Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giáo án bồi dưỡng sinh học lớp 9 Quần thể sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 26 trang )


GV:
®oµn thÞ hiÒn


Kiểm tra bài cũ
Trong ch ơng I: sinh vật và môi tr ờng, các em đã đ ợc
học những nội dung nào?


I/ Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II/ Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
III/ Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật.

QuÇn thÓ chim c¸nh côt

Qun th sinh vật là tp hợp những cá thể cùng
loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất
định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong
quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế
hệ mới.

Ví dụ
Quần thể
sinh vật
Không phải
quần thể sinh
vật.
1. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo
và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt
đới.


2. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng
núi Đông Bắc Việt Nam.
3. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô
phi sống chung trong một ao.
4. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn
đảo cách xa nhau.
5. Các cá thể chuột đồng sống trên 1 đồng
lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả
năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.
Số lượng chuột phụ thuộc vào lượng thức
ăn có trên cánh đồng.
……….
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần thể
sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh vật:

Lồng gà bán ở chợ

2. Thành phần nhóm tuổi
3. Mật độ quần thể
1. Tỉ lệ giới tính


Bảng 47.2 Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi
Các nhóm
tuổi
Ý nghĩa sinh thái
Nhóm tuổi
trước sinh sản
Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai
trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích
thước của quần thể
Nhóm tuổi
sinh sản
Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định
mức sinh sản của quần thể
Nhóm tuổi sau
sinh sản
Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên
không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.

Nhãm tuæi tr íc sinh
s¶n
Nhãm tuæi sinh
s¶n
Nhãm tuæi sau sinh
s¶n

Nhãm tuæi tr íc
sinh s¶n
Nhãm tuæi sinh
s¶n

Nhãm tuæi sau sinh
s¶n
A. D¹ng ph¸t triÓn B. D¹ng æn ®Þnh C. D¹ng gi¶m sót
A B C
C¸c d¹ng th¸p tuæi

Phát
triển
Ổn
định
Giảm
sút
Chọn những từ, những cụm từ thích hợp điền vào ô trống:
Rộng Cao
Tăng Trung bình Hẹp Ổn định Thấp Vừa phải Giảm
Chiều dài
cạnh đáy
Tỉ lệ sinh
Số lượng cá
thể biến đổi
Ba dạng
tháp
1
2
3
4
5
6
7
8

9

?
Xác định dạng tháp tuổi của quần thể nai theo các số liệu sau:
-
Nhóm tuổi trước sinh sản: 95 con/ha
-
Nhóm tuổi sinh sản : 30 con/ha
-
Nhóm tuổi sau sinh sản : 05 con/ha
Nhóm tuổi trước sinh sản: 95 con/ha Đáy rộngTỉ lệ sinh cao
 Dạng phát triển.

Mật độ cây bạch đàn: 625 cây/ha đồi
Mật độ sâu rau: 2 con/m
2
ruộng rau
Mật độ chim sẻ: 10 con/ha đồng lúa
Mật độ tảo xoắn : 0,5 gam /m
3
nước

2. Số l ợng ếch nhái tăng cao vào mùa m a hay mùa khô ?
1. Khi thời tiết ấm áp và độ ẩm không khí cao số l
ợng muỗi nhiều hay ít ?
3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm?
4. Hãy cho 2 ví dụ về sự biến động số l ợng các cá thể trong
quần thể
- Từ tháng 3 đến tháng 6, thời tiết nóng ẩm nên số l ợng muỗi tăng.
- Mùa m a l mùa sinh sản của ếch nên số l ợng ếch, nhái tăng

cao.
- Những tháng có lúa chín, số l ợng chim cu gáy (ăn hạt) xuất hiện
nhiều.


-
Học bài và hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.
-
Chuẩn bị cho bài học sau:
+ Đọc trước bài: Quần thể người. So sánh sự khác nhau giữa quần
thể người và quần thể sinh vật khác về các đặc điểm sinh học và đặc
trưng cơ bản.
+ Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu minh họa về các hoạt động đặc trưng
của con người và ảnh hưởng của nó đến chất lượng cuộc sống.

CÂU 1: Ý nghóa sinh thái của nhóm tuổi trước sinh sản trong
quần thể sinh vật là :
 a) Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể sinh vật
 b) Làm tăng khối lượng và kich thước của quần thể sinh vật
 c) Quyết đònh mức sinh sản của quần thể sinh vật
 d) Cả a, b đều đúng
CÂU 2:Câu nào trong các câu sau khơng đúng:
 a) Khi mật độ quần thể tăng quá cao dẫn tới thiếu thức
ăn chỗ ở, bệnh tật phát sinh…
 b) biến động theo mùa, năm; phụ thuộc vào nguồn thức
ăn, chỗ ở và các điều kiện khác nhau của môi trường
 c) Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi điều kiện
sống không thuận lợi
 d) Các cá thể trong quần thể cạnh tranh với nhau về
thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác

x
x

L
L


T
T
I
IỆ
G
G
N
N


C
C


Á
Á
T
T
H
H
T
T
T

T
P
P
I
I
R
R


N
N
Đ
Đ
Đ
Đ
I
I
M
M


N
N
T
T


G
G
M

M


Ú
Ú
S
S
T
T


H
H
Q
Q
U
U
H
H


Q
Q
U
U




H

H
T
T
N
N
6
6
5
5
4
4
7
7
1
1
2
2
3
3
TRß CH¥I ¤ CH÷
TRß CH¥I ¤ CH÷
TỪ CHÌA KHOÁ GỒM 7
TỪ CHÌA KHOÁ GỒM 7
CHỮ CÁI
CHỮ CÁI
CÓ 12 CHỮ CÁI
Đặc trưng giúp ta
đánh giá tiềm
năng sinh sản
của quần thể

CÓ 9 CHỮ CÁI
Trong trường
hợp bất lợi về
thức ăn, chỗ
ở các sinh
vật có mối
quan hệ này
CÓ 9 CHỮ CÁI
Đây là dạng
tháp tuổi mà
số lượng cá
thể trong quần
thể biến đổi
theo hướng
tăng lên
CÓ 6 CHỮ CÁI
Đây là một
dạng tháp tuổi
mà số lượng
cá thể của
quần thể ít
thay đổi
CÓ 5 CHỮ CÁI
Đặc trưng này
cho biết số
lượng, khối
lượng cá thể
trên một đơn vị
diện tích hay thể
tích

CÓ 7 CHỮ CÁI
Là một dạng
tháp tuổi mà số
lượng cá thể
trong quần thể
biến đổi theo
hướng giảm
dần?
CÓ 11 CHỮ CÁI
Khi trời giá rét
các sinh vật cùng
loài quần tụ bên
nhau. Chúng có
mối quan hệ gì?
I
I
Í
Í
N
N
H
H
R
R
A
A
N
N
H
H

H
H


N
N
H
H


R
R


T
T
N
N
A
A
T
T


* Ô chữ gồm 7 hàng
* Ô chữ gồm 7 hàng
ngang, mỗi hàng
ngang, mỗi hàng
ngang ẩn chứa một
ngang ẩn chứa một

chữ cái trong từ chìa
chữ cái trong từ chìa
khoá.
khoá.


* Từ chìa khoá chỉ
* Từ chìa khoá chỉ
được mở khi có ít
được mở khi có ít
nhất 4 từ hàng ngang
nhất 4 từ hàng ngang
được mở.
được mở.
* Mỗi từ hàng ngang
* Mỗi từ hàng ngang
trả lời đúng được 10
trả lời đúng được 10
điểm, thời gian trả lời
điểm, thời gian trả lời
không quá 10 giây,
không quá 10 giây,
nếu quá nhóm khác
nếu quá nhóm khác
sẽ giành quyền trả lời.
sẽ giành quyền trả lời.
Từ hàng ngang trả lời
Từ hàng ngang trả lời
đúng được 5 điểm khi
đúng được 5 điểm khi

từ chìa khoá đã được
từ chìa khoá đã được
mở
mở
* Từ chìa khoá trả lời
* Từ chìa khoá trả lời
đúng được 40 điểm,
đúng được 40 điểm,
trả lời sai sẽ mất
trả lời sai sẽ mất
quyền trả lời tiếp.
quyền trả lời tiếp.


T l gii tớnh la tui trng thnh cỏc loi:
-
Ngng và vịt có tỉ lệ giới tính : 60 / 40
- Tr ớc mùa sinh sản, nhiều loài thằn lằn, rắn có số l ợng cá thể
cái nhiều hơn cá thể đực. Sau mùa đẻ trứng, số l ợng cs thể đực
và cá thể cái gần bằng nhau.
-
G, Hu, Nai: cỏ th cỏi gp 2 10 ln cỏ th c
-
Ong, Mi: cỏ th c gp 2 10 ln so vi cỏ th cỏi

QuÇn thÓ chim c¸nh côt
QuÇn thể rõng thông

A. Dạng phát triển
C. Dạng giảm sútB. Dạng ổn đònh

-
D¹ng ph¸t triĨn: §¸y th¸p (1) , chøng tá tØ lƯ sinh
(2) ,c¹nh th¸p xiªn nhiỊu biĨu hiƯn tØ lƯ tư vong cao,
sè l ỵng c¸ thĨ cđa qn thĨ(3)
-
D¹ng ỉn ®Þnh: §¸y th¸p (4) , tØ lƯ sinh (5) ,
c¹nh th¸p xiªn Ýt hä¨c th¼ng ®øng, sè l ỵng c¸ thĨ (6)
-
D¹ng gi¶m sót: §¸y th¸p (7) , tØ lƯ sinh (8) ,
sè l ỵng c¸ thĨ (9)
réng võa ph¶i
rÊt réng
hĐp
cao
thÊp
T¨ng m¹nh
ỉn ®Þnh
gi¶m m¹nh
kh«ng cao


Lối sống quần tụ giữa những cá thể cùng loài có ý nghĩa gì?
A. Quần tụ động vật giúp bảo vệ nhau chống lại sinh vật kí sinh
B. Quần tụ thực vật giúp nhau chống lại bọ rầy
C. Quần tụ động vật giúp nhau săn thú lớn
D. Quần tụ thực vật giúp nhau chống lại gió bão
Chọn những đáp án đúng:
KiÓm tra bµi cò

×