Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Giáo án sinh học 7 tham khảo Tiết 22 Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.11 KB, 21 trang )





Tiết 22: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
Tiết 22: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN
CỦA NGÀNH THÂN


MỀM
MỀM

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:





Hãy quan sát hình, thảo luận nhóm để hoàn thành
Hãy quan sát hình, thảo luận nhóm để hoàn thành
bảng 1/SGK. Đánh dấu vào cụm từ gọi ý thích hợp:
bảng 1/SGK. Đánh dấu vào cụm từ gọi ý thích hợp:

T
T
T
T


Đặc
Đặc
điểm
điểm
Đại diện
Đại diện
Nơi sống
Nơi sống
Lối sống
Lối sống
Kiểu vỏ
Kiểu vỏ
đá vôi
đá vôi



Đặc điểm cơ thể
Đặc điểm cơ thể
Khoang
Khoang
áo phát
áo phát
triển
triển
Thân
Thân
mềm
mềm
Không
Không
phân đốt
phân đốt
Phân đốt
Phân đốt
1
1
Trai
Trai
2
2


3
3
Ốc sên
Ốc sên

4
4
Ốc vặn
Ốc vặn
5
5
Mực
Mực

T
T
T
T


Đặc
Đặc


điểm
điểm
Đại diện
Đại diện
Nơi sống
Nơi sống
Lối sống
Lối sống
Kiểu vỏ
Kiểu vỏ
đá vôi

đá vôi


Đặc điểm cơ thể
Đặc điểm cơ thể
Khoang
Khoang
áo phát
áo phát
triển
triển
Thân
Thân
mềm
mềm
Không
Không
phân đốt
phân đốt
Phân đốt
Phân đốt
1
1
Trai
Trai
Nước ngọt
Nước ngọt
Vùi lấp
Vùi lấp
2 mảnh

2 mảnh
vỏ
vỏ






2
2


Ở biển
Ở biển
Vùi lấp
Vùi lấp
2 mảnh
2 mảnh
vỏ
vỏ






3
3
Ốc sên

Ốc sên
Ở cạn
Ở cạn


chậm
chậm


chạp
chạp
1 vỏ
1 vỏ
xoắn ốc
xoắn ốc






4
4
Ốc vặn
Ốc vặn
Nước ngọt
Nước ngọt


chậm

chậm


chạp
chạp
1 vỏ
1 vỏ
xoắn ốc
xoắn ốc






5
5
Mực
Mực
Ở biển
Ở biển
Bơi
Bơi
nhanh
nhanh
Mai
Mai








I. Đặc điểm chung:
I. Đặc điểm chung:

Có thân mềm, không phân đốt.
Có thân mềm, không phân đốt.

Có vỏ đá vôi, có khoang áo.
Có vỏ đá vôi, có khoang áo.

Hệ tiêu hóa phân hóa.
Hệ tiêu hóa phân hóa.

Cơ quan di chuyển thường đơn giản( riêng
Cơ quan di chuyển thường đơn giản( riêng
Mực, Bạch tuộc cơ quan di chuyển phát triển)
Mực, Bạch tuộc cơ quan di chuyển phát triển)

II. Vai trò:
II. Vai trò:
TT Ý nghĩa thực tiễn Đại diện
1 Làm thực phẩm cho người
2 Làm thức ăn cho động vật khác
3 Làm đồ trang sức
4 Làm vật trang trí
5 Làm sạch môi trường nước
6 Có giá trị xuất khẩu

7 Có giá trị về mặt địa chất
8 Có hại cho cây trồng
9 Làm vật chủ trung gian truyền bệnh
giun sán

II. Vai trò:
II. Vai trò:
TT Ý nghĩa thực tiễn Đại diện
1 Làm thực phẩm cho người Mực, sò, hến, trai, ốc
2 Làm thức ăn cho động vật khác Mực, sò, hến, trai, ốc
3 Làm đồ trang sức Ngọc trai
4 Làm vật trang trí Xà cừ, vỏ ốc, vỏ sò
5 Làm sạch môi trường nước Trai, sò, hầu, vẹm,
6 Có giá trị xuất khẩu Mực, bào ngư,
7 Có giá trị về mặt địa chất Hóa thạch một số vỏ ốc, sò
8 Có hại cho cây trồng Các loài ốc sên
9 Làm vật chủ trung gian truyền
bệnh giun sán
ốc ao, ốc mút, ốc tai,

II. Vai trò
II. Vai trò
1) Lợi ích:
1) Lợi ích:

Làm thực phẩm cho con người.
Làm thực phẩm cho con người.

Làm thức ăn cho động vật.
Làm thức ăn cho động vật.


Làm nguyên liệu xuất khẩu.
Làm nguyên liệu xuất khẩu.

Làm sạch môi trường nước.
Làm sạch môi trường nước.

Làm đồ trang trí, trang sức.
Làm đồ trang trí, trang sức.

Có ý nghĩa về mặt địa chất.
Có ý nghĩa về mặt địa chất.
2) Tác hại:
2) Tác hại:

Là vật chủ trung gian truyền bệnh.
Là vật chủ trung gian truyền bệnh.

Phá hại cây trồng.
Phá hại cây trồng.

CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
? Ngành thân mềm có những đặc điểm chung
? Ngành thân mềm có những đặc điểm chung
nào?
nào?
? Vai trò của ngành thân mềm là gì?
? Vai trò của ngành thân mềm là gì?


Phần trắc nghiệm:
Phần trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 1
: Bằng biện pháp nhân tạo, con người có
: Bằng biện pháp nhân tạo, con người có
thể lấy ngọc từ:
thể lấy ngọc từ:
a.
a.
Ốc sên
Ốc sên
b.
b.
Trai
Trai
c.
c.
Bạch tuộc
Bạch tuộc
d.
d.



Câu 2
Câu 2
:
:
Một loại thuốc vẽ có thể được tạo ra từ

Một loại thuốc vẽ có thể được tạo ra từ
sản phẩm của loài:
sản phẩm của loài:
a.
a.
Mực
Mực
b.
b.


c.
c.
Nghêu
Nghêu
d.
d.
Ốc bưu vàng
Ốc bưu vàng

Câu 3
Câu 3
:
:
Sản phẩm dưới đây có giá trị làm thuốc:
Sản phẩm dưới đây có giá trị làm thuốc:
a.
a.
Vỏ nghêu
Vỏ nghêu

b.
b.
Vỏ ốc
Vỏ ốc
c.
c.
Vỏ sò
Vỏ sò
d.
d.
Mai mực
Mai mực

Câu 4
Câu 4
:
:
Loài thân mềm có tác hại đục thủng
Loài thân mềm có tác hại đục thủng
thuyền và phá hoại các công trình bằng gỗ
thuyền và phá hoại các công trình bằng gỗ
dưới nước là
dưới nước là
:
:
a.
a.
Ốc nước ngọt
Ốc nước ngọt
b.

b.


c.
c.
Bạch tuộc
Bạch tuộc
d.
d.
Mực
Mực

Câu 5
Câu 5
:
:
Lợi ích lớn nhất của động vật thân mềm
Lợi ích lớn nhất của động vật thân mềm
trong đời sống con người là:
trong đời sống con người là:
a.
a.
Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
b.
b.
Cung cấp sản phẩm làm đồ mỹ nghệ
Cung cấp sản phẩm làm đồ mỹ nghệ
c.
c.

Cung cấp thực phẩm
Cung cấp thực phẩm
d.
d.
Cung cấp đá với vôi cho xây dựng
Cung cấp đá với vôi cho xây dựng

Dặn dò
Dặn dò

Về nhà học bài cũ
Về nhà học bài cũ

Soạn bài tiếp theo
Soạn bài tiếp theo

×