Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 5 (246)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.58 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

2−n
Câu 1. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 2.
B. −1.

C. 1.

D. 0.

Câu 2. √[2] Cho hình lâp phương√ABCD.A0 B0C 0 D0 cạnh a. √
Khoảng cách từ C đến AC√0 bằng
a 6
a 6
a 6
a 3
A.
.
B.
.
C.


.
D.
.
2
7
3
2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d :
z
x+1 y−5
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng d
2
2
−1
đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2).
B. ~u = (3; 4; −4).
C. ~u = (2; 1; 6).
D. ~u = (2; 2; −1).
Câu 4. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (0; 2).
C. (−∞; 1).

D. R.

Câu 5. Cho
√ số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.

A. |z| = 17.
B. |z| = 17.
C. |z| = 10.

D. |z| =


10.

Câu 6. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
x−2
1
D. y =
.
C. y = x + .
x
2x + 1
log(mx)
Câu 7. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0.
B. m < 0 ∨ m > 4.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m ≤ 0.
2
x −9
Câu 8. Tính lim
x→3 x − 3
A. −3.

B. 3.
C. 6.
D. +∞.
A. y = x4 − 2x + 1.

B. y = x3 − 3x.

Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (0; −2).
B. (2; 2).
C. (1; −3).

D. (−1; −7).

Câu 10. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Câu 11. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là

20
20
10
40
C50
.(3)30
C50
.(3)20
C50
.(3)40
C50
.(3)10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
450
450
450
450
Câu 12. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 2ac
3b + 2ac
3b + 3ac
3b + 3ac
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
c+3
c+2
c+1
c+2
Trang 1/10 Mã đề 1




Câu 13. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
3
B. 0 < m ≤ .
A. 0 ≤ m ≤ .
4
4

1−x2



− 4.2 x+


1−x2

− 3m + 4 = 0 có nghiệm
9
D. 0 ≤ m ≤ .
4

C. m ≥ 0.

Câu 14. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị
" nhỏ! nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới
" đây?
!
5
5
A.
;3 .
B. [3; 4).
C. 2; .
D. (1; 2).
2
2


ab.

Câu 15. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 7.
B. 3.

C. 1.
D. 2.
!
5 − 12x
Câu 16. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 2.
B. Vô nghiệm.
C. 3.
D. 1.
Câu 17. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
3
9
A. .
B. 1.
C. .
D. 3.
2
2
cos n + sin n
Câu 18. Tính lim
n2 + 1
A. 1.
B. +∞.
C. 0.
D. −∞.
Câu 19. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)

một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
.
C.
.
D.
.
A. a3 .
B.
6
24
12
2

2

sin x
Câu 20. [3-c]
+ 2cos x lần lượt là
√ Giá trị nhỏ nhất và√giá trị lớn nhất của hàm√số f (x) = 2
A. 2 và 2 2.
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 3.
D. 2 và 3.

Câu 21. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn cạnh.
B. Ba cạnh.

C. Năm cạnh.

D. Hai cạnh.
q
2
Câu 22. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [0; 2].
D. m ∈ [−1; 0].
Câu 23.
Z [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
B.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z

Z
D.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

A.

Câu 24. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
18
15
6
9
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 25. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 2.

B. 1.


C. 4.

1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 3.

Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1.
1
3
A. .
B. .
C. 1.
D.
2
2
x−2
Câu 27. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. − .
B. 2.
C. −3.
D.
3
x2 − 5x + 6
Câu 28. Tính giới hạn lim

x→2
x−2
A. 0.
B. −1.
C. 5.
D.
Câu 29. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 5.
B. 6.

C. 8.


3
.
2

1.

1.

D. 4.

Câu 30. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m < 3.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
Câu 31. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?

A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.

Câu 32. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



3a 58
3a
a 38
3a 38
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
29
29
29
29
Câu 33. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó

là:
A. 64cm3 .
B. 27cm3 .
C. 72cm3 .
D. 46cm3 .
Câu 34. [1] !Tập xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
A. −∞; .
B. −∞; − .
C.
; +∞ .
2
2
2

!
1
D. − ; +∞ .
2

Câu 35. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình tam giác.
B. Hình lập phương.
C. Hình lăng trụ.
D. Hình chóp.
p
ln x

1
ln2 x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
Câu 36. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
x
3
8
8
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
3
9
3
Câu 37. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
Câu 38. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. −7, 2.
B. 7, 2.
C. 72.
Câu 39. Tính lim
x→5

A. +∞.

x2 − 12x + 35
25 − 5x

B. −∞.

2
C. − .
5

D. 0, 8.

D.

2
.
5
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 40. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. Cả ba mệnh đề.

B. (I) và (III).

C. (I) và (II).

2
Câu 41. Tính

√ mơ đun của số phức z√4biết (1 + 2i)z = 3 + 4i.
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 5.

D. (II) và (III).

D. |z| = 2 5.

Câu 42. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 43. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên đúng. B. Cả hai câu trên sai.

C. Chỉ có (I) đúng.

D. Chỉ có (II) đúng.


Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
√ phẳng vng góc với (ABCD). Thể tích khối chóp
√ S .ABCD là
3
3
3

a 3
a 3
a 2
.
B.
.
C. a3 3.
D.
.
A.
2
4
2
Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là
3
3
4a 3
2a 3
a3

a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
6
3
3

Câu 46. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e2 .
B. e5 .
C. e.
Câu 47. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
A. y0 = .
B.
.
x
10 ln x
Câu 48. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 5.

B. 9.

C. y0 =

C. 7.

ln 10
.
x

D. e3 .
D. y0 =

1
.
x ln 10

D. 0.

Câu 49. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a 3
a
a
B. a.
C.
.
D. .
A. .

3
2
2
tan x + m
Câu 50. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). B. [0; +∞).
C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. (1; +∞).
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 51. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vô nghiệm.
1
Câu 52. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
x−3 x−2 x−1
x

Câu 53. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2].
B. (−∞; 2).
C. [2; +∞).
D. (2; +∞).
Câu 54. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 2.
B. Vô nghiệm.
C. 3.
D. 1.
Câu 55. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 4.

B. 2.

C. 3.


D. 1.

Câu 56. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng

1
.
C. f 0 (0) = ln 10.
D. f 0 (0) =
ln 10


Câu 57. Phần thực và √
phần ảo của số phức
z
=
2

1

3i lần lượt √l


A. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là − √3.
B. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là √3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.
D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
A. f 0 (0) = 10.

B. f 0 (0) = 1.


Câu 58. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. Cả ba câu trên đều sai.
C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
D. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
Câu 59. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
A. 3.
B. 2e.
C. .
D. 2e + 1.
e
Câu 60. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (1; 3; 2).
B. (2; 4; 4).
C. (2; 4; 6).
D. (2; 4; 3).
Câu 61. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. 2e2 .
C. −2e2 .
D. 2e4 .
Câu 62. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Trang 5/10 Mã đề 1



2x + 1
x+1
1
B. .
2

Câu 63. Tính giới hạn lim

x→+∞

A. 2.

C. −1.

D. 1.

1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.



2 11 − 3
9 11 + 19
9 11 − 19
18 11 − 29
A. Pmin =

.
B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
3
9
9
21
2
Câu 65. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 66. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là



a3 2
a3 3
a3 3
2
.
B.
.
C. 2a 2.

.
A.
D.
12
24
24
Câu 67. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −1.
B. m = 0.
C. m = −2.
D. m = −3.

Câu 64. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

Câu 68. Tứ diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 4}.
Câu 69. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2
A. −5.
B. 6.

C. {3; 3}.

D. {4; 3}.

x2 +2x

= 82−x là
C. −6.


D. 5.

Câu 70. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log a1 a bằng
1
1
A. .
B. 2.
C. − .
D. −2.
2
2
Câu 71. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
2

Câu 72. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của√|z + 2 + i|



12 17
.
B. 68.
C. 5.
D. 34.
A.
17

Câu 73. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 mặt.
B. 6 mặt.
C. 8 mặt.
D. 9 mặt.
mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 74. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 34.
B. 26.
C. 67.
D. 45.
Câu 75. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tứ giác.
B. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
C. Hai hình chóp tam giác.
D. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
Câu 76. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 7%.
C. 0, 6%.
D. 0, 5%.
Trang 6/10 Mã đề 1


log 2x


x2
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
x ln 10
2x3 ln 10

Câu 77. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
A. y0 =

2x3

1
.
ln 10

D. y0 =

1 − 2 log 2x
.
x3

Câu 78. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng




a 2
a 2
.
C.
.
D. 2a 2.
A. a 2.
B.
2
4
Câu 79. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn
hồn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 3, 03 triệu đồng.
C. 2, 20 triệu đồng.
D. 2, 25 triệu đồng.
Câu 80. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
1 − n2
Câu 81. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1

1
1
A. .
B. − .
3
2
Câu 82. Tính lim
A. 0.

C.

1
.
2

D. 0.

C.

2
.
3

D. 2.

2n2 − 1
3n6 + n4
B. 1.

Câu 83. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng




a 6
.
A. a 3.
B. a 6.
C. 2a 6.
D.
2
Câu 84. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
Câu 85. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
1
ln 2
A. .
B. 1.
C.
.
2
2

D. 4 mặt.

D. 2.


Câu 86. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lăng trụ tam giác.
B. Khối lập phương.
C. Khối tứ diện.
D. Khối bát diện đều.
Câu 87. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Hai mặt.
B. Một mặt.
C. Bốn mặt.

D. Ba mặt.

Câu 88. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
√ tích khối chóp S .ABC

√ với đáy và S C = a 3. 3Thể
√là
3
3
a 3
2a 6
a 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
4
9
2
12
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 89. Tính lim
x→1

A. 0.

x3 − 1
x−1

B. −∞.

C. +∞.

D. 3.

Câu 90. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
B. m ≥ 0.
C. m > − .

D. m ≤ 0.
A. − < m < 0.
4
4
π
Câu 91. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu √
thức T = a + b 3.

A. T = 2 3.
B. T = 2.
C. T = 3 3 + 1.
D. T = 4.
Câu 92. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 8 m.
C. 24 m.
D. 12 m.
Câu 93. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 27 lần.
B. Tăng gấp 9 lần.
C. Tăng gấp 18 lần.
D. Tăng gấp 3 lần.
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 94. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √

và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
9
26
16
13
Câu 95. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. Không tồn tại.
B. 9.
C. 0.
D. 13.
Câu 96. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 97. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7

A. −3.
B. −7.
C. Không tồn tại.

D. −5.

Câu 98. Cho z là√nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P = z4 + 2z3 − z
−1 − i 3
−1 + i 3
A. P =
.
B. P =
.
C. P = 2.
D. P = 2i.
2
2
Câu 99. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. m ≤ 3.
B. −2 ≤ m ≤ 2.
C. −3 ≤ m ≤ 3.
D. m ≥ 3.
Câu 100. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều.
B. Nhị thập diện đều. C. Tứ diện đều.
D. Thập nhị diện đều.
Câu 101. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 20.
B. 8.


C. 12.

Câu 103. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 + ln x.
B. y0 = x + ln x.

C. y0 = 1 − ln x.

D. y0 = ln x − 1.

Câu 104. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.

D. Khối tứ diện đều.

D. 30.
!
3n + 2
2
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
Câu 102. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
n+2
của S bằng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.


Trang 8/10 Mã đề 1


!
!
!
4x
1
2
2016
Câu 105. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
.
C. T = 1008.
D. T = 2017.
A. T = 2016.
B. T =
2017
2

Câu 106. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 2 − log2 3.

B. 3 − log2 3.
C. 1 − log3 2.

D. 1 − log2 3.

Câu 107.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z
1
A.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
B.
dx = x + C, C là hằng số.
x
Z
Z
xα+1
α
C.
x dx =
+ C, C là hằng số.
D.
0dx = C, C là hằng số.
α+1
Câu 108. Hàm số y =
A. x = 3.

x2 − 3x + 3
đạt cực đại tại
x−2

B. x = 1.

Câu 109. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 5.

C. x = 2.

D. x = 0.

C. 3.

D. 2.

Câu 110. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp
√ đã cho
√ là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là
A. 2 3, 4 3, 38.
B. 6, 12, 24.
C. 8, 16, 32.
D. 2, 4, 8.
x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
√ đều ABI có hai đỉnh A,√B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 2 2.
B. 6.

C. 2.
D. 2 3.
Câu 111. [3-1214d] Cho hàm số y =

Câu 112. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.
C. {3; 5}.
Câu 113. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 6.
B. 10.
C. 8.
!4x
!2−x
2
3
Câu 114. Tập các số x thỏa mãn


2
#
" 3 !
"
!
2
2
2
B.
; +∞ .
C. − ; +∞ .

A. −∞; .
3
5
3

D. {5; 3}.
D. 12.

#
2
D. −∞; .
5

Câu 115. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a =
.
B. log2 a =
.
C. log2 a = − loga 2.
D. log2 a = loga 2.
loga 2
log2 a

Câu 116. Xác định phần ảo của số√phức z = ( 2 + 3i)2 √
A. −7.
B. −6 2.
C. 6 2.
D. 7.

Câu 117. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
D. 9 mặt.
Câu 118. Tính lim
A. 1.

n−1
n2 + 2

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Câu 119. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 2.
B. −1.
C. 6.

D. 1.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 120. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền

ra.
A. 212 triệu.
B. 220 triệu.
C. 216 triệu.
D. 210 triệu.
[ = 60◦ , S O
Câu 121. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc

√ với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng

2a 57
a 57
a 57
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
A.
17
19
19
!
1
1
1
+
+ ··· +

Câu 122. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. .
B. 1.
C. 0.
D. 2.
2
1

Câu 123. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R.
B. D = (−∞; 1).
C. D = (1; +∞).

D. D = R \ {1}.

Câu 124. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 3.
B. 5.

D. 4.

C. 2.

Câu 125. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 − 12.3 + 27 = 0 là
A. 3.
B. 12.
C. 10.

x

x

D. 27.

Câu 126. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0)
lần lượt là hình chiếu của B, C lên các !cạnh AC, AB. Tọa độ hình!chiếu của A lên BC là !
8
7
5
; 0; 0 .
; 0; 0 .
; 0; 0 .
A. (2; 0; 0).
B.
C.
D.
3
3
3
Câu 127. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,

√ N, P bằng


20 3
14 3

C.
.
B. 6 3.
.
D. 8 3.
A.
3
3
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 128. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. [3; +∞).
B. [1; +∞).
C. (+∞; −∞).
D. (−∞; 1].
d = 300 .
Câu 129. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên
CC 0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.



a3 3
3a3 3

3
3
.
B. V = 3a 3.
C. V = 6a .
D. V =
.
A. V =
2
2
Z 2
ln(x + 1)
Câu 130. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. −3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.


B

2.

3. A

4.
D

5.

10.

D

20.

21.

B

22.

23.

B

25.

26.

B

C
B
D

34.
36.

C
B
D
B

27.

C

30.

D

29.

B

31.

B


33.

B

35. A

C

37.

B

39.

38. A
40.

C

41.
D

B

45. A

46.

B


47.

48.

B

49.

50.

D

54.

D
B

51. A

52. A
D

56.

D

43. A

B


44.

C

58. A

53.

C

55.

C

57.

C

59. A

60.

61. A

C

62.

D


63. A
65.

64. A
68.

D

18.

19.

66.

D

16.

D

17. A

42.

B

14. A

15.


32.

C

12.

B

13. A

28.

D

8.

9. A
11.

B

6.

C

7.

C

67.


B

69. A

C
1

D
C


70.

D

71.

72. A

73.

74. A

75.

76.

B


77.

78.

B

79. A

80.

D

82. A
84.
C

88.

C
B

81.

B

83.

B
D
C


87.
D

90.

D

85.

D

86.

B

C

92. A

89.

D

91.

D

93. A
D


94.
96. A
98.

C
D

100.

95.

C

97.

C

99.

C

101.

C

102. A

103. A


104. A

105.

C

106. A

107.

C

108.

B

109. A

110.

B

111.

D
D

112.

C


113.

114.

C

115. A

116.

C

117.

118.

B

119.

B

124.

D

123.
D


C

125. A

126.

B

127.

128.

B

129.

130.

C

121.

120. A
122.

B

D

2


B
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×