Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tiêt 22 đặc điểm chung và vai trò của thân mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 25 trang )


Tr­êng THcs thôy phóc
Tr­êng THcs thôy phóc
M«n sinh häc 7
M«n sinh häc 7
Chµo mõng ngµy nhµ gi¸o
ViÖt Nam 20 - 11
GI¸O VIªN thùc hiÖn: ®µm ThÞ V©n Anh

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1
1
. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?
. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?
1. Cơ khép vỏ trước
2. Vỏ
3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
4. ống thoát
5. ống hút
6. Mang
7. Chân
8. Thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. áo trai
1 2
3
3
4
4


5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1
1
. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?
. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?
2. Nêu sự đa dạng và phong phú về số loài, kích thước, môi trư
2. Nêu sự đa dạng và phong phú về số loài, kích thước, môi trư
ờng sống, tập tính của ngành thân mềm?
ờng sống, tập tính của ngành thân mềm?


- Về số loài: khoảng 70.000 loài
- Về số loài: khoảng 70.000 loài



- Về kích thước: ốc nước ngọt chỉ nặng vài chục gam nhưng
- Về kích thước: ốc nước ngọt chỉ nặng vài chục gam nhưng
loài bạch tuộc Đại Tây Dương nặng tới 1 tấn.
loài bạch tuộc Đại Tây Dương nặng tới 1 tấn.


- Về môi trường: chúng phân bố ở độ cao hàng trăm mét (các loài ốc sên) đến các ao, hồ,
- Về môi trường: chúng phân bố ở độ cao hàng trăm mét (các loài ốc sên) đến các ao, hồ,
sông, suối, biển cả, có loài ở dưới đáy biển sâu.
sông, suối, biển cả, có loài ở dưới đáy biển sâu.


- Về tập tính: chúng có hình thức sống: vùi lấp(trai, sò, ngao ) đến lối sống bò chậm chạp
- Về tập tính: chúng có hình thức sống: vùi lấp(trai, sò, ngao ) đến lối sống bò chậm chạp
(các loài ốc), tới cách di chuyển tốc độ nhanh (mực nang, mực ống)
(các loài ốc), tới cách di chuyển tốc độ nhanh (mực nang, mực ống)

Bài 21
Bài 21
:
:
ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
CủA NGàNH THÂN MềM
1. Đặc điểm chung
5
2
3

1
1
1
2
2
3
3
4
4
5
4
* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm?
1. Chân
Trai sông ốc

sên Mực
* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:
2. Vỏ(hay mai)đá vôi 3. ống tiêu hoá

4. Khoang áo
5. Đầu

Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm


các đ
các đ
2
2
Đại diện

Đại diện
Nơi
Nơi
sống
sống
Lối
Lối
sống
sống
Kiểu
Kiểu
vỏ
vỏ
đá
đá
vôi
vôi
Đặc điểm cơ thể
Đặc điểm cơ thể
Khoang
Khoang
áo phát
áo phát
triển
triển
Thân
Thân
Mềm
Mềm
Không

Không
p.đốt
p.đốt


phân
phân
đốt
đốt
1. Trai
1. Trai


2. Sò
2. Sò
3. ốc sên
3. ốc sên
4. ốc vặn
4. ốc vặn
5. Mực
5. Mực
Nước
Nước
ngọt
ngọt
Vùi
Vùi
lấp
lấp
2 mảnh

2 mảnh
vỏ
vỏ


Biển
Biển
Vùi lấp
Vùi lấp
2 mảnh
2 mảnh
vỏ
vỏ


Cạn
Cạn
Bò chậm
Bò chậm
chạp
chạp
1 vỏ xoắn
1 vỏ xoắn
ốc
ốc


Nước
Nước
ngọt

ngọt
Bò chậm
Bò chậm
chạp
chạp
1 vỏ xoắn
1 vỏ xoắn
ốc
ốc


Biển
Biển
Bơi
Bơi
nhanh
nhanh
Mai
Mai
(vỏ
(vỏ
tiêu giảm)
tiêu giảm)



Bài 21
Bài 21
:
:

ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
CủA NGàNH THÂN MềM
1. Đặc điểm chung
* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:
1. Chân 2. Vỏ 3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo 5. Đầu
* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:
Sự đa dạng của thân mềm: thân mềm đa dạng về kích thước, về
cấu tạo cơ thể, về môi trường sống và tập tính
- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ
đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di
chuyển đơn giản.
- Đặc điểm chung của thân mềm:
- Sự đa dạng của thân mềm:

Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm


các đ
các đ
2
2
Đại diện
Đại diện
Nơi
sống
Lối
sống
Kiểu vỏ

đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Đặc điểm cơ thể
Khoang
Khoang
áo pt
áo pt


T.Mềm
T.Mềm
k.p.đốt
k.p.đốt


p.đốt
p.đốt
1. Trai
1. Trai


2. Sò
2. Sò
3. ốc sên
3. ốc sên
4. ốc vặn
4. ốc vặn
5. Mực
5. Mực
Nước

ngọt
Vùi
lấp
2 mảnh
vỏ


Biển
Vùi lấp
2mảnh
vỏ


Cạn
Bò chậm
chạp
1 vỏ xoắn
ốc


Nước
ngọt
Bò chậm
chạp
1 vỏ xoắn
ốc


Biển
Bơi

nhanh
Mai (vỏ
tiêu giảm)



Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm


các đ
các đ
2
2
Đại diện
Đại diện
Nơi
sống
Lối
sống
Kiểu vỏ
đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Đặc điểm cơ thể
Khoang
áo phát
triển
Thân
Mềm
Không
p.đốt

Phân
đốt
1. Trai
1. Trai


2. Sò
2. Sò
3. ốc sên
3. ốc sên
4. ốc vặn
4. ốc vặn
5. Mực
5. Mực
Nước
ngọt
Vùi
lấp
2 mảnh
vỏ


Biển
Vùi lấp
2mảnh
vỏ


Cạn
Bò chậm

chạp
1 vỏ xoắn
ốc


Nước
ngọt
Bò chậm
chạp
1 vỏ xoắn
ốc


Biển
Bơi
nhanh
Mai (vỏ
tiêu giảm)




4
4
1
1
2
2
3
3

×