
Kế hoạch vốn đầu tư
năm 2016
Kế hoạch vốn đầu tư
năm 2017
Bước 2: Xác định mức tạm ứng (theo tỷ lệ tối thiểu)
TT
Hợp
đồng
Giá trị
Mức tạm ứng tối
HĐ
thiểu theo quy định
Mức tạm ứng được duyệt theo
mức vốn tối thiểu năm 2016
1
2
3
Bài 7. Tài liệu về một gói thầu thi công xây dựng thuộc một dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN được thực hiện theo hợp đồng trọn gói như sau:
- Giá hợp đồng là 2 tỷ đồng.
- Mức tạm ứng bằng tỷ lệ tạm ứng tối thiểu theo chế độ Nhà nước quy định.
- Thu hồi tạm ứng vào lần thanh toán khối lượng hoàn thành, mức thu hồi tạm ứng
từng lần tính theo tỷ lệ vốn thanh toán cho khối lượng hoàn thành lũy kế từ khởi công và
đảm bảo thu hồi hết theo đúng chế độ Nhà nước quy định.
- Hợp đồng có hiệu lực thực hiện trong năm N.
- Thanh toán khối lượng hoàn theo tỉ lệ phần trăm giá hợp đồng tương ứng với các
giai đoạn thanh toán được ghi trong hợp đồng.
Yêu cầu: Xác định tổng số vốn đầu tư KBNN chấp nhận cấp phát thanh toán cho
khối lượng hoàn thành, số vốn tạm ứng thu hồi, số vốn còn được cấp phát thanh toán theo
từng lần thanh toán khối lượng hoàn thành nghiệm thu của gói thầu thi công xây dựng
nêu trên?
Biết rằng:
- Kế hoạch vốn đầu tư năm N của gói thầu là 2 tỷ đồng;
- Các giai đoạn thanh toán của gói thầu theo hợp đồng như sau: Lần 1 hoàn thành
30% giá trị khối lượng của gói thầu; lần 2 hoàn thành 50% giá trị khối lượng của gói
thầu; lần 3 hoàn thành 70% giá trị khối lượng của gói thầu; lần 4 hoàn thành 100% giá trị
khối lượng của gói thầu.
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Giai đoạn
thanh tốn
Lần 1 (30%)
Giá trị HĐ
hồn thành
Số vốn đầu tư KBNN
chấp nhận thanh tốn
Thu hồi tạm ứng
Số vốn được
thanh toán
Lần 2 (50%)
Lần 3 (70%)
Lần 4 (100%)
Tổng
Bài 8. Dự án Cầu Đá tại Lai Châu có số vốn đầu tư là 350 tỷ đồng. Chủ đầu tư ký
hợp đồng EPC với nhà thầu Cienco 5. Công trình được bố trí vốn NSNN trong 3
năm. Cụ thể.
Đơn vị : Tỷ đồng
Gói thầu
Xây lắp
Thiết bị
Khác
Năm N
Năm N+1
100
50
10
Năm N+2
50
30
20
40
40
10
Yêu cầu Tính số vốn Kho bạc nhà nước sẽ tạm ứng cho dự án năm N biết dự án sẽ
được tạm ứng tối thiểu theo quy định. Riêng phần xây lắp được tạm ứng 25%.
Gói thầu
Giá trị HĐ
Mức tạm ứng tối thiểu
theo quy định
Mức tạm ứng được duyệt
năm N
Xây lắp
Thiết bị
Khác
Bài 9 : Một cơng trình xây dựng thuộc dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước theo hợp đồng EPC. Giá trị của từng phần công việc trong hợp đồng ký kết
giữa chủ đầu tư và nhà thầu như sau:
- Phần thiết bị giá hợp đồng là 500 triệu đồng. Trong đó, giá trị thiết bị là 450 triệu
đồng, giá lắp đặt thiết bị là 50 triệu đồng.
- Phần xây dựng giá hợp đồng là 5.000 triệu đồng .
- Phần chi phí khác giá hợp đồng là 200 triệu đồng.
- Hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu ghi rõ chủ đầu tư có trách nhiệm tạm
ứng 20% giá trị hợp đồng phần thiết bị và tạm ứng theo tỷ lệ tạm ứng tối thiểu chế độ
Nhà nước quy định đối với các phần công việc khác của hợp đồng cho nhà thầu ngay sau
khi hợp đồng có hiệu lực.
Yêu cầu: Xác định tổng số vốn đầu tư Kho bạc Nhà nước được cấp tạm ứng
cho hợp đồng EPC nói trên trong năm N?
Biết rằng:
- Hợp đồng có hiệu lực thực hiện trong 2 năm N và N+1
- Kế hoạch vốn đầu tư của cơng trình năm N như sau:
- Kế hoạch vốn đầu tư phần thiết bị: 100 triệu đồng
- Kế hoạch vốn đầu tư phần xây dựng 3000 triệu đồng
- Kế hoạch vốn đầu tư phần chi phí khác theo hợp đồng là 120 triệu đồng
Bước 1: Lập kế hoạch vốn đầu tư
TT
HĐ
1
Xây dựng
2
Thiết bị
3
Khác
Giá trị
HĐ
Kế hoạch vốn Kế hoạch vốn
đầu tư năm N đầu tư năm N+1
Bước 2: Xác định mức tạm ứng
TT
Hợp
đồng
1
Xây dựng
2
Thiết bị
3
Khác
Giá trị
HĐ
Mức tạm ứng tối
thiểu theo quy định
Mức tạm ứng được duyệt theo
mức vốn tối thiểu năm N
Bài 10. Một cơng trình xây dựng thuộc dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN. Giá trị của
từng phần công việc trong hợp đồng ký kết giữa chủ đầu tư và nhà thầu như sau:
- Phần thiết bị: giá hợp đồng là 10.650 triệu đồng, trong đó giá thiết bị là 8.500 triệu
đồng, còn lại là giá lắp đặt thiết bị.
- Phần xây dựng (hợp đồng EPC): giá hợp đồng là 58.000 triệu đồng.
- Phần chi phí khác: giá hợp đồng là 3.250 triệu đồng
Yêu cầu: Xác định số vốn đầu tư Kho bạc Nhà nước được cấp tạm ứng, số vốn
thanh toán, số vốn cịn được thanh tốn theo từng lần thanh tốn cho khối lượng
hoàn thành nghiệm thu?
1. Tạm ứng theo tỷ lệ tạm ứng tối thiểu.
2. Tạm ứng theo tỷ lệ tạm ứng tối đa.
Biết rằng:
- Hợp đồng có hiệu lực trong 3 năm 2016 và 2017 và 2018. Trong đó, số vốn bố trí cho
từng năm được xác định căn cứ vào tiến độ xây dựng.
- Các giai đoạn thanh toán của gói thầu theo hợp đồng như sau: Lần 1 (năm 2016) hoàn
thành 30% giá trị khối lượng của gói thầu; lần 2 (2017) hoàn thành 80% giá trị khối
lượng của gói thầu; lần 3 (2018) hoàn thành 100% giá trị khối lượng của gói thầu.
- Thu hồi tạm ứng vào lần thanh toán khối lượng hoàn thành, mức thu hồi tạm ứng từng
lần tính theo tỷ lệ vốn thanh toán cho khối lượng hoàn thành lũy kế từ khởi công và đảm
bảo thu hồi hết theo đúng chế độ Nhà nước quy định.
Bài 11.
Dân số của một tỉnh A năm N là 2.750.000 người. Cơ cấu dân số của tỉnh theo vùng: đô
thị là 20%, đồng bằng là 60%, vùng sâu là 20%. Dân số từ 1 đến 18 tuổi mỗi vùng chiếm
30% dân số vùng, trong đó dân số từ 1 đến 18 tuổi thuộc xã 135 chiếm 10% dân số từ 1
đến 18 tuổi của toàn tỉnh. Định mức phân bổ cho sự nghiệp giáo dục –đào tạo năm 2018
được quy định.
Đơn vị: Đồng /người/năm
Vùng
Đô thị
Đồng bằng
Vùng núi sâu
Hải đảo
Chi sự nghiệp giáo dục
Chi sự nghiệp đào tạo
565.400
664.000
817.200
1.144.000
21.300
24.700
31.000
42.700
Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục phân bổ theo dân số trong độ tuổi đến trường (1-18 tuổi)
- Chi sự nghiệp đào tạo phân bổ theo dân số
Đối với sự nghiệp giáo dục ngoài định mức trên mỗi người trong độ tuổi đến trường
thuộc xã 135 được phân bổ thêm với định mức 140.000 đồng/người/năm.
Yêu cầu: Xác định dự toán chi cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo của tỉnh A
Bài 12.
Tại một trường trung học phổ thông A cuối năm báo cáo có 105 giáo viên là viên
chức và cán bộ đang làm việc. Dự kiến đầu tháng 3 năm kế hoạch có 05 người được nghỉ
hưu, dự kiến đầu tháng 8 năm kế hoạch sẽ ký hợp đồng thêm 02 giáo viên là viên chức
mới. Hệ số lương bình quân của CCVC tại trường là 3,3. Hệ số phụ cấp trung bình 0,25.
Tỷ lệ các khoản trích lập theo lương là 35,5%, trong đó đơn vị sử dụng lao động chịu
22%, khấu trừ vào lương của người lao động 13,5%.
Yêu cầu: Xác định dự toán chi thường xuyên cho trường trung học phổ thông A.
Bài 13.
Trường ĐH Thương Mại có tổng nguyên giá TSCĐ cuối năm báo cáo là 1.560 tỷ đồng.
Tỷ lệ % được áp dụng để xác định số chi ngân sách cho nhu cầu mua sắm, sửa chữa và
xây dựng nhỏ của trường này là 15% trên nguyên giá TSCĐ. Vậy số chi mua sắm, sửa
chữa tài sản cố định từ NSNN của đơn vị này là bao nhiêu?
Bài 14. Căn cứ tài liệu giả định của trường đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:
Cuối năm báo cáo:
- Tổng lao động hiện có cuối năm là 380 người, trong đó: cán bộ cơng chức 285
người, cơng chức dự bị là 15 người, số cịn lại là hợp đồng ngắn hạn dưới 3 tháng.
- Các bộ cơng chức có hệ số lương bình qn 4,0, hệ số phụ cấp bình qn là 0,43
- Cơng chức dự bị hường 85% lương của bậc lương 2,72
- Lương hợp đồng ngắn hạn 2.000.000 đồng/người/tháng.
Những thay đổi dự kiên năm kế hoạch:
- Đầu tháng 1 hoàn thành thủ tục cho 7 người từ cơng chức dự bị lên chính thức để
được 100% lương của bậc 2,72.
- Đầu tháng 4 có 3 cơng chức nghỉ hưu.
- Đầu tháng 7 hồn thành thủ tục xét chuyển 4 người từ dự bị lên chính thức
hưởng 100% hệ số lương 2,72
- Kinh phí quản lý hành chính cấp 25.000.000 đồng/biên chế/năm
Yêu cầu: Xác định dự tốn chi thường xun cho trường ĐH Cơng Nghiệp HN?
Bài 15.
Cho dự toán và quyết toán chi thường xuyên của NSNN năm 2013. Hãy phân tích cơ cấu
và so sánh giữa dự toán và quyết toán các khoản chi và rút ra nhận xét đánh giá.
Đơn vị : Tỷ đồng
STT
A
I
Chỉ tiêu
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI
Chi đầu tư phát triển
Dự toán
550.325
81.900
Quyết toán
515.360
84.484
II
III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chi trả nợ và viện trợ
Chi thường xuyên
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi y tế, dân số và kế hoạch hố gia đình
Chi khoa học, cơng nghệ
Chi văn hố thơng tin; phát thanh truyền hình,
thơng tấn và thể dục thể thao
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường
Chi quản lý hành chính
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
Chi thực hiện cải cách tiền lương
105.000
337.025
30.881
13.453
5.813
4.318
104.967
325.909
14.183
8.329
4.983
81.330
22.057
34.103
510
15.600
74.199
16.686
32.120
149
7.105
3.567
Bài 16.
Dự toán thu chi NSNN Lào Cai từ năm 2015. So sánh, phân tích cơ cấu các nguồn thu chi
của Lào Cai. Đánh giá và nhận xét về cân đối ngân sách tỉnh và đóng góp cho NSNN.
UBND TỈNH LÀO CAI
Mẫu số 14/CKTC-NSĐ
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
A
I
1
2
II
1
2
3
4
5
6
7
8
III
IV
V
B
C
D
Chỉ tiêu
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
Chi đầu tư phát triển
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Chi đầu tư phát triển khác
Chi thường xuyên
Trong đó:
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học cơng nghệ
Chi Y tế
Chi văn hố thơng tin - PTTH-TDTT
Chi đảm bảo xã hội
Chi sự nghiệp kinh tế
Chi hoạt động mơi trường
Chi quản lý hành chính
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3
điều 8 của Luật NSNN
Chi bổ sung quỹ DCTC
Dự phịng
Chi chương trình mục tiêu QG, nhiệm vụ khác
Các khoản ghi thu, chi quản lý qua NSNN để lại ĐV
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Dự toán
6,270,921
2,468,543
503,480
301,400
202,080
1,810,425
324,311
15,000
267,804
38,092
20,925
565,415
98,000
401,625
60,120
1,100
93,418
1,210,761
147,520
2,444,097
Mẫu số 12/CKTCUBND TỈNH LÀO CAI
NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Đơn vị tính : triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
A
I
1
2
3
4
5
6
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
- Thuế môn bài
- Thuế tài nguyên
- Thu khác
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hố, dịch vụ trong nước
- Thuế mơn bài
- Thuế tài nguyên
- Thu khác
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hố, dịch vụ trong nước
- Thuế mơn bài
- Thuế tài nguyên
- Thu khác
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
- Thuế mơn bài
- Thuế tài ngun
- Thu khác
Lệ phí trước bạ
Thuế sử dụng đất nơng nghiệp
Dự tốn
3,500,000
3,215,000
1,935,000
535,000
164,450
133,000
150
200
237,000
200
56,000
38,060
11,500
200
240
5,500
500
420,000
181,100
58,600
86,000
70
94,000
230
310,000
256,100
15,000
1,030
6,020
24,900
6,950
86,000
0
7
8
9
10
a
b
c
d
e
f
11
12
II
III
B
Thuế thu nhập cá nhân
Thu phí xăng dầu (thuế bảo vệ mơi trường)
Thu phí, lệ phí
Các khoản thu về nhà, đất
Thuế nhà đất
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Thu tiền thuê đất
Thu tiền sử dụng đấtvà giao đất trồng rừng
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Thu tiền san lấp mặt bằng
Thu quỹ đất cơng ích, hoa lợi cơng sản tại và thu khác tại xã
Thu khác ngân sách
Thu từ dầu thô
Thu thuế xuất khẩu, nhấp khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT
trong đó: thuế xuất nhập, khẩu
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
46,200
50,000
150,000
243,200
1,000
0
22,200
200,000
20,000
0
7,900
30,700
1,280,000
141,000
285,000
6,850,000
A
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
5,354,239
1
Thuế, phí và thu khác
1,673,471
2
Thu tiền sử dụng đất và san tạo mặt bằng, bán trụ sở
3
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung
- Bổ sung chi thường xuyên
1,894,554
4
Bổ sung cải cách tiền lương
777,862
5
Bổ sung chế độ chính sách, nhiệm vụ mới
242,352
6
Thu huy động đầu tư
150,000
7
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
130,000
B
Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW
C
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
220,000
2,160,554
266,000
1,210,760
285,000