Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giáo án bồi dưỡng Bài 34 Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 26 trang )


Chµo quý thÇy c« vÒ dù giê th¨m líp
Chóc c¸c em cã giê häc tèt

-
Tự thụ phấn : Hạt phấn ở hoa của một cây thụ
Tự thụ phấn : Hạt phấn ở hoa của một cây thụ
phấn ngay cho hoa của cây đó.
phấn ngay cho hoa của cây đó.
-


Giao phấn : Hạt phấn ở hoa của cây này thụ
Giao phấn : Hạt phấn ở hoa của cây này thụ
phấn cho hoa của cây khác.
phấn cho hoa của cây khác.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.



.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.




Cho sơ đồ lai
Cho sơ đồ lai
:
:


P:
P:
x
x


x
x


F
F
1
1
hoặc F
hoặc F
1
1
x P
x P
F
F
1

1
giao phối gần
giao phối gần



Hình 34.1.
Hình 34.1.
Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn bắt buộc ở ngô
Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn bắt buộc ở ngô
Dạng ban đầu: cây điển hình ở quần thể giao phấn.
Dạng ban đầu: cây điển hình ở quần thể giao phấn.
Từ 1-7: cây tự thụ phấn sau 1-7 thế hệ
Từ 1-7: cây tự thụ phấn sau 1-7 thế hệ

Biểu hiện của thoái hóa ở thực vật
Biểu hiện của thoái hóa ở thực vật
:
:
-
Phát triển chậm
Phát triển chậm
-
Chiều cao giảm
Chiều cao giảm
-
Năng suất giảm
Năng suất giảm
- Bộc lộ đặc điểm xấu, dị dạng, bị chết
- Bộc lộ đặc điểm xấu, dị dạng, bị chết


2,93m
2,46m
2,34 m
47,6 tạ/ha 24,1 tạ/ha 15,2 tạ/ha

Thoái hóa
Thoái hóa


Ban đầu
Ban đầu



Biểu hiện của thoái hóa ở động vật:
Biểu hiện của thoái hóa ở động vật:
- Sinh trưởng, phát triển chậm
- Sinh trưởng, phát triển chậm
- Năng suất giảm
- Năng suất giảm
- Sinh sản giảm, quái thai, dị tật, chết
- Sinh sản giảm, quái thai, dị tật, chết
non
non

Biểu hiện của thoái
Biểu hiện của thoái
hóa ở thực vật
hóa ở thực vật

:
:
-
Phát triển chậm
Phát triển chậm
-
Chiều cao giảm
Chiều cao giảm
-
Năng suất giảm
Năng suất giảm
-
Bộc lộ đặc điểm
Bộc lộ đặc điểm
xấu, dị dạng, bị
xấu, dị dạng, bị
chết
chết
Biểu hiện của thoái
Biểu hiện của thoái
hóa ở động vật
hóa ở động vật
:
:
-
Sinh trưởng, phát
Sinh trưởng, phát
triển yếu
triển yếu
-

Năng suất giảm
Năng suất giảm
-
Sinh sản giảm, dị tật,
Sinh sản giảm, dị tật,
quái thai, chết non
quái thai, chết non



Biểu hiện của thoái hóa do tự thụ
Biểu hiện của thoái hóa do tự thụ
phấn và do giao phối gần:
phấn và do giao phối gần:


* Sức sống giảm dần
* Sức sống giảm dần


* Năng suất giảm dần
* Năng suất giảm dần


* Bộc lộ tính trạng xấu
* Bộc lộ tính trạng xấu


* Ở người 20-30% số con của các cặp bố mẹ
kết hôn gần bò chết non hay mang các dò tật

bẩm sinh .
* Tại Brazin, ở một hòn đảo nhỏ

có một cộng đồng khoảng 300

người. Do cách li, họ phải

kết hôn gần nên sinh ra

một lớp người bò bạch tạng.




Tỉ lệ
Tỉ lệ
Đời
Đời
T
T
ỉ lệ kiểu gen
ỉ lệ kiểu gen
% thể
% thể
dị hợp
dị hợp
Aa
Aa
% thể
% thể

đồng
đồng
hợp AA
hợp AA
và aa
và aa
AA
AA
Aa
Aa
aa
aa
P
P


F
F
1
1




F
F
2
2
0
0

1
1
0
0
100%
100%
0%
0%
Bài tập
Bài tập
: Xét một quần thể tự thụ phấn ban đầu có 100% cá thể dị
: Xét một quần thể tự thụ phấn ban đầu có 100% cá thể dị


hợp Aa . Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ % thể đồng hợp và thể
hợp Aa . Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ % thể đồng hợp và thể
dị hợp ở các thế hệ F
dị hợp ở các thế hệ F
1
1
và F
và F
2
2
rồi ghi kết quả vào bảng sau :
rồi ghi kết quả vào bảng sau :



P

P
: Aa x Aa
: Aa x Aa
G
P
:
a a

1 1 1 1
Α , Α
2 2 2 2
F
1
:
a aa
1 2 1
ΑΑ , Α ,
4 4 4
25% 25%
50%



Tỉ lệ
Tỉ lệ
Đời
Đời
Tỉ lệ kiểu gen
Tỉ lệ kiểu gen
% thể

% thể
dị hợp
dị hợp
Aa
Aa
% thể
% thể
đồng
đồng
hợp AA
hợp AA
và aa
và aa
AA
AA
Aa
Aa
aa
aa
P
P


F
F
1
1





F
F
2
2
0
0
1
1
0
0
100%
100%
0%
0%
1
4
1
4
50%
50%
50%
50%
1
2

F
2
:
1

AA ,
4
2 1 2 1
AA , Aa , aa ,
4 4 4 4
 
 ÷
 
1
aa
4
6 3
AA 37,5%
16 8
= = =
6 3
aa 37,5
16 8
%= = =
4 1
Aa 25%
16 4
= = =


P
P
: Aa x Aa
: Aa x Aa
G

P
:
a a
1
A
2

1 1 1
, Α
2 2 2
F
1
:
hay
1
AA ,
4
2 4 2
, a , aa ,
16 16 16
ΑΑ Α
aa
4
1
1 2 1
AA , Aa , aa
4 4 4




Tỉ lệ
Tỉ lệ
Đời
Đời
Tỉ lệ kiểu gen
Tỉ lệ kiểu gen
% thể
% thể
dị hợp
dị hợp
Aa
Aa
% thể
% thể
đồng
đồng
hợp AA
hợp AA
và aa
và aa
AA
AA
Aa
Aa
aa
aa
P
P



F
F
1
1




F
F
2
2
0
0
1
1
0
0
100%
100%
0%
0%
1
4
1
4
50%
50%
50%
50%

1
2
25%
25%
75%
75%
1
4
3
8
3
8

Tỉ lệ %
Dị hợp tử 100 Đồng hợp tử 0
Đời đầu
Đời sau
1
F
2
F
3
F
4
F
5
F
n
F
Aa

Aa
Aa
Aa
50
25
,12 5
,6 25
,3 125

50
75
,87 5
,93 75
,96 875

- Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối gần, tỉ lệ thể đồng hợp
- Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối gần, tỉ lệ thể đồng hợp
và thể dị hợp biến đổi như thế nào ?
và thể dị hợp biến đổi như thế nào ?
- Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật là
- Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật là
nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa ?
nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa ?
1
aa
4
1
4
ΑΑ
3

aa
8
3
8
ΑΑ
7
aa
16
7
16
ΑΑ
1
2
1
4
1
8





Tỉ lệ %
Dị hợp tử 100 Đồng hợp tử 0
Đời đầu
Đời sau
1
F
2
F

3
F
4
F
5
F
n
F
Aa
Aa
Aa
Aa
50
25
,12 5
,6 25
,3 125

50
75
,87 5
,93 75
,96 875

1
aa
4
1
4
ΑΑ

3
aa
8
3
8
ΑΑ
7
aa
16
7
16
ΑΑ
1
2
1
4
1
8




Đời đầu
Đời sau
1
F
2
F
3
F

4
F
5
F
n
F
1Aa
Aa
Aa
Aa
1
aa
4
1
4
ΑΑ
3
aa
8
3
8
ΑΑ
7
aa
16
7
16
ΑΑ
1
2

1
4
1
8
 
 ÷
 
2
1
2
 
 ÷
 
3
1
2
,
 
 ÷
 
n
1
Aa =
2
 
 ÷
 
n
1
1-

2
ΑΑ = aa =
2
Tæng qu¸t:

×